phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đạo Hồi, Hồi giáo
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vòng quanh, xoay chuyển. Cũng viết là 廻. ◇ Lí Bạch 李白: "Tả hồi hữu toàn, Thúc âm hốt minh" 左迴右旋, 倏陰忽明 (Đại bằng phú 大鵬賦) Vòng qua trái xoay bên phải, Chợt tối chợt sáng.
3. (Động) Tránh né. ◇ Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: "Tương Như thính đắc Liêm Pha hữu giá ngôn ngữ, bất khẳng dữ Liêm Pha tương hội, mỗi xuất, tài vọng kiến Liêm Pha, triếp dẫn xa hồi tị" 相如聽得廉頗有這言語, 不肯與廉頗相會, 每出, 纔望見廉頗, 輒引車回避 (Chu sử 周史, Quyển hạ) Tương Như nghe Liêm Pha nói lời đó, không muốn gặp Liêm Pha, mỗi khi ra ngoài, vừa trông từ xa thấy Liêm Pha, liền cho xe tránh né.
4. (Tính) Quanh co. ◎ Như: "hồi lang" 迴廊 hành lang vòng vèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cãi vã, làm ồn ào. § Thông "sảo" 吵. ◎ Như: "sao náo" 炒鬧 tranh cãi ầm ĩ. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Na gia đình gian mỗi mỗi bị giá đẳng nhân sao đắc thập thanh cửu trọc" 那家庭間每每被這等人炒得十清九濁 (Quyển nhị thập).
Từ điển Thiều Chửu
② Cãi vã.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chuyên chú vào, chăm chú.【屬意】chúc ý [zhưyi] Hướng vào, chăm chú vào, chú ý (người nào);
③ Phó thác, dặn dò (làm giúp việc gì) (dùng như 囑, bộ 口);
④ Đầy đủ: 囑厭 Thỏa thích lòng muốn;
⑤ Tổn tuất, thương giúp. Xem 屬 [shư].
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thuộc về
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Loại, loài, lũ, bọn: 金屬 Kim loại; 若屬 Bọn bây; 而養游俠私劍之屬 Mà nuôi dưỡng những loại du hiệp và võ sĩ riêng trong nhà (Hàn Phi tử);
③ Thuộc về: 直屬機關 Cơ quan trực thuộc;
④ Thuộc về của, của: 這本書屬你 Quyển sách này của anh;
⑤ Tuổi..., cầm tinh: 我是屬鼠的 Tôi tuổi Tí; 醜年生的人屬牛 Người tuổi sửu cầm tinh con trâu;
⑥ (văn) Vừa mới: 天下屬安定,何故反乎? Thiên hạ vừa yên, sao lại làm phản? (Sử kí);
⑦ (văn) Chắp vá: 屬文 Chắp vá văn chương. Xem 屬 [zhư]
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. phù sa, bùn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ứ đọng, nghẽn. ◎ Như: "ứ tắc" 淤塞 đọng lấp.
3. (Động) Dồn nén, uất kết. ◎ Như: "tha thị tích ứ liễu thiên đại đích ủy khuất, nhẫn thụ liễu nan tố đích thống khổ" 她是積淤了天大的委屈, 忍受了難訴的痛苦.
4. (Động) Tràn, trào ra ngoài (phương ngôn). ◎ Như: "oa dã mạo bạch phao, mễ thang ứ liễu nhất oa đài" 鍋也冒白泡, 米湯淤了一鍋臺.
5. (Tính) Không thông, đọng. ◎ Như: "ứ nê" 淤泥 bùn đọng.
6. (Tính) Ô trọc, dơ bẩn. ◎ Như: "ứ hắc" 淤黑 đen bẩn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. gài, gắn, xen thêm
3. cầm, nắm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cắm, gài. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Chỉ kiến nữ tường biên hư sóc tinh kì, vô nhân thủ hộ" 只見女牆邊虛搠旌旗, 無人守護 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Chỉ thấy trên mặt thành cắm cờ quạt, không ai canh giữ.
