phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "chá". (Động) Hun đúc, rèn luyện. ◎ Như: "thân chá" 親炙 thân gần học hỏi.
3. (Danh) Cá thịt đã nấu nướng. ◇ Sử Kí 史記: "Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi" 酒既酣, 公子光詳為足疾, 入窟室中, 使專諸置匕首魚炙之腹中而進之 (Thích khách truyện 刺客傳, Chuyên Chư truyện 專諸傳) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là chá. Chả, thịt nướng.
③ Thân gần, được gần mà tiêm nhiễm những tính hay gọi là thân chá 親炙.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "chá". (Động) Hun đúc, rèn luyện. ◎ Như: "thân chá" 親炙 thân gần học hỏi.
3. (Danh) Cá thịt đã nấu nướng. ◇ Sử Kí 史記: "Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi" 酒既酣, 公子光詳為足疾, 入窟室中, 使專諸置匕首魚炙之腹中而進之 (Thích khách truyện 刺客傳, Chuyên Chư truyện 專諸傳) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là chá. Chả, thịt nướng.
③ Thân gần, được gần mà tiêm nhiễm những tính hay gọi là thân chá 親炙.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thoát, tránh. ◎ Như: "miễn tử" 免死 thoát chết. ◇ Tây du kí 西遊記: "Miễn đắc giá mãn san chư súc tao tru" 免得這滿山諸畜遭誅 (Đệ tứ hồi) Tránh cho các thú khắp núi bị tàn sát.
3. (Động) Khỏi, trừ, không phải chịu. ◎ Như: "miễn phí" 免費 không thu lệ phí, "miễn thuế" 免稅 khỏi phải đóng thuế, "miễn trừ" 免除 trừ bỏ.
4. (Động) Truất, cách, bãi. ◎ Như: "miễn quan" 免官 cách chức quan. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ" 公適以忤上官免, 將解任去 (Diệp sinh 葉生)
5. (Danh) Họ "Miễn".
6. Một âm là "vấn". (Danh) Một thứ áo tang ngày xưa. § Cũng như "vấn" 絻. ◎ Như: "đản vấn" 袒免 áo tang để trầy tay ra.
7. (Động) Bỏ mũ, bó tóc, mặc áo tang. Cũng như "vấn" 絻.
Từ điển Thiều Chửu
② Khỏi, như miễn tử 免死 thoát khỏi chết.
③ Truất, cách, như miễn quan 免官 cách chức quan.
④ Một âm là vấn, như đản vấn 袒免 áo tang để trầy tay ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khỏi phải: 事前做好准備以免臨時手忙腳亂 Phải chuẩn bị kĩ càng, trước khi làm để khỏi phải bối rối.【免不得】miễn bất đắc [miănbude] Không tránh khỏi (được), thế nào cũng: 在前進的道路上,免不得會有困難 Trên con đường tiến tới, thế nào cũng gặp phải khó khăn; 剛會走的孩子免不得要摔交 Con nít mới biết đi, khó tránh khỏi bị ngã; 【免不了】 miễn bất liễu [miănbuliăo] Như 免不得;【免得】miễn đắc [miănde] Để khỏi phải, để tránh khỏi: 多問幾句免得走錯路 Hỏi thêm vài câu, để khỏi phải đi nhầm đường; 我再說明一下,免得引起誤會 Tôi xin nói lại lần nữa, để khỏi hiểu nhầm;
③ Không được, đừng: 閑人免進 Không có việc xin đừng vào; 免開 尊口 Xin đừng mở mồm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 33
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thoát, tránh. ◎ Như: "miễn tử" 免死 thoát chết. ◇ Tây du kí 西遊記: "Miễn đắc giá mãn san chư súc tao tru" 免得這滿山諸畜遭誅 (Đệ tứ hồi) Tránh cho các thú khắp núi bị tàn sát.
3. (Động) Khỏi, trừ, không phải chịu. ◎ Như: "miễn phí" 免費 không thu lệ phí, "miễn thuế" 免稅 khỏi phải đóng thuế, "miễn trừ" 免除 trừ bỏ.
4. (Động) Truất, cách, bãi. ◎ Như: "miễn quan" 免官 cách chức quan. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ" 公適以忤上官免, 將解任去 (Diệp sinh 葉生)
5. (Danh) Họ "Miễn".
