phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đan, bện. ◇ Viên Hoành Đạo 袁宏道: "Triêu băng mộ chức, vị dư thúc đốc gia chánh, thậm cần khổ" 朝絣暮織, 為余叔督家政, 甚勤苦 (Thư đại gia chí thạch minh 舒大家誌石銘) Sớm đan tối dệt, vì tôi coi sóc việc nhà, hết sức vất vả.
3. (Động) Kế tục, tiếp nối. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tương băng vạn tự" 將絣萬嗣 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下) Tiếp nối muôn đời sau.
4. (Động) Buộc, trói. ◇ Dụ thế minh ngôn 喻世明言: "Tội nhân nhập ngục, giáo ngục tử băng tại lang thượng" 罪人入獄, 教獄子絣在廊上 (Quyển thập ngũ, Sử hoằng triệu long hổ quân thần hội 史弘肇龍虎君臣) Tội nhân vào ngục, sai ngục tốt trói ở hành lang.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cái thành ngắn trên tường
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bay cao. ◎ Như: "cao dương" 高颺 bay cao, "viễn dương" 遠颺 cao chạy xa bay.
3. (Động) Bày tỏ, hiển dương. § Thông "dương" 揚.
4. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). § Thông "dương" 揚.
5. (Động) Ném, quăng. ◇ Ngũ đăng hội nguyên 五燈會元: "Dương hạ đồ đao, lập địa thành Phật" 颺下屠刀, 立地成佛 (Đông San Giác thiền sư 東山覺禪師) Quăng dao đồ tể, lập tức thành Phật.
Từ điển Thiều Chửu
② Bay đi. Kẻ phạm tội trốn thoát gọi là viễn dương 遠颺.
③ Nói to mà nhanh gọi là dương ngôn 颺言.
④ Bất dương 不颺 trạng mạo xấu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bay đi;
③ Tung, gieo, rải ra;
④ Dung mạo xuất chúng: 不颺Trạng mạo xấu xí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Đều, cùng. ◎ Như: "phụ mẫu câu tồn" 父母俱存 cha mẹ đều còn. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Câu độc sổ hàng thư" 俱讀數行書 (Tặng hữu nhân 贈友人) Cùng là người biết đọc (mấy dòng) sách.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đi theo, đi cùng;
③ [Jù] (Họ) Câu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngạt thở
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghẽn, bế tắc. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Thành môn ế bất đắc quan" 城門噎不得關 (Lục Tốn truyện 陸遜傳) Cửa thành bị nghẽn không đóng lại được.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Kính, xin. ◎ Như: "cẩn bạch" 謹白 kính bạch, "cẩn trí tạ ý" 謹致謝意 xin nhận sự cám ơn chân thành.
Từ điển Thiều Chửu
② Kính. Như cẩn bạch 謹白 kính bạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xin, kính: 我謹代表 Tôi xin thay mặt...; 謹白 Kính bạch; 謹致謝意 Xin nhận sự cám ơn chân thành của tôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. họ Phong
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Phong".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Họ) Phong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hướng về.
3. (Động) Hùa theo, xu phụ.
4. (Động) Thuận theo, tuân theo.
5. (Động) Theo lễ xưa đi trên đường, khi qua mặt ai mà muốn tỏ lòng tôn kính, thì phải đi những bước ngắn và nhanh. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử kiến tư thôi giả, miện y thường giả, dữ cổ giả, kiến chi, tuy thiếu, tất tác; quá chi, tất xu" 子見齊衰者, 冕衣裳者, 與瞽者, 見之雖少必作; 過之必趨 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử thấy người mặc áo vải sô gai (có tang), người mặc lễ phục, cùng với người mù, thấy những người đó, dù nhỏ tuổi, ông cũng đứng dậy; đi qua mặt họ thì ông rảo bước (để tỏ lòng kính trọng).
6. (Động) Mong tìm. ◇ Quản Tử 管子: "Vi thần giả bất trung nhi tà, dĩ xu tước lộc" 為臣者不忠而邪, 以趨爵祿 (Trụ hợp 宙合) Làm bề tôi không trung thành và gian dối, để mong tìm tước lộc.
