phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thua chạy, chạy trốn
3. vội vàng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trốn chạy, thua chạy. ◎ Như: "bôn bắc" 奔北 thua chạy.
3. (Động) (Gái) bỏ theo trai (không đúng lễ giáo). ◎ Như: "dâm bôn" 淫奔 trai gái ăn nằm lén lút với nhau. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tái giả, đại bán phong nguyệt cố sự, bất quá thâu hương thiết ngọc, ám ước tư bôn nhi dĩ, tịnh bất tằng tương nhi nữ chi chân tình phát tiết nhất nhị" 再者, 大半風月故事, 不過偷香竊玉, 暗約私奔而已, 並不曾將兒女之真情發泄一二 (Đệ nhất hồi) Hơn nữa, đa số những chuyện gió trăng, chẳng qua (chỉ là) trộm hương cắp ngọc, lén lút hẹn hò mà thôi, chưa hề nói tới chân tình phát tiết của người con gái chi cả.
4. (Tính) Nhanh, vội. ◇ Mai Thừa 枚乘: "Trạng như bôn mã" 狀如奔馬 (Thất phát 七發) Dáng như ngựa chạy mau.
5. (Danh) Họ "Bôn".
Từ điển Thiều Chửu
② Làm việc hăm hở sợ thua người gọi là bôn xu 奔趨.
③ Ðánh trận thua chạy gọi là bôn.
④ Cưới xin không đủ lễ gọi là bôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kiếm, chạy (vạy): 你們還缺什麼材料?我去奔 Các anh còn cần những vật liệu gì? Để tôi chạy cho;
③ Tuổi đã gần..., tuổi đã sắp...: 他是奔六十的人了 Ông ấy tuổi đã gần 60 rồi; 雖是我們年輕,…也奔四十歲的人了 Tụi tôi tuy trẻ, ... cũng gần bốn mươi tuổi rồi (Hồng lâu mộng). Xem 奔 [ben].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Ngựa chạy nhanh;
③ (văn) (Con gái) bỏ theo trai (không làm lễ cưới): 文君夜亡奔相如 Trác Văn Quân ban đêm bỏ nhà trốn theo Tương Như (Sử kí);
④ [Ben] (Họ) Bôn. Xem 奔 [bèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên điệu múa.
3. (Danh) Họ "Vạn".
4. (Tính) Nhiều lắm. ◎ Như: "vạn nan" 萬難 khó quá lắm, "vạn năng" 萬能 nhiều tài lắm.
5. (Phó) Vô cùng, tuyệt đối, hết sức, nhất định. ◎ Như: "vạn vạn bất khả" 萬萬不可 không nên lắm lắm, thật là không thể. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Vô từ dĩ bạch kì đại nhân, thả vạn vô mẫu tử câu vãng lí" 無辭以白其大人, 且萬無母子俱往理 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Không biết thưa với mẹ ra sao, mà mẹ con cùng đi thì tuyệt nhiên không được.
Từ điển Thiều Chửu
② Lời nói quá lắm. Như vạn nan 萬難, khó quá lắm, vạn vạn bất khả 萬萬不可 không nên lắm lắm, thật là không thể.
③ Nói ví dụ về số nhiều. Như vạn năng 萬能 nhiều tài lắm.
④ Tên điệu múa.
⑤ Họ Vạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhiều lắm: 千軍萬馬 Thiên binh vạn mã; 萬事起頭難 Vạn sự khởi đầu nan, mọi việc khởi đầu đều khó khăn;
③ Vô cùng, rất, tuyệt đối, quá lắm, hết sức: 萬難 Hết sức khó khăn; 萬萬不可 Tuyệt đối không thể (không nên); 萬不能行 Tuyệt đối không được làm;
④ [Wàn] (Họ) Vạn. Xem 万 [mò] (bộ 一).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho hòa thuận, thân thiện.
3. (Động) Thích hợp. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thế dịch thì di, biến pháp nghi hĩ" 世易時移, 變法宜矣 (Sát kim 察今) Thời thế biến đổi, việc cải cách cũng phải thích hợp theo.
4. (Động) Làm cho thích nghi.
