Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Đặc chỉ chỗ ngồi dành cho quỷ thần khi tế tự ("tịch vị" 席位). ◇ Nam sử 南史: "Mẫu táng hậu, nãi trứ "Đích tẩm luận", tảo sái đường vũ, trí diên tịch, sóc vọng triếp bái tiến yên, cam trân vị thường tiên thực" 母喪後, 乃著嫡寢論, 掃灑堂宇, 置筵席, 朔望輒拜薦焉, 甘珍未嘗先食 (Ẩn dật truyện hạ 隱逸傳下, Tang vinh tự 臧榮緒).
3. Tiệc rượu, yến hội. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch" 當日殺牛宰馬, 大張筵席 (Đệ tam thập tứ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nghề đã làm từ trước. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tha dã toàn liễu hảo kỉ cá tiền, gia lí dĩ kinh hữu lưỡng tam cá phô tử, chỉ thị bất khẳng phóng hạ bổn nghiệp, nguyên cựu lĩnh ban" 他也攢了好幾個錢, 家裡已經有兩三個鋪子, 只是不肯放下本業, 原舊領班 (Đệ cửu thập tam hồi) Anh ta tuy gom góp được một số tiền, trong nhà đã có hai ba cửa hàng, nhưng anh chưa chịu bỏ nghề cũ, vẫn cứ coi ban hát tuồng như trước.
3. Chỉ nghề nông. ◇ Sử Kí 史記: "Lục lực bổn nghiệp, canh chức trí túc bạch đa giả phục kì thân" 僇力本業, 耕織致粟帛多者復其身 (Thương Quân truyện 商君傳) Ai hết sức làm nghề ruộng, cày cấy, làm cho thóc lụa gia tăng thì được miễn thuế khóa hoặc tạp dịch.
4. Sự vụ căn bản. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Phú quốc chi bổn nghiệp dã" 富國之本業也 (Ngô Chí, Hoa Hạch truyện 吳志, 華覈傳) Làm cho nước giầu, ấy là sự vụ căn bản.
Từ điển trích dẫn
2. Tên quan võ thời xưa.
3. Vốn chỉ người chủ trì đài đấu võ. Sau cũng chỉ giáo sư quyền bổng. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Ngoại phẫn bộ thự lĩnh đả quyền đả côn tứ nhân thượng" 外扮部署領打拳打棍四人上 (Xạ liễu chủy hoàn 射柳捶丸, Đệ tam chiệp).
Từ điển trích dẫn
2. Mở, thiết lập (xí nghiệp, tiệm buôn, dịch vụ...). ◎ Như: "khai nghiệp luật sư" 開業律師.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Xác thiết ách yếu. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Ngã thị bất nghiên cứu lí luận đích, sở dĩ ưng khán thập ma thư, bất năng thiết yếu đích thuyết" 我是不研究理論的, 所以應看什麼書, 不能切要的說 (Thư tín tập 書信集, Trí từ mậu dong 致徐懋庸).
3. Cấp thiết trọng yếu; sự việc khẩn yếu. ◇ Diệp Thánh Đào 葉聖陶: "Giá thị phi thường công bình đích, nhi thả dã thập phần thiết yếu" 這是非常公平的, 而且也十分切要 (Lí thái thái đích đầu phát 李太太的頭髮).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.