Từ điển trích dẫn
2. Ngày xưa chỉ vong linh, tức là đã đi về cõi tiên. Cũng chỉ người đã chết (uyển từ). ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Nguyên lai tiện thị tôn ông, quái đạo diện mạo tương tự, khước như hà giá bàn xưng hô? Nan đạo dĩ tiên du liễu ma?" 原來便是尊翁, 怪道面貌相似, 卻如何這般稱呼? 難道已仙遊了麼? (Đệ bát hồi).
3. Tên huyện ở Phúc Kiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ngoảnh lại mà rọi sáng tới, tiếng tôn xưng người trên chiếu cố. ☆ Tương tự: "quang lâm" 光臨. ◇ Tiết Năng 薛能: "Viễn lao tài tử kị, Quang cố dã nhân môn" 遠勞才子騎, 光顧野人門 (Giao cư đáp khách 郊居答客) Bậc tao nhân tài tử nhọc lòng từ xa cưỡi ngựa, Chiếu cố tới cửa người thôn dã ở vùng ngoài thành.
3. Nhà buôn thường dùng để mời đón khách tới mua hàng. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Trách bị nữ nhân ái xa xỉ, bất khẳng quang cố quốc hóa" 責備女人愛奢侈, 不肯光顧國貨 (Nam khang bắc điệu tập 南腔北調集, Quan ư nữ nhân 關於女人) Trách móc các bà các cô ưa xa xỉ, không chịu chiếu cố tới hàng nội hóa trong nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách). ◎ Như: "ti bỉ" 卑鄙 hèn hạ bỉ ổi.
3. (Tính) Suy vi, suy yếu. ◇ Quốc ngữ 國語: "Vương thất kì tương ti hồ?" 王室其將卑乎 (Chu ngữ thượng 周語上) Vương thất sắp suy vi ư?
4. (Tính) Khiêm nhường, cung kính. ◎ Như: "khiêm ti" 謙卑 khiêm cung, "ti cung khuất tất" 卑躬屈膝 quỳ gối khiêm cung.
5. (Tính) Tiếng tự nhún. ◎ Như: "ti nhân" 卑人 người hèn mọn này, "ti chức" 卑職 chức hèn mọn này.
6. (Danh) Chỗ thấp.
7. (Động) Làm thấp xuống, làm cho giản tiện. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ti cung thất nhi tận lực hồ câu hức" 卑宮室而盡力乎溝洫 (Thái Bá 泰伯) Giản tiện cung thất mà hết sức sửa sang ngòi lạch (chỉ việc vua Vũ 禹 trị thủy).
8. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇ Quốc ngữ 國語: "Tần, Tấn thất dã, hà dĩ ti ngã?" 秦, 晉匹也, 何以卑我 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Nước Tần và nước Tấn ngang nhau, tại sao khinh thường ta?
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hèn kém
Từ điển Thiều Chửu
② Hèn.
③ Tiếng nói nhún nhường với người trên. Như ti nhân 卑人 người hèn mọn này, ti chức 卑職 chức hèn mọn này.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hèn mọn (dùng để khiêm xưng): 卑人 Người hèn mọn này; 卑織 Chức hèn mọn này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
2. Nước xanh lục. ◇ Trương Cửu Linh 張九齡: "Tu trúc hàm thanh cảnh, Hoa trì đạm bích hư" 修竹含清景, 華池澹碧虛 (Tống uyển cú triệu thiếu phủ 送宛句趙少府).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Nhà của quan, chỗ ở của các sĩ hoạn.
3. Tiếng kính xưng nhà ở của người khác. ☆ Tương tự: "đệ trạch" 第宅, "tư để" 私邸.
4. Lữ xá. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Ngã gia bất thị công quán, sài hỏa bất tiện" 我家不是公館, 柴火不便 (Đại thụ pha nghĩa xử tống thân 大樹坡義處送親) Nhà ta không phải lữ xá, củi lửa bất tiện.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khác biệt
3. quay, ngoảnh, chuyển
4. chia ra, phân ra
5. phân biệt
6. cài, gài, giắt, cặp, găm
7. đừng, chớ
8. hẳn là, chắc là
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chia ra, phân ra. ◎ Như: "khu biệt" 區別 phân ra từng thứ.
3. (Động) Gài, cài, ghim, cặp, giắt. ◎ Như: "đầu thượng biệt trước nhất đóa hoa" 頭上別著一朵花 trên đầu cài một đóa hoa.