3. (Động) Cầm, nắm. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiểu tướng quân sóc kích tại thủ, lặc mã trận tiền, cao thanh đại khiếu" 小將軍搠戟在手, 勒馬陣前, 高聲大叫 (Đệ bát thập thất hồi) Tiểu tướng quân cầm kích trong tay, ghìm ngựa trước trận thế, cất tiếng hô lớn.
4. (Động) Ném, quẳng đi. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Na phụ nhân tương bàn nhất sóc, thả bất thu thập" 那婦人將盤一搠, 且不收拾 (Quyển tam) Người đàn bà lấy cái mâm ném một cái, mà chẳng thu nhặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dò xét
3. đòi lại của cải
4. bỏ đi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giết, tru sát.
3. (Động) Sửa trị, cai trị, trị lí. ◇ Tả truyện 左傳: "Kì quân vô nhật bất thảo quốc nhân nhi huấn chi" 其君無日不討國人而訓之 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Vua không ngày nào mà không sửa trị dân trong nước để giáo huấn.
4. (Động) Tìm xét, nghiên cứu. ◎ Như: "thảo luận" 討論 bàn bạc xem xét.
5. (Động) Đòi, đòi lấy của cải gì của người. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhân thảo tiền quá lai ngộ kiến ân nhân" 因討錢過來遇見恩人 (Đệ thập hồi) Nhân đi đòi tiền mà gặp ân nhân.
6. (Động) Tìm kiếm, dò hỏi. ◇ Ngô Tổ Tương 吳組緗: "Đề trước miệt lam, đái trước tiễn đao, đáo thảo bình thượng thảo dã thái" 提着篾籃,帶着剪刀, 到草坪上討野菜 (San hồng 山洪, Thập bát) Xách giỏ tre, mang dao kéo, đến chỗ đất bằng phẳng tìm rau mọc ngoài đồng.
7. (Động) Lấy vợ. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Nhất cá nguyện thảo, nhất cá nguyện giá" 一個願討, 一個願嫁 (Mại du lang độc chiếm hoa khôi 賣油郎獨占花魁) Một người muốn lấy vợ, một người muốn lấy chồng.
8. (Động) Mua. ◇ Chu Tử ngữ loại 朱子語類: "Yếu thảo ta dược lai phục" 要討些藥來服 (Quyển cửu) Muốn mua ít thuốc để uống.
9. (Động) Mướn, thuê. ◇ Thiên vũ hoa 天雨花: "Thùy tri nhất thai tam nữ, thả hỉ đại tiểu bình an, thảo liễu tam cá nhũ mẫu" 誰知一胎三女, 且喜大小平安, 討了三個乳母 (Đệ ngũ hồi) Ai ngờ một thai ba gái, cũng mừng lớn nhỏ bình an, thuê được ba bà vú nuôi.
10. (Động) Bỏ đi, trừ khử.
Từ điển Thiều Chửu
② Tìm xét, dò xét.
③ Ðòi, tục gọi sự đòi lấy của cải gì của người là thảo.
④ Bỏ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xét tìm, nghiên cứu: 研討 Nghiên cứu, hội thảo;
③ Đòi, xin: 討還血債 Bắt (đòi) phải trả nợ máu; 乞討 Cầu xin;
④ Làm cho, khiến cho: 討人喜歡 Làm cho người ta thích;
⑤ Lấy, cưới: 討老婆 Lấy vợ;
⑥ (văn) Đổi (lấy của cải);
⑦ (văn) Bỏ đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đưa tiễn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đưa tiễn. ◎ Như: "tống khách" 送客 tiễn khách. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều" 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Động) Cáo biệt, từ bỏ. ◎ Như: "tống cựu nghênh tân" 送舊迎新 tiễn bỏ cái cũ đi, đón cái mới lại.