6. Một âm là "vấn". (Danh) Một thứ áo tang ngày xưa. § Cũng như "vấn" 絻. ◎ Như: "đản vấn" 袒免 áo tang để trầy tay ra.
7. (Động) Bỏ mũ, bó tóc, mặc áo tang. Cũng như "vấn" 絻.
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quý giá
3. quý trọng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Phẩm chất cao. ◎ Như: "cao quý" 高貴.
3. (Tính) Đắt, giá cao. ◎ Như: "ngang quý" 昂貴 giá đắt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kim niên chỉ trát hương liệu đoản thiểu, minh niên tất thị quý đích" 今年紙札香料短少, 明年必是貴的 (Đệ tứ thập bát hồi) Năm nay giấy sắc và các loại hương khan hiếm, sang năm ắt phải giá đắt.
4. (Tính) Dùng để tỏ ý tôn kính. ◎ Như: "quý tính" 貴姓 họ của ngài, "quý quốc" 貴國 nước của ông. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Quý trang tại hà xứ" 貴莊在何處 (Đệ tứ hồi) Quý trang ở đâu?
5. (Động) Quý trọng, coi trọng, chú trọng. ◎ Như: "trân quý" 珍貴 rất yêu mến, "học quý hữu hằng" 學貴有恆 sự học chú trọng ở chỗ thường xuyên bền bỉ.
6. (Danh) Người được tôn kính, địa vị sang trọng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã; bất dĩ kì đạo đắc chi, bất xử dã" 富與貴, 是人之所欲也; 不以其道得之, 不處也 (Lí nhân 里仁) Giàu và sang, người ta ai cũng muốn; nhưng chẳng phải đạo mà được (giàu sang), thì (người quân tử) không thèm.
7. (Danh) Tên tắt của tỉnh "Quý Châu" 貴州.
8. (Danh) Họ "Quý".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đắt: 太貴了,買不起 Đắt quá không mua nổi; 鋼比鐵貴 Thép đắt hơn sắt;
③ Quý (xưng hô lễ phép): 貴國 Quý quốc; 貴客 Quý khách.
④ Sang: 顯貴之家 Gia đình sang trọng;
⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt);
⑥ [Guì] (Họ) Quý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 46
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tìm tòi, lục
3. tan tác, chia lìa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Huyền tác" 弦索 nhạc khí dùng dây.
3. (Danh) Họ "Tác".
4. (Động) Siết, thắt chặt. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tác hồ thằng chi sỉ sỉ" 索胡繩之纚纚 (Li tao 離騷) Buộc chặt sợi dài lượt thượt.
5. (Phó) Lẻ loi, trơ trọi. ◎ Như: "tác cư" 索居 ở một mình, "li quần tác cư" 離群索居 lìa đàn ở một mình. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Lãn tính tòng lai ái tác cư" 懶性從來愛索居 (Mạn thành 漫成) Tính lười từ trước đến nay, thích ở một mình.
6. (Phó) Hết, tận cùng. ◎ Như: "tất tác tệ phú" 悉索敝賦 nhặt nhạnh hết cả của sở hữu, "hứng vị tác nhiên" 興味索然 hứng thú hết cả, "tác nhiên vô vị" 索然無味 không chút mùi vị nào.
7. Một âm là "sách". (Động) Lục lọi, tim kiếm. ◎ Như: "sưu sách" 搜索 tìm tòi, "bộ thủ sách dẫn" 部首索引 tra tìm (chữ) theo bộ thủ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Gia trung khách kiến tân lang cửu bất chí, cộng sách chi" 家中客見新郎久不至, 共索之 (Tân lang 新郎) Khách trong nhà thấy chú rể mãi không về, cùng đi tìm.
8. (Động) Đòi, cầu, mong muốn. ◎ Như: "yêu sách" 要索 đòi hỏi, "sách tiền" 索錢 đòi tiền.
9. (Danh) Phép độ, khuôn phép, quy tắc.
10. § Ta quen đọc là "sách" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Huyền tác 弦索 đồ âm nhạc bằng dây.
③ Phép độ.
④ Tan tác, như hứng vị tác nhiên 興味索然 hứng thú tan tác, li quần tác cư 離群索居 lìa đàn ở một mình, v.v.
⑤ Hết, như tất tác tệ phú 悉索敝賦 nhặt nhạnh hết cả của sở hữu.
