Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Không thật tế, huyễn tưởng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Khán đáo khán đắc tử tế liễu, không tưởng vô dụng, việt khán việt động hỏa, chẩm sanh đáo đắc thủ tiện hảo?" 看到看得仔細了, 空想無用, 越看越動火, 怎生到得手便好 (Quyển lục).
3. Thuật ngữ Phật giáo: Tức "không quán" 空觀, lấy tông chỉ là "vô tướng" 無相. ◇ Tuệ Hải 慧海: "Đãn tác không tưởng, tức vô hữu trước xứ" 但作空想, 即無有著處 (Đốn ngộ nhập đạo yếu môn luận 頓悟入道要門論, Quyển thượng 卷上).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ mưu lược, kế hoạch. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Uông Tú Tài nhãn khán ái cơ thất khứ, nan đạo tựu thị giá dạng bãi liễu! Tha thị cá hữu phách hoạch đích nhân, tức mang trước nhân tứ lộ trảo thính, thị tỉnh phủ châu huyện náo nhiệt thị trấn khứ xứ, tức thiếp liễu bảng văn" 汪秀才眼看愛姬失去, 難道就是這樣罷了! 他是個有擘劃的人, 即忙著人四路找聽, 是省府州縣鬧熱市鎮去處, 即貼了榜文 (Quyển nhị thất).
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ thanh âm và màu sắc hay đẹp.
3. Phong cách và sắc thái (nói về thơ văn).
4. Tranh cãi. ◇ Ngụy thư 魏書: "Nhược hữu tương quai ngỗ, tiện tức tì hủy, nãi chí thanh sắc, gia dĩ báng mạ" 若有相乖忤, 便即疵毀, 乃至聲色, 加以謗罵 (Nho lâm truyện 儒林傳, Lí Nghiệp Hưng 李業興).
5. Phiếm chỉ tiếng nói và sắc mặt.
6. Chỉ tướng thuật. § Xem thanh âm nhan sắc để đoán cát hung họa phúc. ◇ Vương Định Bảo 王定保: "Hội công hữu nhất môn tăng, thiện thanh sắc" 會公有一門僧, 善聲色 (Đường chích ngôn, Tạp văn).
7. Tin tức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Cô gái, thiếu nữ. § Thường chỉ con gái chưa lấy chồng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhất diện thính đắc nhân thuyết: Lâm cô nương lai liễu! (...) Giả mẫu hựu khiếu: Thỉnh cô nương môn. Kim nhật viễn khách lai liễu, khả dĩ bất tất thượng học khứ" 一面聽得人說: 林姑娘來了. (...) 賈母又叫: 請姑娘們. 今日遠客來了, 可以不必上學去 (Đệ tam hồi) Một mặt nghe có người báo: Cô Lâm (Đại Ngọc) đã đến! (...) Giả mẫu lại bảo: Đi mời các cô. Hôm nay có khách xa đến, nghỉ học cũng được.
3. Đặc chỉ con gái. § Tức là nữ nhi (đứa con phái nữ).
4. Thiếp, vợ bé.
5. Kĩ nữ. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Tưởng lai thị tương tài xuyến điếm đích giá kỉ cá cô nương nhi, bất nhập nhĩ lão đích nhãn, yếu ngoại khiếu lưỡng cá" 想來是將纔串店的這幾個姑娘兒, 不入你老的眼, 要外叫兩個 (Đệ tứ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ nữ binh. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Hậu trận hựu thị nhất đội âm binh, thốc ủng trước mã thượng tam cá nữ đầu lĩnh" 後陣又是一隊陰兵, 簇擁著馬上三箇女頭領 (Đệ thất thập lục hồi) Phía sau trận lại có một đội nữ binh, do ba nữ đầu lĩnh cưỡi ngựa điều hợp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. khi còn sống
Từ điển trích dẫn
2. Một đời, đời này, cả đời. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Huyền Đức tức nhật tương lai phụng yết, vọng công vật thôi trở, tức triển bình sanh chi đại tài dĩ phụ chi" 玄德即日將來奉謁, 望公勿推阻, 即展平生之大才以輔之 (Đệ tam thập lục hồi) Thế nào nay mai Huyền Đức cũng đến đây yết kiến, mong tiên sinh (chỉ Khổng Minh) đừng từ chối, hãy trổ hết đại tài một đời ra giúp ông ấy.
3. Chỉ chí thú, tình nghị, nghiệp tích... một đời. ◇ Đào Tiềm 陶潛: "Nhân diệc hữu ngôn, Nhật nguyệt ư chinh, An đắc xúc tịch, Thuyết bỉ bình sanh?" 人亦有言, 日月於征, 安得促席, 說彼平生? (Đình vân 停雲) Cũng có lời rằng, Ngày tháng trôi mau, Làm sao được kề gối, Cùng nói chuyện chí thú, tình thân... một đời ta nhỉ?
4. Giao tình cũ, cựu giao. ◇ Tô Tuân 蘇洵: "Niên cận ngũ thập thủy thức các hạ, khuynh cái ngộ ngữ, tiện nhược bình sanh" 年近五十始識閣下, 傾蓋晤語, 便若平生 (Dữ Âu Dương nội hàn đệ tam thư 與歐陽內翰第三書) Tuổi gần năm chục mới biết ông, nửa đường gặp gỡ nói chuyện, mà đã tưởng ngay như là bạn cũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phiền muộn không thư thái. ◇ Vương Nhược Hư 王若虛: "Tống Khổng Hi Tiên bác học văn sử, kiêm thông sổ thuật, hữu túng hoành tài chí. Văn Đế thì, vi Tán kị thị lang, bất vị thì tri, phẫn phẫn bất đắc chí" 宋孔熙先博學文史, 兼通數術, 有縱橫才志. 文帝時, 為散騎侍郎, 不為時知, 憤憤不得志 (Quân sự thật biện hạ 君事實辨下).
3. Hậm hực không vừa ý. ◇ Tùy Đường diễn nghĩa 隋唐演義: "Lệnh Hồ Đạt tranh bất quá Thúc Mưu, phẫn phẫn bất bình, chỉ đắc tự hồi nha vũ, tả bổn đề tấu khứ liễu" 令狐達爭不過叔謀, 憤憤不平, 只得自回衙宇, 寫本題奏去了 (Đệ tam tam hồi 第三三回).
Từ điển trích dẫn
2. Phiền muộn không thư thái. ◇ Vương Nhược Hư 王若虛: "Tống Khổng Hi Tiên bác học văn sử, kiêm thông sổ thuật, hữu túng hoành tài chí. Văn Đế thì, vi Tán kị thị lang, bất vị thì tri, phẫn phẫn bất đắc chí" 宋孔熙先博學文史, 兼通數術, 有縱橫才志. 文帝時, 為散騎侍郎, 不為時知, 憤憤不得志 (Quân sự thật biện hạ 君事實辨下).
3. Hậm hực không vừa ý. ◇ Tùy Đường diễn nghĩa 隋唐演義: "Lệnh Hồ Đạt tranh bất quá Thúc Mưu, phẫn phẫn bất bình, chỉ đắc tự hồi nha vũ, tả bổn đề tấu khứ liễu" 令狐達爭不過叔謀, 憤憤不平, 只得自回衙宇, 寫本題奏去了 (Đệ tam tam hồi 第三三回).
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.