Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Nội dung hoặc tình hình tổng quát.
3. Tổng cương, yếu điểm. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Thái úy thủ kì đại cương nhi vô trách kì tiêm tất" 太尉取其大綱而無責其纖悉 (Thượng hàn xu mật thư 上韓樞密書).
4. Người cai quản chủ yếu sự vật.
5. Chỉ vợ chồng. ◇ Vương Thế Trinh 王世貞: "Tiền xa dĩ phúc tu minh giám, hưu đắc yếu vô ích khinh sanh tuyệt đại cương" 前車已覆須明鑒, 休得要無益輕生絕大綱 (Minh phụng kí 鳴鳳記, Đệ thập tứ xích).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cùng nhau sáng tác. ◇ Thẩm Sơ 沈初: "Quốc triều Uẩn Nam Điền Vương Thạch Cốc đa hợp tác san thủy, diệc tối giai" 國朝惲南田王石谷多合作山水, 亦最佳 (Tây thanh bút kí 西清筆記, Kí danh tích 記名跡) Quan triều đình Uẩn Nam Điền và Vương Thạch Cốc thường cùng nhau vẽ tranh sơn thủy, cũng đều rất đẹp.
3. Hợp tấu, cùng nhau diễn tấu. ◇ Trương Sư Chánh 張師正: "Nhất nhật, nhập san đốc dịch mê lộ, văn nhạc thanh hợp tác ư san cốc gian" 一日, 入山督役迷路, 聞樂聲合作於山谷間 (Quát dị chí 括异志, Cao Thuấn Thần 高舜臣) Một hôm, vào núi coi sóc lao dịch, bị lạc đường, nghe tiếng nhạc hợp tấu trong hang núi.
4. Làm theo phép tắc. ◇ Cát Hồng 葛洪: "Mặc Tử bái thụ hợp tác, toại đắc kì nghiệm" 墨子拜受合作, 遂得其驗 (Thần tiên truyện 神仙傳, Mặc Tử 墨子).
5. Hợp cách (thư họa, thi văn). ◇ Hồ Chấn Hanh 胡震亨: "Như Lão Đỗ chi nhập Thục, thiên thiên hợp tác, ngữ ngữ đương hành, sơ học sở đương pháp dã" 如老杜之入蜀, 篇篇合作, 語語當行, 初學所當法也 (Đường âm quý thiêm 唐音癸籤, Quyển lục 卷六, Bình vị nhị 評彙二).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tín nhiệm và ủy dụng. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Ngô gián quan dã, bất khả lệnh thiên tử sát vô tội chi nhân, nhi tín dụng gian thần" 吾諫官也, 不可令天子殺無罪之人, 而信用姦臣 (Thuận Tông thật lục tứ 順宗實錄四) Ta làm gián quan, không thể khiến cho vua giết người vô tội và tín nhiệm ủy dụng gian thần.
3. Tin theo và sử dụng. ◇ Tư Mã Bưu 司馬彪: "Yêu tà chi thư, khởi khả tín dụng?" 妖邪之書, 豈可信用 (Thạch bao thất sấm 石苞室讖) Sách yêu tà, há có thể tin dùng chăng?
4. Không cần đưa ra vật tư hay tiền mặt làm bảo chứng mà chỉ tín nhiệm tiến hành hoạt động. ◎ Như: "tín dụng thải khoản" 信用貸款, "tín dụng giao dịch" 信用交易.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Quan lại cấp dưới, hạ liêu.
3. Quan lại tự xưng (khiêm từ). ◇ Giang Yêm 江淹: "Hạ quan mỗi độc kì thư, vị thường bất phế quyển lưu thế" 下官每讀其書, 未嘗不廢卷流涕 (Nghệ kiến bình vương thượng thư 詣建平王上書).
