Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thông suốt, thanh lãng. ◇ La Diệp 羅燁: "Bất tùy hồng tử tranh nghiên mị, Thanh sở tinh thần tự nhất gia" 不隨紅紫爭妍媚, 清楚精神自一家 (Túy ông đàm lục 醉翁談錄, Yên hoa phẩm tảo 煙花品藻).
3. Chỉnh tề, sạch sẽ.
4. Thanh tú.
5. Hiểu rõ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Không tệ, tốt, hay. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Quả Qua Lí tuy nhiên cổ liễu, tha đích văn tài khả chân bất thác" 果戈里雖然古了, 他的文才可真不錯 (Thư tín tập 書信集, Trí mạnh thập hoàn 致孟十還).
3. Định đoạt. ◇ Trịnh Quang Tổ 鄭光祖: "Mẫu thân trứ tiểu thư dĩ huynh muội xưng hô, bất tri chủ hà ý? Tiểu sanh bất cảm tự chuyên, mẫu thân tôn giám bất thác" 母親着小姐以兄妹稱呼, 不知主何意? 小生不敢自專, 母親尊鑒不錯 (Thiến nữ li hồn 倩女離魂, Đệ nhất chiệp).
4. Soi xét, nguyên lượng. ◇ Đổng Giải Nguyên 董解元: "Tư lượng yêm, nhật tiền ân phi tiểu, kim tịch thị tha bất thác" 思量俺, 日前恩非小, 今夕是他不錯 (Tây sương kí chư cung điệu 西廂記諸宮調, Quyển ngũ).
5. Không đẽo gọt.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hai hoặc nhiều nước cùng nhau kết hợp hành động, gọi là "liên minh" 聯盟. Cũng chỉ những người hoặc tập thể liên hợp (vì có quan hệ lợi hại hoặc mục đích chung). § Cũng nói là "đồng minh" 同盟.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. § Ta quen đọc là "tỏa".
3. Một âm là "thoa". (Tính) Giòn, yếu, dễ vỡ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Ta quen đọc là "tỏa".
3. Một âm là "thoa". (Tính) Giòn, yếu, dễ vỡ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Ta quen đọc là "tỏa".
3. Một âm là "thoa". (Tính) Giòn, yếu, dễ vỡ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Biên tập.
3. (Danh) Ý chí, lí thú. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn" 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
4. (Danh) Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương. ◇ Dịch Kinh 易經: "Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn" 陰陽合德, 而剛柔有體, 以體天地之撰 (Hệ từ hạ 繫辭下) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.
5. Một âm là "tuyển". (Động) Kén chọn. § Thông "tuyển" 選.
6. Lại một âm là "chuyển". (Động) Cầm.
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Biên tập.
3. (Danh) Ý chí, lí thú. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn" 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
4. (Danh) Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương. ◇ Dịch Kinh 易經: "Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn" 陰陽合德, 而剛柔有體, 以體天地之撰 (Hệ từ hạ 繫辭下) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.
5. Một âm là "tuyển". (Động) Kén chọn. § Thông "tuyển" 選.
6. Lại một âm là "chuyển". (Động) Cầm.
Từ điển Thiều Chửu
② Soạn, làm văn làm sách ghi chép các việc gọi là soạn, như soạn thuật 撰述 thuật việc theo trước làm thành bài thành sách, soạn trước 撰著 tự lấy ý mình làm thành văn, thành sách, v.v.
③ Một âm là tuyển. Kén chọn.
④ Lại một âm là chuyển. Cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Biên tập.
3. (Danh) Ý chí, lí thú. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn" 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
4. (Danh) Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương. ◇ Dịch Kinh 易經: "Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn" 陰陽合德, 而剛柔有體, 以體天地之撰 (Hệ từ hạ 繫辭下) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.
5. Một âm là "tuyển". (Động) Kén chọn. § Thông "tuyển" 選.
6. Lại một âm là "chuyển". (Động) Cầm.
Từ điển Thiều Chửu
② Soạn, làm văn làm sách ghi chép các việc gọi là soạn, như soạn thuật 撰述 thuật việc theo trước làm thành bài thành sách, soạn trước 撰著 tự lấy ý mình làm thành văn, thành sách, v.v.
③ Một âm là tuyển. Kén chọn.
④ Lại một âm là chuyển. Cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự thật, chân lí. ◎ Như: "chân thuyên" 真詮 sự thật.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.