5. (Động) Cùng hưởng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Dặc ngôn gia chi, Dữ tử nghi chi" 弋言加之, 與子宜之 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Chàng đi săn bắn tên rất trúng (chim phù, chim nhạn... đem về nấu món ăn), Với chàng cùng hưởng.
6. (Tính) Tương xứng, ngang nhau. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi" 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Phó) Nên. ◎ Như: "bất nghi huyên náo" 不宜喧鬧 không nên ồn ào, "bất diệc nghi hồ" 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
8. (Phó) Đương nhiên, chẳng lấy làm lạ.
9. (Phó) Có lẽ, tựa hồ.
10. (Danh) Tế "Nghi". ◎ Như: "nghi hồ xã" 宜乎社 tế Nghi ở nền xã.
11. (Danh) Họ "Nghi".
Từ điển Thiều Chửu
② Nên thế, như bất diệc nghi hồ 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
③ Tế nghi, như nghi hồ xã 宜乎社 tế nghi ở nền xã.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nên: 不宜如此 Không nên như thế; 不宜操之過急 Không nên vội vã hấp tấp quá; 今大王亦宜齋戒五日 Nay đại vương cũng nên trai giới năm ngày (Sử kí);
③ (văn) Có lẽ, chắc có lẽ;
④ Tế nghi, cử hành lễ tế nghi: 宜于冢土 Làm lễ tế nghi trên đống đất to (Thượng thư: Thái thệ);
⑤ (văn) Nấu nướng: 弋言加之,與子宜之 Lấy tên bắn được con vịt trời, cùng anh nấu nướng (Thi Kinh: Trịnh phong, Nữ viết kê minh);
⑥ [Yí] (Họ) Nghi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hơi hơi
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Không đậm đặc, không nồng, thưa thớt. ◎ Như: "đạm tửu" 淡酒 rượu nhạt, "vân đạm phong khinh" 雲淡風輕 mây thưa gió nhẹ.
3. (Tính) Nhạt (màu sắc). ◎ Như: "đạm hoàng sắc" 淡黃色 màu vàng nhạt.
4. (Tính) Lạnh nhạt, thờ ơ. ◎ Như: "lãnh đạm" 冷淡 lạnh nhạt.
5. (Tính) Không thịnh vượng. ◎ Như: "sanh ý thanh đạm" 生意清淡 buôn bán ế ẩm, "đạm nguyệt" 淡月 tháng ế hàng.
6. (Phó) Sơ, không dày đậm. ◎ Như: "đạm tảo nga mi" 淡掃蛾眉 tô sơ lông mày. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi" 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Danh) Câu nói vô duyên, vô tích sự (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎ Như: "xả đạm" 扯淡 nói chuyện tào lao, vô duyên.
8. (Danh) Họ "Đạm".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðạm khí, chất đạm, một nguyên chất không sắc không mùi, lửa vào tắt ngay gọi là đạm khí. Giống động vật vào trong chỗ thuần chất đạm khí thì tắc hơi ngay, nên cũng gọi là trất tố 窒素.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Loãng, nhạt: 淡墨 Mực loãng; 淡綠 (Màu) lục nhạt;
③ Lạnh nhạt, thờ ơ, nhạt nhẽo: 態度冷淡 Thái độ lạnh nhạt;
④ (Buôn bán) ế ẩm: 生意清淡 Hàng họ ế ẩm;
⑤ (đph) Vô nghĩa, vô giá trị, không quan trọng;
⑥ (hóa) Chất đạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Thanh
3. họ Thanh
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎ Như: "thanh bạch" 清白, "thanh tháo" 清操, "thanh tiết" 清節.
3. (Tính) Mát. ◎ Như: "thanh phong minh nguyệt" 清風明月 gió mát trăng trong.
4. (Tính) Lặng, vắng. ◎ Như: "thanh dạ" 清夜 đêm lặng, "thanh tĩnh" 清靜 vắng lặng.
5. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎ Như: "thanh sở" 清楚 rõ ràng.
6. (Tính) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎ Như: "mi thanh mục tú" 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.
7. (Tính) Yên ổn, thái bình. ◎ Như: "thanh bình thịnh thế" 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.