4. (Động) Đưa làm quà, biếu tặng. ◎ Như: "phụng tống" 奉送 kính đưa tặng, "tha tống ngã nhất bổn thư" 他送我一本書 anh ấy tặng tôi một quyển sách.
5. (Động) Đưa chuyển. ◎ Như: "tống thu ba" 送秋波 đưa mắt (có tình ý, đầu mày cuối mắt).
6. (Động) Cung ứng, cung cấp. ◎ Như: "tống thủy" 送水 cung ứng nước, "tống điện" 送電 cung ứng điện.
7. (Động) Bỏ mạng. ◎ Như: "tống tử" 送死 lao vào chỗ chết, "tống mệnh" 送命 mất mạng.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiễn đi. Như tống khách 送客 tiễn khách ra.
③ Đưa làm quà. Như phụng tống 奉送 kính đưa tặng.
④ Vận tải đi, áp tải.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tặng cho, biếu: 他送给我一枝钢笔 Anh ấy tặng cho tôi một cây bút máy;
③ Tiễn: 到车站送客 Ra ga tiễn khách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vương vấn, vướng mắc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi vòng quanh, vòng vo. ◎ Như: "nhiễu tràng nhất chu" 繞場一周 đi quanh một vòng, "nhiễu quyển tử" 繞圈子 nói vòng vo, rào trước đón sau.
3. (Động) Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính. ◎ Như: "thử lộ bất thông, xa lượng thỉnh nhiễu đạo" 此路不通, 車輛請繞道 đường này không thông, yêu cầu các xe cộ đi đường vòng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đi đường vòng quanh: 繞了一個大圈子 Đã đi quanh một vòng lớn;
③ Vòng quanh: 鳥兒繞着樹飛 Con chim bay vòng quanh cành cây Xem 繞 [răo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
② Họ (hàng): 同宗 Cùng họ; 宗兄 Anh họ;
③ Phe, dòng, phái: 北宗 Phái Bắc;
④ (loại) Sự, món, kiện, vụ: 一宗事 Một việc; 大宗貨物 Số hàng lớn; 案件三宗 Ba vụ án;
⑤ Chủ, chính: 宗冨 Chủ ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tổ tiên. ◎ Như: "liệt tổ liệt tông" 列祖列宗 các tổ tiên, "tổ tông" 祖宗 tổ tiên
3. (Danh) Họ hàng, gia tộc. ◎ Như: "đại tông" 大宗 dòng trưởng, "tiểu tông" 小宗 dòng thứ, "đồng tông" 同宗 cùng họ. ◇ Tả truyện 左傳: "Tấn ngô tông dã, khởi hại ngã tai?" 晉吾宗也, 豈害我哉? (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Tấn là họ hàng ta, há nào hại ta ư?
4. (Danh) Căn bản, gốc rễ. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Uyên hề tự vạn vật chi tông" 淵兮似萬物之宗 (Chương 4) (Đạo) là hố thẳm hề, tựa như gốc rễ của vạn vật.
5. (Danh) Dòng, phái. § Đạo Phật 佛 từ Ngũ Tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là "nam tông" 南宗 và "bắc tông" 北宗.
6. (Danh) Lễ tiết chư hầu triều kiến thiên tử. ◇ Chu Lễ 周禮: "Xuân kiến viết triêu, hạ kiến viết tông" 春見曰朝, 夏見曰宗 (Xuân quan 春官, Đại tông bá 大宗伯) Mùa xuân triều kiến gọi là "triêu", mùa hạ triều kiến gọi là "tông".
7. (Danh) Lượng từ: kiện, món, vụ. ◎ Như: "nhất tông sự" 一宗事 một việc, "đại tông hóa vật" 大宗貨物 số hàng lớn, "án kiện tam tông" 案件三宗 ba vụ án.
8. (Danh) Họ "Tông".