4. (Danh) Loại, thứ. ◎ Như: "quốc biệt" 國別 quốc tịch, "chức biệt" 職別 sự phân chia theo chức vụ.
5. (Danh) Sự khác nhau. ◎ Như: "thiên uyên chi biệt" 天淵之別 khác nhau một trời một vực (sự khác nhau giữa trời cao và vực thẳm).
6. (Danh) Họ "Biệt".
7. (Tính) Khác. ◎ Như: "biệt tình" 別情 tình khác, "biệt cố" 別故 cớ khác.
8. (Tính) Đặc thù, không giống bình thường. ◎ Như: "đặc biệt" 特別 riêng hẳn.
9. (Phó) Khác, riêng, mới lạ. ◎ Như: "biệt cụ tượng tâm" 別具匠心 khác lạ, tân kì, "biệt khai sanh diện" 別開生面 mới mẻ, chưa từng có, "biệt thụ nhất xí" 別樹一幟 cây riêng một cờ, một mình một cõi, độc sáng.
10. (Phó) Đừng, chớ. ◎ Như: "biệt tẩu" 別走 đừng đi, "biệt sanh khí" 別生氣 chớ nóng giận.
11. (Phó) Hẳn là, chắc là. Thường đi đôi với "thị" 是. ◎ Như: "biệt thị ngã sai thác liễu?" 別是我猜錯了 chắc là tôi lầm rồi phải không?
Từ điển Thiều Chửu
② Li biệt, tống biệt 送別 tiễn nhau đi xa.
③ Khác, như biệt tình 別情 tình khác, biệt cố 別故 có khác, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chia ra, phân biệt, khác nhau: 別類 Chia loại; 分別清楚 Phân biệt rõ ràng; 天淵之別 Khác nhau như một trời một vực;
③ Khác, cái khác, lạ, riêng một mình: 別有風味Mùi vị lạ, phong cách khác thường; 天子已差別人代我 Vua đã sai người khác thay ta (Lĩnh Nam chích quái); 別故 Cớ khác; 煬帝以澹書猶未能善,又敕左僕射楊素別撰 Vua Tùy Dưỡng đế cho rằng sách của Ngụy Đạm còn chưa hoàn thiện, nên lại sắc cho quan tả bộc xạ Dương Tố soạn ra quyển khác (Sử thông); 李氏別住外,不肯還充舍 Họ Lí một mình ở bên ngoài, không chịu trở về nhà của Giả Sung (Thế thuyết tân ngữ);
④ Đặc biệt: 特別快車 Chuyến tàu tốc hành đặc biệt; 特別好 Hay lắm, giỏi lắm, tốt lắm, tuyệt;
⑤ Đừng, chớ, không nên, không cần: 別走 Đừng đi; 別開玩笑 Chớ (nói) đùa; 在公共場所別大聲說話 Ở những nơi công cộng không nên nói chuyện lớn tiếng; 他來了,你就別去了 Ông ấy đến rồi, anh không cần phải đi;
⑥ Gài, cài, ghim, cặp, giắt: 腰裡別着旱煙袋 Ở thắt lưng giắt một cái tẩu thuốc lá;
⑦ (văn) Mỗi, mỗi cái: 卦有六十爻,爻別主一日 Quẻ gồm sáu mươi hào, mỗi hào chủ về một ngày (Dịch vĩ kê lãm đồ);
⑧【別 說】biệt thuyết [bié shuo] a. Đừng nói, không chỉ, chẳng những, không những: 別說白酒,他黃酒也不喝 Đừng nói (không chỉ) rượu trắng, rượu vàng (rượu Thiệu Hưng) nó cũng không uống; b. Huống chi, nói chi, nói gì: 經常復習還不容易鞏固,別說不復習了 Thường xuyên ôn luyện còn chưa dễ củng cố, nói gì không ôn luyện. Xem 別 [biè].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Chướng, kì quặc, kì cục, chưa quen, khó tính: 心裡別扭 Bực dọc; 這個人眞別扭 Người này chướng thật (kì cục); 她剛來時,生活感到別扭 Khi chị ấy mới đến, đời sống có chỗ chưa quen;
② Hục hặc, cự nự, rầy rà, làm rắc rối: 你爲什麼淨跟我鬧別扭 Sao anh cứ hục hặc với tôi mãi;
③ Không xuôi, không trôi chảy, không lưu loát: 這句話聽起有點別扭 Câu này nghe có chỗ không xuôi tai. Xem 別 [bié].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 68
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.