8. (Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎ Như: "thanh nhất sắc" 清一色 thuần một màu, "thanh xướng" 清唱 diễn xướng không hóa trang, "thanh đàm" 清談 bàn suông.
9. (Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎ Như: "trái hoàn thanh liễu" 債還清了 nợ trả xong hết.
10. (Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎ Như: "điểm thanh số mục" 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, "tra thanh hộ khẩu" 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
11. (Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎ Như: "thanh tẩy" 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, "thanh lí" 清理 lọc sạch, "thanh trừ" 清除 quét sạch, dọn sạch.
12. (Động) Làm xong, hoàn tất. ◎ Như: "thanh trướng" 清帳 trả sạch nợ, "thanh toán" 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
13. (Động) Soát, kiểm kê. ◎ Như: "thanh điểm nhân số" 清點人數 kiểm kê số người.
14. (Danh) Không hư. ◎ Như: "thái thanh" 太清 chỗ trời không, chốn hư không.
15. (Danh) Nhà "Thanh".
16. (Danh) Họ "Thanh".
Từ điển Thiều Chửu
② Sạch, không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch 清白, là thanh tháo 清操, thanh tiết 清節, v.v.
③ Sửa sang rành mạch, như thanh li 清釐, thanh lí 清理, v.v.
④ Giản lược, như chánh giản hình thanh 政簡刑清 chánh trị hình phép giản dị.
⑤ Không hư, như thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì.
⑥ Kết liễu, như thanh ngật 清 sổ sách tính xong hết.
⑦ Nhà Thanh.
⑧ Lặng, như thanh dạ 清夜 đêm lặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sạch: 洗清污濁 Gột sạch những dơ bẩn;
③ Mát: 清風明月 Gió mát trăng thanh;
④ Liêm khiết, thanh liêm, trong sạch: 清官 Quan lại liêm khiết;
⑤ Rõ: 把話問清 Hỏi cho rõ;
⑥ Hết, xong: 把帳還清 Trả hết nợå;
⑦ Thanh lọc: 把壞份子清出去 Thanh lọc những phần tử xấu;
⑧ Lặng, thanh vắng: 清夜 Đêm vắng;
⑨ [Qing] Đời nhà Thanh (Trung Quốc, 1644—1911);
⑩ [Qing] (Họ) Thanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 39
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nơi, chỗ
3. tòa quan
4. sở, viện
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chái nhà, nơi ở, phòng. ◎ Như: "thư viện" 書院 phòng đọc sách. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tiện đồng Sĩ Ẩn phục quá giá biên thư viện trung lai" 便同士隱復過這邊書院中來 (Đệ nhất hồi) Liền cùng theo Sĩ Ẩn trở lại bên thư phòng.
3. (Danh) Trường sở công cộng. ◎ Như: "thư viện" 書院, "y viện" 醫院, "hí viện" 戲院.
4. (Danh) Trụ sở hành chánh, sở quan. ◎ Như: "đại lí viện" 大里院 tòa đại lí, "tham nghị viện" 參議院 tòa tham nghị, "hàn lâm viện" 翰林院 viện hàn lâm.
5. (Danh) Học viện (nói tắt). ◎ Như: "đại học viện hiệu" 大學院校 trường đại học.
Từ điển Thiều Chửu
② Chái nhà, nơi chỗ. Như thư viện 書院 chỗ đọc sách.
③ Tòa quan. Như đại lí viện 大里院 tòa đại lí, tham nghị viện 參議院 tòa tham nghị.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Viện, tòa: 人民 檢察院 Viện kiểm sát nhân dân; 科學院 Viện khoa học; 醫院 Bệnh viện; 戲院 Kịch viện, rạp hát, nhà hát; 參議院 Tòa tham nghị;
③ Học viện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chậm chạp, vụng về
3. cồng kềnh, cục kịch, nặng nề
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Chậm chạp, vụng về. ◎ Như: "bổn thủ bổn cước" 笨手笨腳 chân tay vụng về, chậm chạp.
