phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giả vờ. ◇ Sử Kí 史記: "Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi" 酒既酣, 公子光詳為足疾, 入窟室中, 使專諸置匕首魚炙之腹中而進之 (Thích khách truyện 刺客傳, Chuyên Chư truyện 專諸傳) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.
3. (Phó) Kĩ càng, tỉ mỉ, đầy đủ. ◎ Như: "tường sát" 詳察 xem xét kĩ càng, "tường đàm" 詳談 bàn bạc tỉ mỉ, "tường thuật" 詳述 trình bày đầy đủ. ◇ Sử Kí 史記: "Thì hồ thì, bất tái lai. Nguyện túc hạ tường sát chi" 時乎時, 不再來. 願足下詳察之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Cái thời! cái thời! qua rồi không trở lại. Xin túc hạ xét kĩ cho.
4. (Phó) Hết, đều, tất cả. ◇ Hán Thư 漢書: "Cố tường duyên đặc khởi chi sĩ, thứ ki hồ?" 故詳延特起之士, 庶幾乎 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Cho nên mời hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng?.
5. (Danh) Một lối văn trong hàng quan lại. Lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là "tường văn" 詳文.
6. (Tính) Lành. § Cũng như "tường" 祥.
Từ điển Thiều Chửu
② Một lối văn trong hàng quan lại. Lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là tường văn 詳文.
③ Hết.
④ Lành. Cũng như chữ tường 祥.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nói rõ, kể rõ: 餘言後詳 Chuyện khác sẽ kể rõ ở thư sau (câu thường dùng ở cuối thư);
③ (văn) Biết rõ: 亦不詳其姓字 Cũng không biết rõ họ tên ông là gì (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
④ (văn) Thận trọng, cẩn thận: 詳刑慎法 Thận trọng việc hình pháp (Hậu Hán thư: Minh đế kỉ);
⑤ (văn) Ung dung, chậm rãi: 舉止詳妍 Cử chỉ ung dung tươi tỉnh (Đào Uyên Minh: Nhàn tình phú);
⑥ (văn) Công bằng;
⑦ (cũ) Một lối văn báo cáo thời xưa: 詳文 Lời của quan cấp dưới báo cáo với quan trên;
⑧ (văn) Hết, đều, tất cả: 故詳延特起之士,庶幾乎? Cho nên mời rước hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng! (Hán thư: Đổng Trọng Thư truyện);
⑨ (văn) Lành (như 祥, bộ 示).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Lạc".
3. (Động) Quấn, ràng buộc. § Thông "lạc" 絡. ◇ Trang Tử 莊子: "Bá Nhạc viết: Ngã thiện trị mã. Thiêu chi, dịch chi, khắc chi, lạc chi" 伯樂曰: 我善治馬. 燒之, 剔之, 刻之, 雒之 (Mã đề 馬蹄) Bá Nhạc nói: Tôi giỏi trị ngựa. Rồi đốt lông nó, cắt bờm nó, gạt móng nó, ràng đầu nó.
Từ điển Thiều Chửu
② Quấn, cũng như chữ lạc 絡 (chữ Trang Tử).
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Con cú;
③ (văn) Quấn (dùng như 絡, bộ 系);
④ [Luò] Sông Lạc;
⑤ [Luò] (Họ) Lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Buông thả. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Ngục trung tội nhân, giai bất lương chi bối, nhược khinh tông liễu tha, thảng hữu bất trắc, thụ lụy bất thiển" 獄中罪人, 皆不良之輩, 若輕鬆了他, 倘有不測, 受累不淺 (Quyển nhị thập).
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hỏi vặn, kiểm tra
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Quan thị ki nhi bất chinh" 關市譏而不征 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
3. § Cũng đọc là "cơ".
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Xem xét, kiểm tra: 關譏而不征 Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Quan thị ki nhi bất chinh" 關市譏而不征 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
3. § Cũng đọc là "cơ".
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hỏi vặn, kiểm tra
Từ điển Thiều Chửu
② Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. Sách Mạnh Tử 孟子 nói quan ki nhi bất chính 關譏而不征 các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dây buộc.
3. (Danh) Rường mối, cương kỉ. ◇ Thái Ung 蔡邕: "Thiên võng túng, nhân hoành thỉ" 天網縱, 人紘弛 (Thích hối 釋誨) Lưới trời buông lung, rường mối người ta bê trễ.
4. (Tính) Rộng lớn. § Thông "hoành" 宏. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Phù thiên địa chi đạo, chí hoành dĩ đại" 夫天地之道, 至紘以大 (Tinh thần huấn 精神訓) Đạo của trời đất, rộng lớn vô cùng.
Từ điển Thiều Chửu
② Mối giường.
③ Rộng lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mối giềng;
③ Rộng lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. "Hiếu sắc" 好色: ham mê sắc đẹp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tháo bổn hiếu sắc chi đồ, cửu văn Giang Đông Kiều Công hữu nhị nữ, trưởng viết Đại Kiều, thứ viết Tiểu Kiều" 操本好色之徒, 久聞江東喬公有二女, 長曰大喬, 次曰小喬 (Đệ tứ thập tứ hồi) Tháo vốn là đồ hiếu sắc, đã lâu nghe bên Giang Đông ông Kiều Công có hai người con gái, con lớn là Đại Kiều, con nhỏ là Tiểu Kiều.
Từ điển trích dẫn
2. "Hiếu sắc" 好色: ham mê sắc đẹp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tháo bổn hiếu sắc chi đồ, cửu văn Giang Đông Kiều Công hữu nhị nữ, trưởng viết Đại Kiều, thứ viết Tiểu Kiều" 操本好色之徒, 久聞江東喬公有二女, 長曰大喬, 次曰小喬 (Đệ tứ thập tứ hồi) Tháo vốn là đồ hiếu sắc, đã lâu nghe bên Giang Đông ông Kiều Công có hai người con gái, con lớn là Đại Kiều, con nhỏ là Tiểu Kiều.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Yêu thích, yêu mến. § Cũng như "hỉ ái" 喜愛. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Lí thi uyển như Cô Dịch tiên tử, hữu nhất chủng lạc hoa lưu thủy chi thú, lệnh nhân khả ái" 李詩宛如姑射仙子, 有一種落花流水之趣, 令人可愛 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Thơ Lí (Bạch) cơ hồ như tiên trên núi Cô Dịch, có cái thú vị của nước chảy hoa trôi, làm cho người ta yêu mến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.