phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhiều. ◎ Như: "hạo phồn" 浩繁 nhiều nhõi, bề bộn.
3. (Tính, phó) Lớn. ◎ Như: "hạo kiếp" 浩劫 kiếp lớn. § Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là "hạo kiếp". ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Hạo ca kí vân thủy" 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
4. (Tính) Chính đại. § Xem "hạo nhiên chi khí" 浩然之氣.
5. (Danh) Họ "Hạo".
Từ điển Thiều Chửu
② Hạo nhiên 浩然 thẳng băng, như ngô nhiên hậu hạo nhiên hữu quy chí 吾然後浩然有歸志 (Mạnh Tử 孟子) rồi ta thẳng băng có chí về, ý nói về thẳng không đoái lại nữa.
③ Chính đại, như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí 我善養吾浩然之氣 (Mạnh Tử 孟子) ta khéo nuôi cái khí chính đại của ta.
④ Nhiều, như hạo phồn 浩繁 nhiều nhõi, bề bộn.
⑤ Lớn, như hạo kiếp 浩劫 kiếp lớn. Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là hạo kiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chính đại. 【浩然之氣】hạo nhiên chi khí [hàorán zhiqì] Khí hạo nhiên (cái khí lớn lao, chính đại, cương trực). (Ngr) Tinh thần quang minh chính đại, tinh thần bất khuất: 我善養吾浩然之氣 Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta (Mạnh tử);
③ (văn) Thẳng, thẳng băng: 吾然後浩然有歸志 Rồi sau đó ta có chí về thẳng (quyết không quay lại nữa);
④ Nhiều, dư dật: 露浩梧楸白 Sương nhiều làm trắng cả những cây ngô đồng và cây thu (Lí Bạch: Thu nhật đăng Dương Châu Linh tháp). 【浩如煙海】hạo như yên hải [hàorú yanhăi] Rất nhiều, vô cùng phong phú (hình dung sách và tư liệu lịch sử nhiều vô kể).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tỏ rõ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hiểu rõ. ◇ Tuân Tử 荀子: "Kì ngôn đa đáng hĩ, nhi vị dụ dã" 其言多當矣, 而未諭也 (Nho hiệu 儒效) Lời đó thường đúng, mà chưa hiểu rõ vậy.
3. (Động) Tỏ rõ, biểu minh. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Thôi điệt gian lũ, tích dũng khốc khấp, sở dĩ dụ ai dã" 衰絰菅屨, 辟踊哭泣, 所以諭哀也 (Chủ thuật huấn 主術訓) Mặc áo gai đi giày cỏ, đấm ngực nhảy lên khóc lóc, là để biểu thị lòng thương tiếc.
4. (Động) Ví, sánh. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thỉnh dĩ thị dụ, thị triêu tắc mãn, tịch tắc hư, phi triêu ái thị nhi tịch tăng chi dã, cầu tồn cố vãng, vong cố khứ" 請以市諭, 市朝則滿, 夕則虛, 非朝愛市而夕憎之也, 求存故往, 亡故去 (Tề sách tứ 齊策四) Xin lấy chợ để ví dụ, chợ sáng thì đông, chiều thì vắng, không phải vì sáng (người ta) yêu chợ mà chiều ghét chợ, (chỉ vì) còn nhu cầu thì tới, hết nhu cầu thì bỏ đi.
5. (Danh) Lời truyền bảo, chỉ thị (bề trên bảo người dưới). ◎ Như: "thượng dụ" 上諭 dụ của vua.
6. (Danh) Họ "Dụ".
Từ điển Thiều Chửu
② Hiểu dụ, tỏ rõ ý nghĩa.
③ Tỏ.
④ Thí dụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Truyền xuống bằng dụ, chỉ thị xuống (cấp dưới);
③ (văn) Thí dụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho yên lòng. ◇ Thi Kinh 詩 經: "Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã" 壹者之來, 俾我祇也 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Một lần đến (thăm), Khiến ta yên lòng.
3. (Tính) Cả, lớn. ◇ Dịch Kinh 易經: "Bất viễn phục, vô kì hối" 不遠復, 無祇悔 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời gian không xa, trở lại tốt lành ngay, thì không đến nỗi ăn năn lớn.
4. Một âm là "chỉ". (Phó) Chỉ, vừa vặn, những. ◇ Thi Kinh 詩 經: "Chỉ giảo ngã tâm" 祇攪我心 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Chỉ làm rối loạn lòng ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho yên lòng. ◇ Thi Kinh 詩 經: "Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã" 壹者之來, 俾我祇也 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Một lần đến (thăm), Khiến ta yên lòng.
3. (Tính) Cả, lớn. ◇ Dịch Kinh 易經: "Bất viễn phục, vô kì hối" 不遠復, 無祇悔 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời gian không xa, trở lại tốt lành ngay, thì không đến nỗi ăn năn lớn.
