phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. kéo, lôi
3. chuyên chở hàng hóa
4. nuôi nấng
5. giúp đỡ
6. liên lụy, dính líu
7. nói chuyện phiếm
8. đi ngoài, đi ỉa
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vời, mời. ◎ Như: "lạp nhân tác bạn" 拉人作伴 vời người làm bạn.
3. (Động) Dẫn, dắt, lôi, kéo. ◎ Như: "lạp xa" 拉車 kéo xe, "lạp thủ" 拉手 nắm tay.
4. (Động) Kéo đàn, chơi đàn. ◎ Như: "lạp tiểu đề cầm" 拉小提琴 kéo đàn violon, "lạp hồ cầm" 拉胡琴 kéo đàn nhị.
5. (Động) Kéo dài. ◎ Như: "lạp trường cự li" 拉長距離 kéo dài khoảng cách.
6. (Động) Móc nối, liên hệ. ◎ Như: "lạp giao tình" 拉交情 làm quen, "lạp quan hệ" 拉關係 làm thân.
7. (Động) Chào hàng, làm ăn buôn bán. ◎ Như: "lạp mãi mại" 拉買賣 chào hàng.
8. (Động) Đi ngoài, bài tiết. ◎ Như: "lạp đỗ tử" 拉肚子 tháo dạ, "lạp thỉ" 拉屎 đi ngoài.
Từ điển Thiều Chửu
② Lôi kéo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cắt, cứa, dứt: 把皮子拉開 Cắt miếng da này ra; 手上拉個口子 Tay bị cứa một nhát. Xem 拉 [la], [lă].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vận tải bằng xe, chở bằng xe: 用汽拉糧食 Tải lương thực bằng ô tô; 去拉肥料 Đi tải phân;
③ Di chuyển (thường dùng trong bộ đội): 把二連拉到河那邊去 Điều đại đội 2 sang bên kia sông;
④ Chơi đàn, kéo đàn: 拉胡琴 Chơi đàn nhị; 拉小提琴 Chơi viôlông;
⑤ Kéo dài: 拉開距離 Kéo dài khoảng cách;
⑥ (đph) Nuôi nấng: 你母親很不容易地把你拉大 Mẹ anh nuôi anh lớn lên không dễ dàng đâu;
⑦ Giúp đỡ: 人家有困難,咱們應該拉他一把 Người ta gặp khó khăn, chúng ta nên giúp đỡ một tay;
⑧ Dính líu, liên lụy: 自己做的事,爲什麼要拉上別人 Việc của mình làm, sao lại để liên lụy đến người khác?;
⑨ Lôi kéo: 拉關系 Móc ngoặc;
⑩ (đph) Tán chuyện: 拉話 Nói chuyện phiếm;
⑪ (khn) Ỉa: 拉屎 Ỉa, đi đồng;
⑫ (văn) Bẻ gãy. Xem 拉 [lá], [lă].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cho hòa thuận, thân thiện.
3. (Động) Thích hợp. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Thế dịch thì di, biến pháp nghi hĩ" 世易時移, 變法宜矣 (Sát kim 察今) Thời thế biến đổi, việc cải cách cũng phải thích hợp theo.
4. (Động) Làm cho thích nghi.
5. (Động) Cùng hưởng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Dặc ngôn gia chi, Dữ tử nghi chi" 弋言加之, 與子宜之 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Chàng đi săn bắn tên rất trúng (chim phù, chim nhạn... đem về nấu món ăn), Với chàng cùng hưởng.
6. (Tính) Tương xứng, ngang nhau. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi" 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Phó) Nên. ◎ Như: "bất nghi huyên náo" 不宜喧鬧 không nên ồn ào, "bất diệc nghi hồ" 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
8. (Phó) Đương nhiên, chẳng lấy làm lạ.
9. (Phó) Có lẽ, tựa hồ.
10. (Danh) Tế "Nghi". ◎ Như: "nghi hồ xã" 宜乎社 tế Nghi ở nền xã.
11. (Danh) Họ "Nghi".
