Từ điển trích dẫn
2. Đường lớn. § Đường người qua lại nhiều, cỏ mọc không được, xa trông thấy màu trắng. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Tây san bạch đạo huân" 西山白道曛 (Hoài ngô hiển đạo 懷吳顯道) Núi phía tây đường lớn u tối.
3. Trong thiên văn học gọi quỹ đạo của mặt trăng xoay quanh trái đất là "bạch đạo" 白道.
4. Kẽ hở.
5. Tên đất ở Mông Cổ.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ người tham lam tàn ác vô dộ. ◇ Đường Tôn Hoa 唐孫華: "Cánh sử quan tư ứ thao thiết, Chiếu thư quải bích đồ không văn" 竟使官糈飫饕餮, 詔書挂壁徒空文 (Phát túc hành 發粟行). ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Y quan kiêm đạo tặc, Thao thiết dụng tư tu" 衣冠兼盜賊, 饕餮用斯須 (Kỉ 麂) Bọn (áo mũ) quan quyền cùng làm giặc cướp, Những kẻ tham tàn ấy chỉ cần một loáng (là bóc lột hết cả).
3. Đặc chỉ người ham ăn tham uống. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Nhi thả tha tối giảng cứu cật, tha thị cá hữu danh đích thao thiết, tinh ư phẩm vị thực vật đích mĩ ác" 而且他最講究吃, 他是個有名的饕餮, 精於品味食物的美惡 (Bắc Kinh nhân 北京人, Đệ nhất mạc).
4. Tỉ dụ tham lam; tham tàn. ◇ Cựu Đường Thư 舊唐書: "Cư thượng vô thanh huệ chi chánh, nhi hữu thao thiết chi hại; cư hạ vô trung thành chi tiết, nhi hữu gian khi chi tội" 居上無清惠之政, 而有饕餮之害; 居下無忠誠之節, 而有姦欺之罪 (Văn uyển truyện hạ 文苑傳下, Lưu Phần 劉蕡).
5. Ăn nuốt một cách tham lam. ◇ Lí Ngư 李漁: "Chung bất nhiên sấm tịch đích nhậm tình thao thiết, tiên lai khách phản nhẫn không hiêu" 終不然闖席的任情饕餮, 先來客反忍空枵 (Nại hà thiên 奈何天, Khỏa thố 夥醋).
6. Tương truyền là một trong bốn điều xấu ("tứ hung" 四凶) dưới đời Nghiêu, Thuấn. ◇ Tả truyện 左傳: "Thuấn thần Nghiêu, tân vu tứ môn, lưu tứ hung tộc, hồn độn, cùng kì, đào ngột, thao thiết, đầu chư tứ duệ, dĩ ngự li mị. Thị dĩ Nghiêu băng nhi thiên hạ như nhất, đồng tâm đái Thuấn, dĩ vi thiên tử; dĩ kì cử thập lục tướng, khử tứ hung dã" 舜臣堯, 賓于四門, 流四凶族, 渾敦, 窮奇, 檮杌, 饕餮, 投諸四裔, 以禦螭魅. 是以堯崩而天下如一, 同心戴舜, 以為天子; 以其舉十六相, 去四凶也 (Văn Công thập bát niên 文公十八年).
7. Họ kép "Thao Thiết" 饕餮.
Từ điển trích dẫn
2. Lờ mờ không rõ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Trướng lập thiểu thì, văn thôn khuyển minh phệ, thương mang trung kiến thụ mộc ốc lư, giai cố lí cảnh vật" 悵立少時, 聞村犬鳴吠, 蒼茫中見樹木屋廬, 皆故里景物 (Trương Hồng Tiệm 張鴻漸) Ngậm ngùi đứng một lúc, nghe tiếng chó sủa trong thôn, giữa màn đêm lờ mờ nhìn thấy cây cối nhà cửa đều là cảnh vật làng cũ.
3. Vội vàng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Đỗ Tử tương bắc chinh, Thương mang vấn gia thất" 杜子將北征, 蒼茫問家室 (Bắc chinh 北征).
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tâm lí học) Sự đòi hỏi, nhu cầu về sinh lí: như đói, khát..., về tâm lí như: cô độc, tịch mịch...
3. (Kinh tế học) Nhu cầu phải thỏa mãn đối với người tiêu thụ sản phẩm (trong một thời gian nhất định, tại một thị trường nhất định, theo giá cả nhất định).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tối tăm, u ám. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tử chi ế ế đa thanh thảo, Bạch thạch thương thương bán lục đài" 紫芝翳翳多青草, 白石蒼蒼半綠苔 (Đệ nhị thập nhất hồi) Cỏ chi sắc tía u ám, cỏ xanh nhiều, Đá trắng nhờ nhờ, rêu xanh phủ một nửa.
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.