⑥ Một âm là sách. Lục lọi, đòi, cầu. ta quen đọc là chữ sách cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tìm tòi, lục: 搜索 Lục soát;
③ Đòi, yêu cầu, yêu sách, lấy: 索錢 Đòi tiền; 索價 Đòi giá; 索欠 Đòi nợ;
④ Không chút nào, tan tác, lẻ loi: 索然無味 Không chút mùi vị nào; 離群索居 Lìa đàn ở riêng, sống lẻ loi;
⑤ (văn) Hết: 索絕 Đứt hết. 【索性】sách tính [suôxìng] (pht) Quách, phắt, béng, dứt khoát: 索性走了 Đi quách cho rồi;
⑥ (văn) Khuôn phép, phép độ, quy tắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tìm tòi, lục
3. tan tác, chia lìa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Huyền tác" 弦索 nhạc khí dùng dây.
3. (Danh) Họ "Tác".
4. (Động) Siết, thắt chặt. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tác hồ thằng chi sỉ sỉ" 索胡繩之纚纚 (Li tao 離騷) Buộc chặt sợi dài lượt thượt.
5. (Phó) Lẻ loi, trơ trọi. ◎ Như: "tác cư" 索居 ở một mình, "li quần tác cư" 離群索居 lìa đàn ở một mình. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Lãn tính tòng lai ái tác cư" 懶性從來愛索居 (Mạn thành 漫成) Tính lười từ trước đến nay, thích ở một mình.
6. (Phó) Hết, tận cùng. ◎ Như: "tất tác tệ phú" 悉索敝賦 nhặt nhạnh hết cả của sở hữu, "hứng vị tác nhiên" 興味索然 hứng thú hết cả, "tác nhiên vô vị" 索然無味 không chút mùi vị nào.
7. Một âm là "sách". (Động) Lục lọi, tim kiếm. ◎ Như: "sưu sách" 搜索 tìm tòi, "bộ thủ sách dẫn" 部首索引 tra tìm (chữ) theo bộ thủ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Gia trung khách kiến tân lang cửu bất chí, cộng sách chi" 家中客見新郎久不至, 共索之 (Tân lang 新郎) Khách trong nhà thấy chú rể mãi không về, cùng đi tìm.
8. (Động) Đòi, cầu, mong muốn. ◎ Như: "yêu sách" 要索 đòi hỏi, "sách tiền" 索錢 đòi tiền.
9. (Danh) Phép độ, khuôn phép, quy tắc.
10. § Ta quen đọc là "sách" cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Huyền tác 弦索 đồ âm nhạc bằng dây.
③ Phép độ.
④ Tan tác, như hứng vị tác nhiên 興味索然 hứng thú tan tác, li quần tác cư 離群索居 lìa đàn ở một mình, v.v.
⑤ Hết, như tất tác tệ phú 悉索敝賦 nhặt nhạnh hết cả của sở hữu.
⑥ Một âm là sách. Lục lọi, đòi, cầu. ta quen đọc là chữ sách cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tìm tòi, lục: 搜索 Lục soát;
③ Đòi, yêu cầu, yêu sách, lấy: 索錢 Đòi tiền; 索價 Đòi giá; 索欠 Đòi nợ;
④ Không chút nào, tan tác, lẻ loi: 索然無味 Không chút mùi vị nào; 離群索居 Lìa đàn ở riêng, sống lẻ loi;
⑤ (văn) Hết: 索絕 Đứt hết. 【索性】sách tính [suôxìng] (pht) Quách, phắt, béng, dứt khoát: 索性走了 Đi quách cho rồi;
⑥ (văn) Khuôn phép, phép độ, quy tắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con trai, đàn ông trong thân thích, cùng lứa mà nhỏ tuổi hơn mình gọi là "đệ". ◎ Như: "đường đệ" 堂弟 em cùng tổ.
3. (Danh) Ngày xưa, em gái cũng gọi là "đệ". ◇ Mạnh Tử 孟子: "Di Tử chi thê, dữ Tử Lộ chi thê huynh đệ dã" 彌子之妻, 與子路之妻兄弟也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Vợ của Di Tử, với vợ của Tử Lộ, là chị em.
4. (Danh) Tiếng tự xưng (khiêm tốn) với bạn bè. ◎ Như: "ngu đệ" 愚弟 kẻ đàn em này.