Từ điển Thiều Chửu
② Nên thế, như bất diệc nghi hồ 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
③ Tế nghi, như nghi hồ xã 宜乎社 tế nghi ở nền xã.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nên: 不宜如此 Không nên như thế; 不宜操之過急 Không nên vội vã hấp tấp quá; 今大王亦宜齋戒五日 Nay đại vương cũng nên trai giới năm ngày (Sử kí);
③ (văn) Có lẽ, chắc có lẽ;
④ Tế nghi, cử hành lễ tế nghi: 宜于冢土 Làm lễ tế nghi trên đống đất to (Thượng thư: Thái thệ);
⑤ (văn) Nấu nướng: 弋言加之,與子宜之 Lấy tên bắn được con vịt trời, cùng anh nấu nướng (Thi Kinh: Trịnh phong, Nữ viết kê minh);
⑥ [Yí] (Họ) Nghi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bệnh tình biến chuyển tốt đẹp, khỏi bệnh. ◎ Như: "toàn dũ" 全愈 bệnh khỏi hẳn. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Bệnh giả dĩ dũ" 病者以愈 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người đau bệnh nhờ đó mà khỏi.
3. (Phó) Càng thêm. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Nhập chi dũ thâm, kì tiến dũ nan, nhi kì kiến dũ kì" 入之愈深, 其進愈難, 而其見愈奇 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Càng vô sâu (trong hang núi) thì càng khó đi mà cảnh tượng càng lạ lùng.
4. (Danh) Họ "Dũ".
Từ điển Thiều Chửu
② Càng, như cầu chi dũ cấp, khứ chi dũ viễn 求之愈急去之愈遠 cầu đấy càng kíp, nó càng lảng xa.
③ Khỏi, bệnh khỏi hẳn gọi là toàn dũ 全愈.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hơn, tốt: 不如認錯為愈 Chẳng thà nhận lỗi còn hơn; 然則師愈與? Thế thì anh Sư hơn ư? (Luận ngữ);
③ Khỏi bệnh: 病愈 Khỏi bệnh; 全愈 Bệnh khỏi hẳn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cứng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nghiêm sắc mặt. ◎ Như: "tha lão thị cương trước kiểm, nhượng nhân bất cảm thân cận" 他老是僵著臉, 讓人不敢親近 ông ta nghiêm mặt lại, làm cho người khác không dám thân gần.
3. (Phó) Cứng nhắc, cứng đờ, thiếu linh hoạt. ◎ Như: "đống cương" 凍僵 lạnh cóng, "cương ngạnh" 僵硬 cứng nhắc.
4. (Phó) Căng thẳng, bế tắc, không hòa hợp. ◎ Như: "biệt bả sự tình lộng cương liễu" 別把事情弄僵了 đừng làm cho sự tình căng thẳng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cứng đờ, ngay đơ: 凍僵 Lạnh đến cứng đờ;
③ Bị dồn vào thế bí, bị bế tắc: 她把事情弄僵了 Cô ta đã làm cho sự việc bị bế tắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đi thong thả
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Chầm chậm, từ từ. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thanh phong từ lai" 清風徐來 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gió mát từ từ lại.
3. (Danh) "Từ Châu" 徐州 tên đất, gọi tắt là "Từ".
4. (Danh) Tên nước thời Chu, nay ở vào khoảng tỉnh "An Huy" 安徽.
5. (Danh) Họ "Từ".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giao kết, kết hợp. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Thú tung giao đế, điểu uế hài mục" 獸蹤交締, 鳥喙諧穆 (Họa khuyến nông 和勸農).
3. (Động) Giao ước, đính lập. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Tại tha môn hoàn tại nãi ma đích hoài bão thì, song phương đích tổ phụ tựu nhận vi môn đương hộ đối, thế tha môn đế liễu hôn nhân" 在他們還在奶媽的懷抱時, 雙方的祖父就認為門當戶對, 替他們締了婚姻 (Bắc Kinh nhân 北京人, Đệ nhất mạc).
4. (Động) Thành lập, sáng lập. ◎ Như: "đế tạo quốc gia" 締造國家 thành lập quốc gia.
