phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vật thẳng mà ngắn
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Trơ trọi. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Phụ mẫu kế một, kiết nhiên nhất thân, thụ đồng mông ư Lạc nhuế" 父母繼歿, 孑然一身, 受童蒙於洛汭 (Nhan Thị 顏氏) Cha mẹ theo nhau qua đời, (chàng) trơ trọi một mình, dạy trẻ học ở đất Lạc.
3. (Động) Sót lại, thừa lại, thặng dư. ◇ Thi Kinh 詩經: "Chu dư lê dân, Mĩ hữu kiết di" 周餘黎民, 靡有孑遺 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Dân chúng nhà Chu, Chẳng một ai còn sót lại.
4. (Danh) "Kiết củng" 孑孓 con bọ gậy, con lăng quăng (sau hóa ra con muỗi).
5. (Danh) Họ "Kiết".
Từ điển Thiều Chửu
② Kiết củng 孑孒 con bọ gậy, sau hóa ra con muỗi.
③ Cái kích không có mũi nhọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【孑孓】kiết củng [jiéjué] (động) Con bọ gậy;
③ Cây kích không có mũi nhọn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. vật thẳng mà ngắn
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ngã
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đỉnh, ngọn, chóp, chỗ cao nhất. ◎ Như: "san điên" 山顛 đỉnh núi, "thụ điên" 樹顛 ngọn cây, "tháp điên" 塔顛 chóp tháp.
3. (Danh) Trán. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hữu xa lân lân, Hữu mã bạch điên" ˙有車鄰鄰, 有馬白顛 (Tần phong 秦風, Xa lân 車鄰) Có nhiều xe chạy rầm rầm, Có nhiều ngựa trán trắng.
4. (Danh) Gốc rễ. ◎ Như: "điên mạt" 顛末 gốc và ngọn, đầu và cuối.
5. (Danh) Họ "Điên".
6. (Động) Xóc, rung chuyển. ◎ Như: "giá điều san lộ khi khu bất bình, xa tử điên đắc ngận lệ hại" 這條山路崎嶇不平, 車子顛得很厲害 đường núi gập ghềnh không phẳng, xe chạy xóc quá.
7. (Động) Nghiêng ngã. ◇ Luận Ngữ 論語: "Nguy nhi bất trì, điên nhi bất phù, tắc tương yên dụng bỉ tướng hĩ ?" 危而不持, 顛而不扶, 則將焉用彼相矣 (Quý thị 季氏) Nước nguy biến mà không biết bảo vệ, nước nghiêng ngã mà không biết chống đỡ, thì ai dùng mình làm tướng làm gì?
8. (Động) Đảo lộn, ngã, lật. ◎ Như: "điên phúc" 顛覆 lật đổ, "điên đảo y thường" 顛倒衣裳 quần áo xốc xếch.
9. (Động) Phát cuồng. § Thông "điên" 癲. ◎ Như: "hỉ dục điên" 喜欲顛 mừng muốn phát cuồng.
10. § Cũng viết là "điên" 顚.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đầu, gốc: 顛 末 Đầu cuối, gốc ngọn;
③ Xóc: 山路不平,車顛得很厲害 Đường núi gồ ghề, xe chạy xóc quá;
④ Đảo lộn, lật nhào, nghiêng ngã.【顛覆】điên phúc [dianfù] Lật đổ: 顛覆政權的陰謀 Âm mưu lật đổ chính quyền;【顛倒】 điên đảo [diandăo] a. Đảo lộn, đảo ngược, xáo lộn: 顛倒黑白 Đảo ngược trắng đen, đổi trắng thay đen; b. Đảo điên, rối rắm: 神魂顛倒 Hồn vía đảo điên, mê đắm;
⑤ (đph) Tung tăng: 整天跑跑顛顛 Chạy tung tăng suốt ngày;
⑥ (văn) Như 癲 (bộ 疒).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇ Lâu Thược 樓鑰: "Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?" 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
3. (Danh) Tỉ dụ người từ bi.
4. (Danh) Phật học, Phật giáo.