3. (Tính) Nặng nề, cồng kềnh. ◎ Như: "tương tử thái bổn" 箱子太笨 cái rương cồng kềnh quá.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chậm chạp, vụng về: 嘴笨 Ăn vụng nói về;
③ Nặng, cồng kềnh, thô kệch, cục mịch, cục kịch: 箱子太笨 Cái rương cồng kềnh quá; 笨活 Việc nặng nhọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ràng buộc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lưới, mạng. ◇ Trương Hành 張衡: "Chấn thiên duy, diễn địa lạc" 振天維, 衍地絡 (Tây kinh phú 西京賦) Rung chuyển màn trời, tràn ngập lưới đất.
3. (Danh) Dây thừng.
4. (Danh) Dàm ngựa. ◇ Giản Văn Đế 簡文帝: "Thần phong bạch kim lạc" 晨風白金絡 (Tây trai hành mã 西齋行馬) Gió sớm làm trắng dàm ngựa vàng.
5. (Danh) Xơ, thớ (rau, quả). ◎ Như: "quất lạc" 橘絡 thớ quả quýt, "ti qua lạc" 絲瓜絡 xơ mướp.
6. (Danh) Hệ thống thần kinh và mạch máu trong thân thể (đông y). ◎ Như: "kinh lạc" 經絡, "mạch lạc" 脈絡.
7. (Danh) "Lạc tử" 絡子 túi lưới dây dùng để trang hoàng.
8. (Động) Quấn quanh, chằng chịt, triền nhiễu. ◎ Như: "lạc ti" 絡絲 quay tơ (quấn tơ vào cái vòng quay tơ). ◇ Lục Du 陸游: "Sấu hoàng xuyên thạch khiếu, Cổ mạn lạc tùng thân" 瘦篁穿石竅, 古蔓絡松身 (San viên thư xúc mục 山園書觸目) Tre gầy chui qua hốc đá, Cây leo già quấn quanh thân tùng.
9. (Động) Bao trùm, bao la. ◎ Như: "võng lạc cổ kim" 網絡古今 bao la cả xưa nay.
10. (Động) Ràng buộc.
11. (Động) Liên hệ, lôi kéo. ◎ Như: "lung lạc nhân tâm" 籠絡人心 lôi kéo (gây ảnh hưởng) lòng người, "liên lạc" 連絡 liên hệ.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðan lưới, mạng. Lấy dây màu đan ra giềng mối để đựng đồ hay trùm vào mình đều gọi là lạc. Như võng lạc 網絡, anh lạc 纓絡 tức như chân chỉ hạt bột bây giờ.
③ Cái dàm ngựa.
④ Khuôn vậy, như thiên duy địa lạc 天維地絡 nói địa thế liên lạc như lưới chăng vậy.
⑤ Bao la, như võng lạc cổ kim 網絡古今 bao la cả xưa nay.
⑥ Các thần kinh và mạch máu ngang ở thân thể người gọi là lạc, như kinh lạc 經絡, mạch lạc 脈絡, v.v.
⑦ Thớ quả, trong quả cây cũng có chất ràng rịt như lưới, nên cũng gọi là lạc, như quất lạc 橘絡 thớ quả quít.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Túi lưới;
② Dụng cụ quấn chỉ (cuộn dây), guồng sợi;
③ (văn) Bao la, bao quát: 網洛古今 Bao quát cả xưa nay. Xem 洛 [luò].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (y) Kinh lạc;
③ Chụp lại, bọc lại, trùm lại (bằng một vật có dạng như lưới): 頭上洛着一個髮網 Trên đầu chụp cái lưới bọc tóc;
④ Quấn, xe, quay: 洛絲 Quấn tơ;
⑤ (văn) Cái dàm ngựa. Xem 洛 [lào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đi thong thả
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Chầm chậm, từ từ. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thanh phong từ lai" 清風徐來 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gió mát từ từ lại.
3. (Danh) "Từ Châu" 徐州 tên đất, gọi tắt là "Từ".
4. (Danh) Tên nước thời Chu, nay ở vào khoảng tỉnh "An Huy" 安徽.
5. (Danh) Họ "Từ".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sửa, chữa. ◎ Như: "cải tạo" 改造 sửa đổi, "cải quá" 改過 sửa lỗi.
3. (Danh) Họ "Cải".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chữa: 改文章 Chữa bài;
③ [Găi] (Họ) Cải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 49
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.