5. (Động) Chế chỉ, ước thúc.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. công bằng
3. bị thương
4. giết hết (khi bị tội, giết 3 họ hay 9 họ)
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Rợ, mọi. § Ngày xưa, tiếng gọi khinh miệt các dân tộc ở ngoài "Trung Nguyên" 中原. ◎ Như: "Man Di Nhung Địch" 蠻夷戎狄.
3. (Danh) Một nông cụ thời xưa, như cái cuốc, cái cào. ◇ Quốc ngữ 國語: "Ác kim dĩ chú sừ, di, cân, trọc" 惡金以鑄鉏, 夷, 斤, 斸 (Tề ngữ 齊語) Kim loại xấu lấy đúc cuốc, bừa, rìu, trọc.
4. (Danh) Vết thương. § Thông "di" 痍. ◇ Tả truyện 左傳: "Sát di thương" 察夷傷 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Xem xét vết thương.
5. (Danh) Thái bình, yên ổn.
6. (Danh) Bình an. ◎ Như: "hóa hiểm vi di" 化險為夷 biến nguy thành an.
7. (Danh) Đạo thường. § Thông "di" 彝.
8. (Danh) Bọn, nhóm, đồng bối.
9. (Danh) Họ "Di".
10. (Động) Làm cho bằng phẳng. ◎ Như: "di vi bình địa" 夷為平地 làm thành đất bằng phẳng.
11. (Động) Giết hết, tiêu diệt. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Bạo nộ nhất sính di thập tộc" 暴怒一逞夷十族 (Kì lân mộ 騏麟墓) Để hả giận, giết cả mười họ.
12. (Động) Làm hại, thương tổn.
13. (Động) Phát cỏ, cắt cỏ. ◇ Chu Lễ 周禮: "Xuân thủy sanh nhi manh chi, hạ nhật chí nhi di chi" 春始生而萌之, 夏日至而夷之 (Thu quan 秋官, Thế thị 薙氏) Mùa xuân bắt đầu sinh ra nẩy mầm, ngày hè đến phát cỏ.
14. (Động) Hạ thấp, giáng xuống.
15. (Động) Ngang bằng.
16. (Động) Đặt, để. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nam nữ phủng thi di vu đường, hàng bái" 男女捧尸夷于堂, 降拜 (Tang đại kí 喪大記) Nam nữ khiêng thi thể đặt tại gian nhà chính, cúi lạy.
17. (Động) Suy vi, suy lạc.
18. (Tính) Bằng phẳng. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Phù di dĩ cận, tắc du giả chúng; hiểm dĩ viễn, tắc chí giả thiểu" 夫夷以近, 則遊者眾; 險以遠, 則至者少 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Chỗ phẳng mà gần thì kẻ đến chơi nhiều; chỗ hiểm mà xa thì người đến chơi ít.
19. (Tính) Đẹp lòng, vui vẻ. § Thông "di" 怡. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kí kiến quân tử, Vân hồ bất di" 既見君子, 云胡不夷 (Trịnh phong 鄭風, Phong vũ 風雨) Đã gặp chàng rồi, Rằng sao mà chẳng vui.
20. (Tính) To, lớn.
21. (Tính) Ngạo mạn vô lễ.
Từ điển Thiều Chửu
② Công bằng, như di khảo kì hành 夷考其行 lấy lòng công bằng mà xét sự hành vi của người.
③ Bị thương.
④ Giết hết, xưa ai có tôi nặng thì giết cả chín họ gọi là di.
⑤ Ðẹp lòng.
⑥ Ngang, bằng.
⑦ Bầy biện.
