Từ điển trích dẫn
2. Canh cải, biến cách. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Kim bệ hạ tức vị ngũ niên, canh trương cải tạo giả số thiên bách sự" 今陛下即位五年, 更張改造者數千百事 (Thượng ngũ sự thư 上五事書).
Từ điển trích dẫn
2. Quan chú, quan tâm. ◇ Tống Thư 宋書: "Hình phạt đắc thất, trị loạn sở do, thánh hiền lưu tâm, bất khả bất thận" 刑罰得失, 治亂所由, 聖賢留心, 不可不慎 (Hà Thượng Chi truyện 何尚之傳).
3. Chú ý, coi chừng. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Hòa bằng hữu đàm tâm, bất tất lưu tâm, đãn hòa địch nhân đối diện, khước tất tu khắc khắc phòng bị" 和朋友談心, 不必留心, 但和敵人對面, 卻必須刻刻防備 (Thư tín tập 書信集, Trí Tiêu Quân Tiêu Hồng 致蕭軍蕭紅).
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ vật phẩm quý giá. § Thời Chiến Quốc, Huệ Văn Vương nước Triệu, được ngọc bích Hòa Thị 和氏, Tần Chiêu Vương xin lấy mười lăm thành đổi lấy ngọc bích. Về sau hai chữ "liên thành" 連城 chỉ ngọc Hòa Thị hoặc vật trân quý.
3. Tên huyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phòng xá trường học. Cũng chỉ trường học. ◇ Hán Thư 漢書: "Hựu tu khởi học quan ư thành đô thị trung, chiêu hạ huyện tử đệ dĩ vi học quan đệ tử" 又修起學官於成都市中, 招下縣子弟以為學官弟子 (Tuần lại truyện 循吏傳, Văn Ông truyện 文翁傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. khác nhau
Từ điển trích dẫn
2. Không đồng ý. ◇ Nam Tề Thư 南齊書: "Thùy cảm bất đồng?" 誰敢不同 (Bà Dương Vương Thương truyện 鄱陽王鏘傳) Ai dám trái ý?
3. Không hòa thuận, bất hòa. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Dữ trung thừa Triệu Xá bất đồng, thác bệnh quy gia" 與中丞趙舍不同, 託病歸家 (Khổng Dung truyện 孔融傳) (Khổng Dung) với trung thừa Triệu Xá bất hòa, mượn cớ bệnh về nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ngày xưa chỉ sinh đồ hoặc đồng sinh, sau khi qua thủ tục khảo thí, đi đến phủ, châu, huyện học tập. ◇ Viên Mai 袁枚: "Trực Lệ, Thiên An huyện, An Lệ, nhập học bát danh, nhi ứng thí giả bất quá lục, thất nhân" 直隸遷安縣安例, 入學八名, 而應試者不過六, 七人 (Tùy viên thi thoại bổ di 隨園詩話補遺, Quyển thất).
3. Ngày nay phiếm chỉ vào trường học tập. ◎ Như: "tha tiếp đáo liễu Bắc Kinh Đại Học nhập học thông tri thư" 他接到了北京大學入學通知書.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Không tệ, tốt, hay. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Quả Qua Lí tuy nhiên cổ liễu, tha đích văn tài khả chân bất thác" 果戈里雖然古了, 他的文才可真不錯 (Thư tín tập 書信集, Trí mạnh thập hoàn 致孟十還).
3. Định đoạt. ◇ Trịnh Quang Tổ 鄭光祖: "Mẫu thân trứ tiểu thư dĩ huynh muội xưng hô, bất tri chủ hà ý? Tiểu sanh bất cảm tự chuyên, mẫu thân tôn giám bất thác" 母親着小姐以兄妹稱呼, 不知主何意? 小生不敢自專, 母親尊鑒不錯 (Thiến nữ li hồn 倩女離魂, Đệ nhất chiệp).
4. Soi xét, nguyên lượng. ◇ Đổng Giải Nguyên 董解元: "Tư lượng yêm, nhật tiền ân phi tiểu, kim tịch thị tha bất thác" 思量俺, 日前恩非小, 今夕是他不錯 (Tây sương kí chư cung điệu 西廂記諸宮調, Quyển ngũ).
5. Không đẽo gọt.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phê bình, chỉ trách. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phụng Thư tuy nhiên như thử chi mang, chỉ nhân tố tính hiếu thắng, duy khủng lạc nhân bao biếm, cố phí tận tinh thần, trù hoạch đích thập phần chỉnh tề" 鳳姐雖然如此之忙, 只因素性好勝, 惟恐落人褒貶, 故費盡精神, 籌劃的十分整齊 (Đệ thập tứ hồi) Phượng Thư tuy là bận rộn như vậy, nhưng vì tính vốn háo thắng, chỉ sợ người ngoài chê trách, nên hết lòng lo liệu, tính toán mọi việc đâu vào đấy mười phần ổn thỏa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.