phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tham lam, tham cầu. ◇ Tả truyện 左傳: "Phù tiểu nhân chi tính, hấn ư dũng, sắc ư họa" 夫小人之性, 釁於勇, 嗇於禍 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年) Tính của kẻ tiểu nhân, thường dễ kích động ở sức mạnh, tham cầu ở họa loạn (để thủ lợi).
3. (Tính) Kém, mất mùa (thu hoạch).
4. (Động) Yêu tiếc, ái tích.
5. (Động) Tiết kiệm, tiết tỉnh. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Thánh nhân chi dụng thần dã tĩnh, tĩnh tắc thiểu phí, thiểu phí chi vị sắc" 聖人之用神也靜, 靜則少費, 少費之謂嗇 (Giải lão 解老) Thánh nhân dùng thần thì tĩnh lặng, tĩnh thì ít phí phạm, ít phí phạm tức là tiết tỉnh.
6. (Động) Khuyết, thiếu, không đủ. ◇ Hoàng Phủ Thực 皇甫湜: "Kì nhân, quân tử dã. Thiên hậu chi tài nhi sắc chi niên" 其人, 君子也. 天厚之才而嗇之年 (Thương độc cô phú 傷獨孤賦) Người ấy, là bậc quân tử vậy. Trời hậu đãi về tài nhưng làm cho thiếu về tuổi thọ.
7. (Danh) Việc canh tác. § Thông "sắc" 穡. ◎ Như: "sắc phu" 嗇夫: (1) nông phu; (2) chức quan coi việc cày cấy ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hạn chế, câu thúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tháo dạ, đi rửa. ◎ Như: "thượng thổ hạ tả" 上吐下瀉 nôn mửa tháo dạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Bệnh tả (đi rửa).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tháo dạ, đi tả, đi rửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tấm tắc khen
3. ngân dài giọng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngâm. ◎ Như: "thán tụng" 嘆誦 ngâm tụng.
3. (Động) Khen ngợi. § Thông "thán" 歎. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Khánh vân kiến ư tây phương, (...) quan giả mạc bất thán vị kì thụy" 慶雲見於西方, (...)觀者莫不嘆為奇瑞 (Trung san kỉ lịch 中山紀歷).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. kho đụn
3. cấp cho, phát cho
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lương thực.
3. (Danh) Bổng lộc. ◎ Như: "lẫm túc" 廩粟 bổng lộc. ◇ Tô Thức 蘇軾: ( Thức 蘇軾: "Bạc lẫm duy bán, Quy kế vị thành" 薄廩維絆, 歸計未成 (Đáp Dương Quân Tố 答楊君素) Bổng lộc ít ỏi ràng buộc, Toan tính về chưa thành.
4. (Động) Tàng trữ, tích tụ. ◇ Tố Vấn 素問: "Lẫm ư tràng vị" 廩於腸胃 (Bì bộ luận 皮部論) Tích tụ ở ruột và dạ dày.
5. (Động) § Thông "lẫm" 稟.
Từ điển Thiều Chửu
② Cấp cho, ngày xưa lấy gạo thịt ở kho cấp cho người gọi là lẫm cấp 廩給. Học trò ai được vua cấp lương gọi là lẫm sinh 廩生.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cấp gạo thịt trong kho: 廩生 Học trò được vua cấp lương thực; 廩給 Cấp đồ trong kho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bù đắp, vá. ◎ Như: "di phùng" 彌縫 vá kín cho khỏi khuyết, "di bổ" 彌補 bồi đắp.
3. (Tính) Trọn, đầy. ◎ Như: "di nguyệt" 彌月 trọn tháng. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Kí nhi di nguyệt bất vũ, dân phương dĩ vi ưu" 既而彌月不雨, 民方以為憂 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Về sau trọn một tháng không mưa, dân bắt đầu lo.
4. (Phó) Càng, càng thêm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiền, hốt yên tại hậu" 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
5. (Phó) Khắp. ◎ Như: "yên vụ di mạn" 煙霧彌漫 khói sương phủ khắp.
6. (Phó) Lâu. ◎ Như: "di cửu" 彌久 lâu ngày.
7. (Phó) Xa. ◎ Như: "di vọng" 彌望 trông ra xa.
8. (Danh) Họ "Di".
Từ điển Thiều Chửu
② Trọn, như di nguyệt 彌月 trọn tháng.
③ Càng, như ngưỡng chi di cao 仰之彌高 ngửa lên trông thấy càng cao.
④ Xa, di sanh 彌甥 cháu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bù đắp (chỗ sai lầm thiếu sót);
③ Càng thêm: 仰之彌高 Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ); 慾蓋彌彰 Càng nói dối càng lòi mặt gian, giấu đầu lòi đuôi. 【彌…彌…】di... di... [mí...mí...] Càng...càng...: 故操彌約而事彌大 Cho nên nắm giữ việc chính trị càng gọn thì thành tích chính trị càng lớn (Tuân tử);
④ (văn) Trọn: 彌月 Trọn tháng;
⑤ (văn) Xa: 彌甥 Cháu xa;
⑥ [Mí] (Họ) Di.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khắp, tràn đầy
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cũ rách. ◎ Như: "lam lũ" 襤褸: (1) Quần áo rách rưới. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: "Tệ y viết lam lũ" 敝衣曰襤褸 (Y phục loại 衣服類) Quần áo rách nát gọi là "lam lũ". (2) Rách rưới. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá nhân sanh đích giá dạng hùng tráng, khước hựu giá dạng lam lũ" 這人生的這樣雄壯, 卻又這樣襤褸 (Đệ nhất hồi) Người này dáng điệu oai vệ, sao lại (ăn mặc) có vẻ rách rưới thế. § Cũng viết là: 藍褸, 藍縷, 襤縷.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xe sợi, đánh sợi. ◎ Như: "phưởng sa" 紡紗 kéo sợi. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Bộc năng thành y, ẩu năng phưởng tích" 僕能成衣, 嫗能紡績 (Nhàn tình kí thú 閑情記趣) Lão bộc biết may quần áo, bà già biết xe sợi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Văn nhã, ưu mĩ. ◎ Như: "nhàn nhã" 嫻雅 nhã nhặn. "nhàn thục" 嫻淑 văn nhã hiền thục.
3. § Cũng viết là "nhàn" 嫺.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giỏi, khéo léo, thành thạo, thành thục, thông thạo: 嫻於辭令 Khéo ăn nói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhẹ bước theo sau, rón bước, rón rén. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Trắc trước nhĩ đóa nhi thính, niếp trước cước bộ nhi hành" 側著耳朵兒聽, 躡著腳步兒行 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Nghiêng vành tai nghe ngóng, rón rén bước chân đi.
3. (Động) Theo chân, đuổi theo. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hốt nhất thiếu niên kị thanh câu, niếp kì hậu" 忽一少年騎青駒, 躡其後 (Hồ Tứ tướng công 胡四相公) Chợt thấy một thiếu niên cưỡi ngựa thanh câu, đi theo đằng sau.
4. (Động) Xen bước, xen vào, dự vào.
5. (Động) Mang, mặc. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Nông phu niếp ti lũ" 農夫躡絲屨 (Huấn kiệm thị khang 訓儉示康) Nông phu mang dép tơ.
Từ điển Thiều Chửu
② Theo đuổi, truy tùy.
③ Xen bước, xen vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đi theo, đuổi theo, rượt theo: 我軍躡其後 Quân ta rượt theo sau;
③ (văn) Chen chân vào, xen vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.