⑧ Thường, cùng nghĩa với chữ di 彝.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Di, mọi rợ (tiếng thời xưa Trung Quốc dùng để gọi các dân tộc phương Đông);
③ (cũ) Người ngoại quốc, người nước ngoài;
④ San bằng (phẳng): 夷爲平地 San phẳng. (Ngr) Tiêu hủy, tiêu diệt, giết;
⑤ (văn) Công bằng: 夷考其行 Xét một cách công bằng hành vi của người khác;
⑥ (văn) Bị thương;
⑦ (văn) Ngang, bằng;
⑧ (văn) Bày biện;
⑨ (văn) Thường (dùng như 彛, bộ 彐).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Liên) Bèn, nên. § Cùng nghĩa như "toại" 遂, "cố" 故, "như thị" 於是. ◇ Hậu Hán thư 後漢書: "Đế tri kì chung bất vi dụng, phả dục thảo chi" 帝知其終不為用, 叵欲討之 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Vua biết ông ta rốt cuộc không dùng được, bèn muốn trị tội.
Từ điển Thiều Chửu
② Bèn, cùng nghĩa như chữ toại 遂.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thì, bèn: 超慾因此叵平諸國, 乃上疏請兵 Ban Siêu định nhân thời cơ này thì bình định các nước ở Tây Vực, bèn dâng sớ xin phái binh qua (Hậu Hán thư: Ban Siêu liệt truyện);
③ Rất (dùng như 頗, bộ 頁).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ngùn ngụt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bao phủ, che trùm.
3. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Văn thanh ái song hộ, Huỳnh hỏa nhiễu ốc lương" 蚊聲靄窗戶, 螢火繞屋梁 (Lạc nguyệt 落月).
4. (Tính) U ám. ◇ Lưu Trường Khanh 劉長卿: "Ái nhiên không thủy hợp, Mục cực bình giang mộ" 靄然空水合, 目極平江暮 (Vãn thứ hồ khẩu hữu hoài 晚次湖口有懷).
5. (Tính) Nồng nàn. ◇ Đào Tằng Hựu 陶曾佑: "Duy "Trần tình" nhất biểu, nhân hiếu chi ý ái như" 惟陳情一表, 仁孝之意靄如 (Trung Quốc văn học chi khái luận 中國文學之概論).
6. (Phó) Hòa ái. § Thông "ái" 藹. ◇ Tô Mạn Thù 蘇曼殊: "Mạch thị thiểu tư, ái nhiên ngôn viết: như thị diệc thiện, ngô duy khủng tự trung khổ nhĩ" 麥氏少思, 靄然言曰: 如是亦善, 吾惟恐寺中苦爾 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Ông Mạch suy nghĩ chút ít, rồi hòa ái bảo rằng: Như vậy cũng tốt, bác chỉ sợ rằng đời sống khắc khổ trong chùa cháu không kham nổi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngùn ngụt;
③ [Ăi] (Họ) Ái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ngùn ngụt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hoa tàn
3. suy kém dần
4. đi giật lùi
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Gia súc) thay lông, trút bỏ;
③ (văn) Suy kém dần;
④ (văn) Đi lùi lại. Xem 褪 [tùn].
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Gia súc) thay lông, trút bỏ;
③ (văn) Suy kém dần;
④ (văn) Đi lùi lại. Xem 褪 [tùn].
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hoa tàn
3. suy kém dần
4. đi giật lùi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Suy kém, mất dần. ◎ Như: "thốn sắc" 褪色 phai màu.
3. (Động) Tàn tạ. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Hoa thốn tàn hồng thanh hạnh tiểu, Yến tử phi thời, Lục thủy nhân gia nhiễu" 花褪殘紅青杏小, 燕子飛時, 綠水人家繞 (Điệp luyến hoa 蝶戀花) Hoa đang rã những cánh hồng xơ xác và cây hạnh xanh gầy, Khi con én liệng, Nước biếc lượn quanh nhà.
4. (Động) Giấu, nhét. ◎ Như: "tụ tử lí thốn liễu nhất phong tín" 袖子裡褪了一封信 trong tay áo giấu một bao thư.
5. (Động) Lùi, lui. ◇ Dương Hiển Chi 楊顯之: "Đãi xu tiền, hoàn thốn hậu" 待趨前, 還褪後 (Tiêu Tương vũ 瀟湘雨) Vội chạy đón trước, hóa ra lùi lại sau.
Từ điển Thiều Chửu
② Hoa tàn. Sự gì dần dần suy kém đi cũng gọi là thốn.
③ Đi giật lùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.