5. (Danh) Tiếng dùng để gọi bạn bè nhỏ tuổi hơn mình. ◎ Như: "hiền đệ" 賢弟.
6. (Danh) Thứ tự, thứ bậc. ◎ Như: "cao đệ" 高弟 thứ bậc cao.
7. (Danh) Môn đồ, học trò. ◎ Như: "đệ tử" 弟子 học trò, "đồ đệ" 徒弟 học trò.
8. (Danh) Họ "Đệ".
9. Một âm là "đễ". (Động) Thuận theo, kính thờ anh. § Cũng như "đễ" 悌. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hiếu đễ dã giả, kì vi nhân chi bổn dư?" 孝弟也者, 其為仁之本與 (Học nhi 學而) Hiếu đễ là cái gốc của nhân đấy chăng?
10. (Tính) Dễ dãi. ◎ Như: "khải đễ" 豈弟 vui vẻ dễ dãi.
11. (Phó) Vả lại, nhưng. § Dùng như "đãn" 但, "thả" 且. ◇ Sử Kí 史記: "Tạ đễ linh vô trảm, nhi thú tử giả cố thập lục thất" 藉弟令毋斬, 而戍死者固十六七 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Vả lại có khỏi bị chém đi nữa, thì trong số mười người làm lính thú cũng chết mất sáu, bảy.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dễ dãi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con trai, đàn ông trong thân thích, cùng lứa mà nhỏ tuổi hơn mình gọi là "đệ". ◎ Như: "đường đệ" 堂弟 em cùng tổ.
3. (Danh) Ngày xưa, em gái cũng gọi là "đệ". ◇ Mạnh Tử 孟子: "Di Tử chi thê, dữ Tử Lộ chi thê huynh đệ dã" 彌子之妻, 與子路之妻兄弟也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Vợ của Di Tử, với vợ của Tử Lộ, là chị em.
4. (Danh) Tiếng tự xưng (khiêm tốn) với bạn bè. ◎ Như: "ngu đệ" 愚弟 kẻ đàn em này.
5. (Danh) Tiếng dùng để gọi bạn bè nhỏ tuổi hơn mình. ◎ Như: "hiền đệ" 賢弟.
6. (Danh) Thứ tự, thứ bậc. ◎ Như: "cao đệ" 高弟 thứ bậc cao.
7. (Danh) Môn đồ, học trò. ◎ Như: "đệ tử" 弟子 học trò, "đồ đệ" 徒弟 học trò.
8. (Danh) Họ "Đệ".
9. Một âm là "đễ". (Động) Thuận theo, kính thờ anh. § Cũng như "đễ" 悌. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hiếu đễ dã giả, kì vi nhân chi bổn dư?" 孝弟也者, 其為仁之本與 (Học nhi 學而) Hiếu đễ là cái gốc của nhân đấy chăng?
10. (Tính) Dễ dãi. ◎ Như: "khải đễ" 豈弟 vui vẻ dễ dãi.
11. (Phó) Vả lại, nhưng. § Dùng như "đãn" 但, "thả" 且. ◇ Sử Kí 史記: "Tạ đễ linh vô trảm, nhi thú tử giả cố thập lục thất" 藉弟令毋斬, 而戍死者固十六七 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Vả lại có khỏi bị chém đi nữa, thì trong số mười người làm lính thú cũng chết mất sáu, bảy.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chú, cậu, em (gọi người con trai ít tuổi hơn mình);
③ Em, đệ (từ tự xưng một cách khiêm tốn, thường dùng trong thư từ);
④ (văn) Thứ tự, thứ bậc (như 第, bộ 竹): 高弟 Thứ bậc cao;
⑤ (văn) Chỉ cần (như 第, bộ 竹);
⑥ (văn) Dễ dãi: 豈弟 Vui vẻ dễ dãi;
⑦ [Dì] (Họ) Đệ. Xem 弟 [tì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 38
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Viếng, truy điệu (người đã chết). ◎ Như: "tế liệt sĩ" 祭烈士 truy điệu liệt sĩ. ◇ Trang Tử 莊子: "Tham đắc vong thân, bất cố phụ mẫu huynh đệ, bất tế tiên tổ" 貪得忘親, 不顧父母兄弟, 不祭先祖 (Đạo Chích 盜跖) Tham được quên cả thân thích, không đoái hoài cha mẹ anh em, không cúng giỗ tổ tiên. ◇ Trương Tịch 張籍: "Dục tế nghi quân tại, Thiên nhai tiếu thử thì" 欲祭疑君在, 天涯笑此時 (Một phiền cố nhân 沒蕃故人) Muốn làm lễ điếu, (nhưng) ngờ chàng còn sống, Ở bên trời đang cười lúc này.