5. (Danh) Tượng Phật.
6. (Danh) Kinh Phật. ◇ Lâu Thược 樓鑰: "Thối dĩ quán châu tụng Phật" 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
7. (Danh) "Phật lang" 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
8. Một âm là "phất". § Thông "phất" 拂.
9. Một âm là "bột". § Thông "bột" 勃.
10. Một âm là "bật". § Thông "bật" 弼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇ Lâu Thược 樓鑰: "Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?" 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
3. (Danh) Tỉ dụ người từ bi.
4. (Danh) Phật học, Phật giáo.
5. (Danh) Tượng Phật.
6. (Danh) Kinh Phật. ◇ Lâu Thược 樓鑰: "Thối dĩ quán châu tụng Phật" 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
7. (Danh) "Phật lang" 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
8. Một âm là "phất". § Thông "phất" 拂.
9. Một âm là "bột". § Thông "bột" 勃.
10. Một âm là "bật". § Thông "bật" 弼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇ Lâu Thược 樓鑰: "Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?" 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
3. (Danh) Tỉ dụ người từ bi.
4. (Danh) Phật học, Phật giáo.
5. (Danh) Tượng Phật.
6. (Danh) Kinh Phật. ◇ Lâu Thược 樓鑰: "Thối dĩ quán châu tụng Phật" 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
7. (Danh) "Phật lang" 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
8. Một âm là "phất". § Thông "phất" 拂.
9. Một âm là "bột". § Thông "bột" 勃.
10. Một âm là "bật". § Thông "bật" 弼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đạo Phật, Phật giáo
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇ Lâu Thược 樓鑰: "Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?" 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
3. (Danh) Tỉ dụ người từ bi.
4. (Danh) Phật học, Phật giáo.
5. (Danh) Tượng Phật.
6. (Danh) Kinh Phật. ◇ Lâu Thược 樓鑰: "Thối dĩ quán châu tụng Phật" 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
7. (Danh) "Phật lang" 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
8. Một âm là "phất". § Thông "phất" 拂.
9. Một âm là "bột". § Thông "bột" 勃.
10. Một âm là "bật". § Thông "bật" 弼.
Từ điển Thiều Chửu
② Phật lăng 佛郎 dịch âm chữ franc, quan tiền Pháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 46
giản thể
Từ điển phổ thông
2. tế tập thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lễ tế chung;
③ Hưởng thụ (dùng như 享, bộ 亠).
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. trật (10 năm)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. trật (10 năm)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cấp bậc, phẩm cấp, chức vị của quan lại. ◎ Như: "thăng trật" 升秩 lên cấp trên. ◇ Sử Kí 史記: "Toại phục tam nhân quan trật như cố, dũ ích hậu chi" 遂復三人官秩如故, 愈益厚之 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Bèn phục chức vị cho ba người như trước, lại càng thêm coi trọng.
3. (Danh) Bổng lộc. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Vấn kì lộc, tắc viết hạ đại phu chi trật dã" 問其祿, 則曰下大夫之秩也 (Tránh thần luận 爭臣論) Hỏi bổng lộc ông, ông đáp là bổng lộc của hạ đại phu.
4. (Danh) Mười năm gọi là một "trật". ◎ Như: "thất trật" 七秩 bảy mươi tuổi, "bát trật" 八秩 tám mươi tuổi. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Dĩ khai đệ thất trật, Bão thực nhưng an miên" 已開第七秩, 飽食仍安眠 (Nguyên nhật 元日) Đã lên bảy mươi tuổi, Vẫn ăn no ngủ yên.
5. (Tính) Ngăn nắp, có thứ tự. ◎ Như: "trật tự tỉnh nhiên" 秩序井然 ngăn nắp thứ tự, đâu vào đấy.
6. (Tính) Thường, bình thường. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thị viết kí túy, Bất tri kì trật" 是曰既醉, 不知其秩 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Ấy là đã say, Chẳng biết lễ thường nữa.
7. (Động) Thụ chức.