9. (Động) Tôn sùng, tôn kính. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tự chi ấm chi, Quân chi tông chi" 食之飲之, 君之宗之 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Cho (chư hầu) ăn uống, Được làm vua và được tôn sùng.
10. (Tính) Cùng họ. ◎ Như: "tông huynh" 宗兄 anh cùng họ.
11. (Tính) Chủ yếu, chính. ◎ Như: "tông chỉ" 宗旨 chủ ý.
Từ điển Thiều Chửu
② Họ hàng dòng trưởng là đại tông 大宗, dòng thứ là tiểu tông 小宗, cùng họ gọi là đồng tông 同宗.
③ Chủ, như tông chỉ 宗旨 chủ ý quy về cái gì.
④ Dòng phái, đạo phật từ ông Ngũ-tổ trở về sau chia làm hai dòng nam bắc, gọi là nam tông 南宗 và bắc tông 北宗.
⑤ Tục gọi một kiện là một tông, như tập văn tự gọi là quyển tông 卷宗, một số đồ lớn gọi là đại tông 大宗.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Họ (hàng): 同宗 Cùng họ; 宗兄 Anh họ;
③ Phe, dòng, phái: 北宗 Phái Bắc;
④ (loại) Sự, món, kiện, vụ: 一宗事 Một việc; 大宗貨物 Số hàng lớn; 案件三宗 Ba vụ án;
⑤ Chủ, chính: 宗冨 Chủ ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bề ngoài
3. vỏ bọc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bề ngoài. ◎ Như: "bì tướng" 皮相 bề ngoài, biểu diện, ngoại mạo.
3. (Danh) Vật gì rất mỏng, màng. ◎ Như: "thiết bì" 鐵皮 lớp bọc sắt, "phấn bì" 粉皮 màng bột (bánh đa, ...), "đậu hủ bì" 豆腐皮 màng đậu phụ.
4. (Danh) Bao, bìa. ◎ Như: "phong bì" 封皮 bao thư, bao bìa, "thư bì" 書皮 bìa sách.
5. (Danh) Họ "Bì".
6. (Tính) Làm bằng da. ◎ Như: "bì hài" 皮鞋 giày da, "bì tương" 皮箱 hòm da (valise bằng da).
7. (Tính) Lì lợm, trơ tráo. ◎ Như: "kiểm tu bì" 臉須皮 mặt mày trơ tráo.
8. (Tính) Ỉu, xìu. ◎ Như: "hoa sanh hữu điểm bì" 花生有點皮 đậu phụng hơi ỉu, "bính can bì nhuyễn liễu" 餅乾皮軟了 bánh mềm xìu.
9. (Tính) Dẻo dai, có tinh co dãn. ◎ Như: "bì cầu" 皮球 bóng chuyền (đánh rất nẩy).
10. (Tính) Nghịch ngợm. ◎ Như: "giá hài tử hảo bì" 這孩子好皮 thằng bé này nghịch ngợm lắm.
Từ điển Thiều Chửu
② Da giống thú còn có lông gọi là bì 皮, không có lông gọi là cách 革.
③ Bề ngoài, như bì tướng 皮相 chỉ có bề ngoài.
④ Cái đích tập bắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ỉu, ỉu xì, ỉu xìu: 花生有點皮 Lạc hơi ỉu ỉu; 餅乾皮軟了,吃起來不香 Bánh ỉu xì, ăn không ngon;
③ Nghịch, nghịch ngợm, nhờn: 這個孩子眞皮 Thằng bé này nghịch (nhờn) lắm;
④ Chai, trơ tráo: 把他罵皮了 Nó bị mắng nhiều chai đi; 沒臉沒皮,不知羞恥 Trơ tráo không biết hổ thẹn;
⑤ (văn) Bề ngoài: 皮相 Chỉ có tướng bề ngoài;
⑥ (văn) Cái đích tập bắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.