3. (Động) Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ).
4. (Danh) Nghi thức lễ bái. ◎ Như: "gia tế" 家祭 nghi thức lễ bái ở trong nhà.
5. Một âm là "sái". (Danh) Tên nước cổ đời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ "Sái".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sái. Họ Sái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Viếng, truy điệu (người đã chết). ◎ Như: "tế liệt sĩ" 祭烈士 truy điệu liệt sĩ. ◇ Trang Tử 莊子: "Tham đắc vong thân, bất cố phụ mẫu huynh đệ, bất tế tiên tổ" 貪得忘親, 不顧父母兄弟, 不祭先祖 (Đạo Chích 盜跖) Tham được quên cả thân thích, không đoái hoài cha mẹ anh em, không cúng giỗ tổ tiên. ◇ Trương Tịch 張籍: "Dục tế nghi quân tại, Thiên nhai tiếu thử thì" 欲祭疑君在, 天涯笑此時 (Một phiền cố nhân 沒蕃故人) Muốn làm lễ điếu, (nhưng) ngờ chàng còn sống, Ở bên trời đang cười lúc này.
3. (Động) Niệm chú để thì hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ).
4. (Danh) Nghi thức lễ bái. ◎ Như: "gia tế" 家祭 nghi thức lễ bái ở trong nhà.
5. Một âm là "sái". (Danh) Tên nước cổ đời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ "Sái".
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là sái. Họ Sái.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Viếng, truy điệu: 公祭烈士 Lễ viếng liệt sĩ;
③ Sử dụng (pháp bảo): 祭起法寶 Sử dụng tới pháp bảo, sử dụng phương pháp có hiệu lực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chói sáng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho rạng rỡ, hiển dương. ◎ Như: "quang tông diệu tổ" 光宗耀祖 làm rạng rỡ tổ tiên.
3. (Động) Tự khoe khoang. ◎ Như: "diệu vũ dương uy" 耀武揚威 diễu võ dương oai, giơ nanh múa vuốt.
4. (Tính) Vẻ vang, rực rỡ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thích văn nhị vị đàm na nhân thế gian vinh diệu phồn hoa, tâm thiết mộ chi" 適聞二位談那人世間榮耀繁華, 心切慕之 (Đệ nhất hồi) Vừa nghe hai vị bàn chuyện phồn hoa vinh diệu ở dưới trần gian, trong lòng thật ham thích.
Từ điển Thiều Chửu
② Vẻ vang, rực rỡ, cái gì của mình được hưởng mà người khác lấy làm hâm mộ thèm thuồng là diệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dương oai, diễu: 耀武揚威 Diễu võ dương oai;
③ Vẻ vang, rạng rỡ, rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên nước cổ, thời nhà Chu.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Tên nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Qê] Nước Kỉ (thời nhà Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
③ [Qê] Tên huyện (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc): 杞縣 Huyện Kỉ;
④ [Qê] (Họ) Kỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Không bằng lòng, oán hận, chán ghét. ◎ Như: "hiềm bần ái phú" 嫌貧愛富 ghét nghèo ưa giàu.
3. (Động) Gần với, gần như. ◇ Tuân Tử 荀子: "Nhất triêu nhi táng kì nghiêm thân, nhi sở dĩ tống táng chi giả bất ai bất kính, tắc hiềm ư cầm thú hĩ" 一朝而喪其嚴親, 而所以送葬之者不哀不敬, 則嫌於禽獸矣 (Lễ luận 禮論) Một mai mất cha mất mẹ, mà mình tống táng không thương không kính, thì cũng gần như cầm thú vậy.
Từ điển Thiều Chửu
② Không được thích ý cũng gọi là hiềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiềm, hiềm thù, hiềm ghét, không thích ý: 清釋前嫌 Làm tiêu tan mọi hiềm oán trước kia; 這種布很結實,就嫌太厚了 Thứ vải này rất bền, chỉ hiềm cái dày quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.