7. (Động) Đuổi theo, truy cản. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Ư thị tương dữ xu chi, hành tam thập lí, cập nhi sát chi" 於是相與趨之, 行三十里, 及而殺之 (Tất kỉ 必己) Liền cùng nhau đuổi theo ông ấy, đi ba mươi dặm, bắt kịp mà giết đi.
8. Một âm là "xúc". § Thông "xúc" 促.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xu hướng, nghiêng về, hướng về: 大勢所趨 Chiều hướng của tình thế, xu thế chung;
③ Chuyển sang: 漸趨平靜 Dần dần (chuyển sang) yên ổn; 天氣日趨寒冷 Khí trời ngày một lạnh;
④ (Rắn hoặc ngỗng) cắn, mổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hướng về.
3. (Động) Hùa theo, xu phụ.
4. (Động) Thuận theo, tuân theo.
5. (Động) Theo lễ xưa đi trên đường, khi qua mặt ai mà muốn tỏ lòng tôn kính, thì phải đi những bước ngắn và nhanh. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử kiến tư thôi giả, miện y thường giả, dữ cổ giả, kiến chi, tuy thiếu, tất tác; quá chi, tất xu" 子見齊衰者, 冕衣裳者, 與瞽者, 見之雖少必作; 過之必趨 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử thấy người mặc áo vải sô gai (có tang), người mặc lễ phục, cùng với người mù, thấy những người đó, dù nhỏ tuổi, ông cũng đứng dậy; đi qua mặt họ thì ông rảo bước (để tỏ lòng kính trọng).
6. (Động) Mong tìm. ◇ Quản Tử 管子: "Vi thần giả bất trung nhi tà, dĩ xu tước lộc" 為臣者不忠而邪, 以趨爵祿 (Trụ hợp 宙合) Làm bề tôi không trung thành và gian dối, để mong tìm tước lộc.
7. (Động) Đuổi theo, truy cản. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Ư thị tương dữ xu chi, hành tam thập lí, cập nhi sát chi" 於是相與趨之, 行三十里, 及而殺之 (Tất kỉ 必己) Liền cùng nhau đuổi theo ông ấy, đi ba mươi dặm, bắt kịp mà giết đi.
8. Một âm là "xúc". § Thông "xúc" 促.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gấp rút: 趨令銷印 Vội lệnh hủy bỏ con dấu (Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cúng bái
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lớp vỏ mỏng bao quanh vật. ◎ Như: "tượng bì mô" 橡皮膜 màng cao su.
3. (Động) "Mô bái" 膜拜 quỳ trên đất đưa hai tay lên mà lạy. ☆ Tương tự: "quỵ bái" 跪拜, "kính bái" 敬拜.
4. § Cũng có âm là "mạc".
Từ điển Thiều Chửu
② Mô bái 膜拜 quỳ dài mà lạy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【膜拜】mô bái [móbài] Cúng bái: 頂禮膜拜 Đi lễ cúng bái, vái lạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cúng bái
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lớp vỏ mỏng bao quanh vật. ◎ Như: "tượng bì mô" 橡皮膜 màng cao su.
3. (Động) "Mô bái" 膜拜 quỳ trên đất đưa hai tay lên mà lạy. ☆ Tương tự: "quỵ bái" 跪拜, "kính bái" 敬拜.
4. § Cũng có âm là "mạc".
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【膜拜】mô bái [móbài] Cúng bái: 頂禮膜拜 Đi lễ cúng bái, vái lạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chồng chất
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tu bổ, sửa sang. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tu tập thành viên, phủ dụ cư dân" 修葺城垣, 撫諭居民 (Đệ thập nhất hồi) Sửa sang thành quách, phủ dụ dân cư.
3. (Động) Chồng chất, tích lũy. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Ngư tập lân dĩ tự biệt hề, giao long ẩn kì văn chương" 魚葺鱗以自別兮, 蛟龍隱其文章 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風) Bầy cá chồng chất vảy để làm cho mình khác lạ hề, giao long che giấu vẻ sáng rỡ của mình đi.
Từ điển Thiều Chửu
② Chồng chất, họp lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.