8. (Động) Tế tự. ◇ Ngụy thư 魏書: "Mậu Dần, đế dĩ cửu hạn, hàm trật quần thần" 戊寅, 帝以久旱, 咸秩群神 (Cao Tổ kỉ 高祖紀).
9. § Thông "điệt" 迭.
Từ điển Thiều Chửu
② Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ.
③ Cung kính.
④ Mười năm gọi là một trật, bảy mươi tuổi gọi là thất trật 七秩, tám mươi tuổi gọi là bát trật 八秩, v.v.
⑤ Lộc.
⑥ Thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Mười tuổi (năm): 七秩壽辰 Mừng thọ 70 tuổi;
③ (văn) Phẩm trật;
④ (văn) Cung kính;
⑤ (văn) Lộc;
⑥ (văn) Thường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nào, sao, thế nào
3. xứ Hồ, người Hồ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Rợ "Hồ", giống dân thời xưa ở phương bắc và tây Trung quốc. ◎ Như: "ngũ Hồ loạn Hoa" 五胡亂華 năm giống Hồ làm loạn Trung Hoa.
3. (Danh) Bát "hồ", một đồ dùng về việc lễ.
4. (Danh) Một thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang.
5. (Danh) Họ "Hồ".
6. (Tính) Gốc từ đất người Hồ hoặc đến từ bên ngoài Trung quốc. ◎ Như: "hồ cầm" 胡琴 đàn Hồ, "hồ đào" 胡桃 cây hồ đào, "hồ tiêu" 胡椒 cây hồ tiêu.
7. (Tính) Xa xôi, dài lâu. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Vĩnh thụ hồ phúc" 永受胡福 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Mãi hưởng phúc lâu dài.
8. (Phó) Làm càn, bừa bãi. ◎ Như: nói năng không được rành mạch gọi là "hàm hồ" 含胡, cũng viết là 含糊. Nói quàng gọi là "hồ thuyết" 胡說, làm càn gọi là "hồ vi" 胡爲 hay "hồ náo" 胡鬧 đều noi cái ý ấy cả. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hồ thuyết! Nhĩ đẳng yếu vọng sanh quái sự, phiến hoặc bách tính lương dân" 胡說! 你等要妄生怪事, 謆惑百姓良民 (Đệ nhất hồi) Nói bậy! Các người chỉ đặt chuyện quái gở, lừa dối (trăm họ) dân lành.
9. (Phó) Sao, sao vậy, làm sao. ◎ Như: "hồ bất" 胡不 sao chẳng, "hồ khả" 胡可 sao khá, sao được. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Hồn hề! hồn hề! hồ bất quy?" 魂兮魂兮胡不歸 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Hồn ơi! hồn ơi! sao chẳng về?
10. (Đại) Nào, gì? ◇ Hán Thư 漢書: "Tướng quốc hồ đại tội? Bệ hạ hệ chi bạo dã?" 相國胡大罪? 陛下繫之暴也? (Tiêu Hà truyện 蕭何傳) Tướng quốc có tội nặng gì thế? Sao bệ hạ trói tàn bạo vậy?
11. Giản thể của chữ 衚.
12. Giản thể của chữ 鬍.
Từ điển Thiều Chửu
② Cổ họng, nói năng không được rành mạch gọi là hàm hồ 含胡. Cũng viết là 含糊. Nói quàng gọi là hồ thuyết 胡說, làm càn gọi là hồ vi 胡爲 hay hồ náo 胡鬧 đều noi cái ý ấy cả.
③ Sao vậy? dùng làm trợ từ, như hồ bất 胡不 sao chẳng?, hồ khả 胡可 sao khá?, sao được?, v.v.
④ Rợ Hồ.
⑤ Bát hồ, một đồ dùng về việc lễ.
⑥ Một thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang.
