Từ điển trích dẫn
2. Tội lỗi. ◇ Vương Tây Ngạn 王西彥: "Tự tòng tha nhất xuất thế, gia cảnh tựu nhất thiên bất như nhất thiên, nhân thử tiện thành vi toàn gia đích oán phủ, đam phụ liễu toàn bộ đích cữu trách" 自從他一出世, 家境就一天不如一天, 因此便成為全家的怨府, 擔負了全部的咎責 (Cổ ốc 古屋, Đệ nhất bộ ngũ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thông hiểu, lĩnh ngộ. ◇ Đàn kinh 壇經: "Dĩ tự tính tam bảo, thường tự chứng minh, khuyến thiện tri thức" 以自性三寶, 常自證明, 勸善知識 (Sám hối phẩm 懺悔品).
3. Chứng nhân hoặc chứng cứ. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Kim hữu phiền tiên sinh tố cá chứng minh, đãi hạ quan tận sổ truy thủ xuất lai" 今有煩先生做個證明, 待下官盡數追取出來 (Quyển thập tam).
4. Văn kiện chứng minh thân phận hoặc quyền lực. ◇ Triệu Thụ Lí 趙樹理: "Ngã thính thuyết tha môn lưỡng cá yếu đáo khu thượng đăng kí, thôn công sở bất cấp khai chứng minh" 我聽說他們兩個要到區上登記, 村公所不給開證明 (Đăng kí 登記).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Có được, nắm giữ. ◎ Như: "khoa học nghiên cứu tất tu chiếm hữu đại lượng tư liệu" 科學研究必須占有大量資料 nghiên cứu khoa học tất cần phải có rất nhiều tài liệu.
3. Ở một địa vị nào đó. ◎ Như: "nông nghiệp tại quốc dân kinh tế trung chiếm hữu trọng yếu địa vị" 農業在國民經濟中占有重要地位 trong nền kinh tế toàn dân, nông nghiệp giữ một địa vị quan trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Làm chứng giả mạo, cố ý đưa ra chứng cứ giả. ◇ Pháp học tri thức thủ sách 法學知識手冊: "Ngụy chứng giả thị hữu ý niết tạo, oai khúc, khoách đại, điên đảo sự thật tiến hành hãm hại hoặc giả bao tí, thị yếu phụ pháp luật trách nhậm đích" 偽證者是有意捏造, 歪曲, 擴大, 顛倒事實進行陷害或者包庇, 是要負法律責任的 (Tố tụng pháp 訴訟法).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Vỗ, đập (tay từ trên xuống dưới).
3. Mài giũa, trác ma.
4. Mô hồ, mập mờ. ◇ Lục Du 陸游: "Ma sa khốn tiệp hỉ thang thục, Tiểu bình tự sách san trà hương" 摩挲困睫喜湯熟, 小瓶自拆山茶香 (Thụy khởi khiển hoài 睡起遣懷).
5. Tiêu ma. ◇ Vương Cửu Tư 王九思: "Tòng kim hậu, thanh san chỉ hứa, Sào Do thải, hoàng kim hưu bả Tương Như mãi, ma sa liễu tráng hoài" 從今後, 青山止許, 巢由採, 黃金休把相如買, 摩挲了壯懷 (Khúc giang xuân 曲江春, Đệ tứ chiệp 第四摺).
6. Mò mẫm, tìm tòi. ◇ Hồng Nhân Can 洪仁玕: "Thí như hắc ám chi trung vị đổ thiên mục, ám trung ma sa, bất biện phương vị, hà năng bất ngộ nhập mê đồ dĩ đãi thiên hiểu hồ?" 譬如黑暗之中未睹天目, 暗中摩挲, 不辨方位, 何能不誤入迷途以待天曉乎 (Tru yêu hịch văn 誅妖檄文).
phồn thể
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.