4. Một âm là "chỉ". (Phó) Chỉ, vừa vặn, những. ◇ Thi Kinh 詩 經: "Chỉ giảo ngã tâm" 祇攪我心 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Chỉ làm rối loạn lòng ta.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. làm cho yên lòng
3. cả, lớn
Từ điển Thiều Chửu
② Yên.
③ Cả, lớn.
④ Bệnh.
⑤ Một âm là chi. Chỉ, vừa, những. Như chi giác ngã tâm 祇攪我心 (Thi Kinh 詩經) những làm rối loạn lòng ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Yên ổn;
③ Cả, lớn;
④ Bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Người mắc bệnh, bệnh nhân. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "Kì gian lão nhược bệnh hoạn đoản tiểu khiếp nọa giả, bất khả thắng sổ" 其間老弱病患短小怯懦者, 不可勝數 (Chuẩn chiếu ngôn sự thượng thư 準詔言事上書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Lặng lẽ, không tiếng động. ◇ Tạ Đạo Uẩn 謝道韞: "Nham trung gian hư vũ, Tịch mịch u dĩ huyền" 巖中間虛宇, 寂寞幽以玄 (Đăng san 登山).
3. Qua đời, chết. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Tây Bá kim tịch mịch, Phụng thanh dĩ du du" 西伯今寂寞, 鳳聲已悠悠 (Phụng hoàng đài 鳳凰臺).
4. Thanh nhàn, điềm đạm. ◇ Quy Hữu Quang 歸有光: "San thủy chi danh thắng, tất ư khoan nhàn tịch mịch chi địa, nhi kim mã ngọc đường tử phi hoàng các bất năng kiêm nhi hữu dã" 山水之名勝, 必於寬閑寂寞之地, 而金馬玉堂紫扉黃閣不能兼而有也 (Dong xuân đường kí 容春堂記).
5. Ít, thiếu. ◎ Như: "đồ thư tịch mịch" 圖書寂寞.
6. Hiu quạnh, cô đơn. ◇ Tào Thực 曹植: "Nhàn phòng hà tịch mịch, Lục thảo bị giai đình" 閑房何寂寞, 綠草被階庭 (Tạp thi 雜詩).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Vào tận xương tủy, hình dung đạt tới cực điểm. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiểu nhân tham đổ, lưu lạc tại giang hồ thượng, nhân thử quyền tại thử gian đả thiết độ nhật, nhập cốt hảo sử thương bổng" 小人貪賭, 流落在江湖上, 因此權在此間打鐵度日, 入骨好使槍棒 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Tôi thì máu mê cờ bạc, lưu lạc giang hồ, đành nấn ná ở đây mở lò rèn kiếm ăn, nghề thương bổng tôi được học tinh thông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎ Như: "khát mộ" 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, "khát vọng" 渴望 mong mỏi thiết tha, "khát niệm" 渴念 hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là "kiệt". (Tính) Khô, cạn. ◎ Như: "kiệt trạch" 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là "hạt". (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt" 楚越之間方言, 謂水之反流者為渴 (Viên gia hạt kí 袁家渴記) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎ Như: "khát mộ" 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, "khát vọng" 渴望 mong mỏi thiết tha, "khát niệm" 渴念 hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là "kiệt". (Tính) Khô, cạn. ◎ Như: "kiệt trạch" 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là "hạt". (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt" 楚越之間方言, 謂水之反流者為渴 (Viên gia hạt kí 袁家渴記) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".
Từ điển Thiều Chửu
② Kíp, nóng sốt nồng nàn, như khát mộ 渴慕 hâm mộ sốt sắng, có ý muốn được ngay không đợi lâu được.
③ Một âm là kiệt. Cạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎ Như: "khát mộ" 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, "khát vọng" 渴望 mong mỏi thiết tha, "khát niệm" 渴念 hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là "kiệt". (Tính) Khô, cạn. ◎ Như: "kiệt trạch" 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là "hạt". (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt" 楚越之間方言, 謂水之反流者為渴 (Viên gia hạt kí 袁家渴記) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".
Từ điển Thiều Chửu
② Kíp, nóng sốt nồng nàn, như khát mộ 渴慕 hâm mộ sốt sắng, có ý muốn được ngay không đợi lâu được.
③ Một âm là kiệt. Cạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bù đắp (chỗ sai lầm thiếu sót);
③ Càng thêm: 仰之彌高 Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ); 慾蓋彌彰 Càng nói dối càng lòi mặt gian, giấu đầu lòi đuôi. 【彌…彌…】di... di... [mí...mí...] Càng...càng...: 故操彌約而事彌大 Cho nên nắm giữ việc chính trị càng gọn thì thành tích chính trị càng lớn (Tuân tử);
④ (văn) Trọn: 彌月 Trọn tháng;
⑤ (văn) Xa: 彌甥 Cháu xa;
⑥ [Mí] (Họ) Di.
Từ ghép 2
giản thể
Từ điển phổ thông
2. khắp, tràn đầy
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhiều, tràn đầy.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.