⑦ Xa xôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ẩu, bừa bãi, càn bậy, tầm bậy: 胡說 Nói ẩu, nói tầm bậy;
③ (văn) Sao, cớ sao, vì sao, gì, cái gì: 胡不歸? Cớ sao chẳng về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 胡爲乎來哉! Vì sao mà đến vậy! (Lí Bạch: Thục đạo nan); 胡可得而法? Làm sao có thể bắt chước theo được? (Lã thị Xuân thu); 國胡以饋之? Quốc gia lấy gì phát cấp lương hướng cho họ? (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ). 【胡爲】hồ vị [húwèi] (văn) Vì sao, cớ sao, tại sao?: 胡爲至今而不朝也? Vì sao đến nay chưa được tặng phong để vào chầu? (Chiến quốc sách); 譆!汝非盜耶?胡爲而食我? Ôi chao! ông không phải là kẻ trộm ư? Vì sao mà cho ta thức ăn? (Lã thị Xuân thu);
④ (văn) Mảng thịt dưới cổ, yếm cổ;
⑤ (văn) Đen: 或謔張飛胡,或笑鄧艾吃 Đứa thì ngạo Trương Phi đen, đứa thì cười Đặng Ngãi láu ăn (Lí Thương Ẩn: Kiêu nhi);
⑥ (văn) Dài lâu: 永受胡福 Mãi mãi hưởng phúc lâu dài (Nghi lễ);
⑦ (văn) Một loại đồ tế thời cổ;
⑧ (văn) Một loại binh khí thời cổ (hình cong, có lưỡi đâm ngang);
⑨ [Hú] Nước Hồ (thời cổ, thuộc tỉnh An Huy ngày nay, bị Sở diệt năm 495 trước Công nguyên);
⑩ [Hú] (Họ) Hồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Râu chòm, râu cằm;
② Thổ phỉ (cách gọi thổ phỉ của 9 tỉnh ở Đông Bắc Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lần xuất bản
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ván gỗ dùng để ghép lại đắp tường thời xưa. ◎ Như: "bản trúc" 版築 ván gỗ đắp tường.
3. (Danh) Thẻ gỗ để viết ngày xưa.
4. (Danh) Hộ tịch (sổ kê khai dân số), đồ tịch (bản đồ đất đai quốc gia). ◇ Luận Ngữ 論語: "Thức phụ bản giả" 式負版者 (Hương đảng 鄉黨) Vịn vào cây ngang ở trước xe cúi chào người mang bản đồ quốc gia và hộ tịch.
5. (Danh) Bản khắc để in. ◎ Như: "mộc bản" 木版 bản gỗ khắc để in.
6. (Danh) Sổ sách, thư tịch.
7. (Danh) Cái hốt của các quan cầm tay ngày xưa.
8. (Danh) Số đặc biệt báo chí hay tạp chí. ◎ Như: "quốc tế bản" 國際版.
9. (Danh) Bản bổn. § Một tác phẩm có thể có nhiều hình thức kĩ thuật xuất bản khác nhau. ◎ Như: "Tống bản thư" 宋版書 sách bản nhà Tống.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Trang báo chí. (2) Lần xuất bản. ◎ Như: "giá bổn thư dĩ xuất chí thập nhị bản" 這本書已出至十二版 cuốn sách này đã xuất bản tới mười hai lần.
11. (Danh) Khu thảo luận theo một chủ đề trên trạm Internet. § Cũng viết là "bản" 板.
Từ điển Thiều Chửu
② Bản trúc 版築 đắp tường.
③ Thủ bản 手版 bản khai lí lịch trình với quan trên.
④ Bản đồ 版圖 bản đồ kê khai số dân và đất đai.
⑤ Sổ sách.
⑥ Cái hốt.
⑦ Tám thước gọi là một bản.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xuất bản: 第一版(初版) Bản in lần thứ nhất; 再 版 Tái bản, in lại;
③ Trang: 頭版新聞 Tin đăng ở trang đầu;
④ Phim chụp ảnh: 修版 Sửa phim ảnh;
⑤ Khung gỗ;
⑥ (văn) Ván (dùng như 板, bộ 木);
⑦ (văn) Sổ sách;
⑧ (văn) Cái hốt;
⑨ (cũ) Bản (đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 8 thước).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.