4. Tiếng dùng để tự xưng. ◇ Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: "Hạ quan cầm điểu, bất năng trí lực sanh nhân, vi túc hạ chuyển đạt Quế gia tam thập nương tử" 下官禽鳥, 不能致力生人, 為足下轉達桂家三十娘子 (Liễu Quy Thuấn 柳歸舜).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tiền quân lương
3. một lát, một lúc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tặng cho. ◇ Tam Quốc Chí 三國志: "Đế dĩ tố thư sở trứ điển luận cập thi phú hướng Tôn Quyền" 帝以素書所著典論及詩賦餉孫權 (Ngụy Thư 魏書) Vua lấy những sách của mình sáng tác, điển luận và thơ phú, tặng cho Tôn Quyền.
3. (Danh) Tiền lương dùng về việc quân. ◎ Như: "phát hướng" 發餉 phát lương, "lĩnh hướng" 領餉 lĩnh lương.
4. (Danh) Một lát, khoảng thời gian ngắn. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Tuy đắc nhất hướng lạc, Hữu như tụ phi văn" 雖得一餉樂, 有如聚飛蚊 (Túy tặng Trương Bí Thư 醉贈張祕書) Tuy được vui một lát, Cũng như muỗi phụ bay.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiền lương dùng về việc quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thết khách (với rượu và thức ăn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
2. Xác thiết ách yếu. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Ngã thị bất nghiên cứu lí luận đích, sở dĩ ưng khán thập ma thư, bất năng thiết yếu đích thuyết" 我是不研究理論的, 所以應看什麼書, 不能切要的說 (Thư tín tập 書信集, Trí từ mậu dong 致徐懋庸).
3. Cấp thiết trọng yếu; sự việc khẩn yếu. ◇ Diệp Thánh Đào 葉聖陶: "Giá thị phi thường công bình đích, nhi thả dã thập phần thiết yếu" 這是非常公平的, 而且也十分切要 (Lí thái thái đích đầu phát 李太太的頭髮).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. trả lại
3. vẫn còn, vẫn chưa
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Còn hơn, càng: 今天比昨天還熱 Hôm nay còn nóng hơn hôm qua;
③ Lại, hãy còn: 你還搬不動,何況我呢? Anh còn vác không nổi, huống chi tôi?; 旅舍不大,收拾得倒還乾淨 Khách sạn không lớn nhưng thu dọn khá sạch sẽ. Cg. 還要 [háiyào]. Xem 還 [huán].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trả lại, đáp lại: 還錢 Trả lại tiền; 還書 Trả sách; 還槍 Bắn trả lại;
③ [Huán] (Họ) Hoàn. Xem 還 [hái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhanh nhẹn, nhanh chóng, chóng, liền, lập tức: 漢王還定三秦 Vua Hán nhanh chóng bình định Tam Tần (Hán thư: Ngụy Báo truyện); 及有徙之者,還賜之如初 Đến khi có người dời (cái càng xe) đi, thì (Ngô Khởi) liền ban thưởng cho anh ta như đã hứa lúc đầu (Hàn Phi tử: Nội trữ thuyết thượng).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cung kính. ◇ Tấn Thư 晉書: "Chỉnh phục khuynh tủng, ngôn tắc xưng tự" 整服傾悚, 言則稱字 (Diêu Hưng tái kí hạ 姚興載記下).
3. (Động) Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao. ◎ Như: "tủng trĩ" 悚峙.
4. (Phó) Vui mừng. ◎ Như: "tủng dược" 悚躍.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Họp, tụ tập. ◎ Như: "cưu công phỉ tài" 鳩工庀材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
3. (Động) An định.
Từ điển Thiều Chửu
② Họp. Như cưu công tí tài 鳩工庇材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
③ Cưu hình hộc diện 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc). Cũng như nói hình dung khô cảo 形容枯槁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quỹ đạo của sao
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mặt trời, mặt trăng, các sao vận hành theo quỹ đạo. ◇ Hán Thư 漢書: "Nhật nguyệt sơ triền" 日月初躔 (Luật lịch chí thượng 律曆志上) Mặt trời mặt trăng vừa mới xoay chuyển.
3. (Danh) Vết chân loài thú.
4. (Danh) Đường vòng của sao đi.
Từ điển Thiều Chửu
② Chỗ, vòng của sao đi gọi là triền.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (thiên) Chỗ vòng của đường sao đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.