phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Cũng viết là "tao phách" 糟魄. ☆ Tương tự: "tra chỉ" 渣滓, "tàn dư" 殘餘. ★ Tương phản: "tinh hoa" 精華.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Đổ, ngã. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nga nhi kỉ án bãi bá, tửu bôi khuynh phúc; ốc lương chuyên trụ, thác chiết hữu thanh" 俄而几案擺簸, 酒杯傾覆; 屋樑椽柱, 錯折有聲 (Địa chấn 地震) Giây lát bàn ghế lắc lư, chén bát đổ vỡ; cột kèo mái nhà gãy kêu răng rắc.
3. Khuynh loát hãm hại. ◇ Tuân Tử 荀子: "Đố tật oán phỉ dĩ khuynh phúc nhân" 妒嫉怨誹以傾覆人 (Bất cẩu 不苟) Đố kị hủy báng để chèn ép hãm hại người.
4. Tà, xấu, bất chánh, phản phúc vô thường. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Tiểu nhân thế lợi hợp, Khuynh phúc vô thường tâm" 小人勢利合, 傾覆無常心 (Đồng Phạm Cảnh Nhân kí tu thư chư đồng xá 同范景仁寄修書諸同舍) Kẻ tiểu nhân tụ hợp với nhau vì thế lực quyền lợi, Mang lòng bất chánh phản phúc vô thường.
5. Kiệt tận, dốc sạch. ◇ Bắc Tề Thư 北齊書: "Khuynh phúc phủ tạng cập hậu cung mĩ nữ, dĩ tứ tướng sĩ" 傾覆府藏及後宮美女, 以賜將士 (An Đức Vương Cao Diên Tông truyện 安德王高延宗傳) Dốc hết kho trong phủ cho đến mĩ nữ ở hậu cung để ban cho tướng sĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giỏi, cứng: 他是一個能力很強的人 Anh ấy là một người rất giỏi;
③ Khá: 日子過得一天比一天強 Đời sống ngày một khá hơn;
④ Trên, hơn, già, quá: 三分之一強 Già (trên, quá, hơn) một phần ba;
⑤ (văn) Con mọt thóc gạo;
⑥ [Qiáng] (Họ) Cường. Xem 強 [jiàng], [qiăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
2. cái địu
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gượng: 強笑 Cười gượng;
③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức: 強與之盟 Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên); 宮之奇之爲人也,懦而不能強諫 Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám cực lực can vua (Tả truyện: Hi công nhị niên). Xem 強 [jiàng], [qiáng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. gần, ven
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đường giao thông trọng yếu. ◇ Tấn Thư 晉書: "Thì nghị giả vị nghi phân binh thủ chư tân yếu" 時議者謂宜分兵守諸津要 (Vũ Đế kỉ thượng 武帝紀上) Lúc đó những người bàn thảo nói nên chia quân giữ các đường giao thông hiểm yếu.
3. (Danh) Chất lỏng.
4. (Danh) Nước dãi, nước miếng. ◎ Như: "sanh tân chỉ khát" 生津止渴 làm chảy nước miếng hết khát.
5. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố "Thiên Tân" 天津.
6. (Động) Thấm nhuần, trợ giúp. ◎ Như: "tân thiếp" 津貼 giúp đỡ.
Từ điển Thiều Chửu
② Thấm nhuần, thấy người ta nghèo túng mà giúp của cải cho gọi là tân thiệp 津貼.
③ Tân tân 津津 lời nói có ý dồi dào.
④ Nước dãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mồ hôi: 遍體生津 Mồ hôi vã ra như tắm;
③ [Jin] Thành phố Thiên Tân (gọi tắt);
④ (văn) Bến đò: 津渡 Bến, bến đò; 孔子過之,使子路問津焉 Khổng Tử đi qua đó, sai Tử Lộ hỏi thăm bến đò (Luận ngữ);
⑤ 【津津樂道】tân tân lạc đạo [jinjinlèdào] Say sưa kể lại;
⑥ 【津貼】tân thiếp [jintie] Trợ cấp, phụ cấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trục cuốn (sách). § Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là "quyển trục" 卷軸, cuốn tranh vẽ gọi là "họa trục" 畫軸.
3. (Danh) Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là "trục". ◎ Như: quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là "địa trục" 地軸; khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
4. (Danh) Lượng từ: cuộn (đơn vị dùng cho sách hoặc tranh vẽ). ◎ Như: "nhất trục san thủy họa" 一軸山水畫 một cuộn tranh sơn thủy.
5. (Tính) Cốt yếu, trung tâm. ◎ Như: "trục tâm quốc" 軸心國 nước ở vào địa vị trung tâm.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái trục cuốn. Làm cái trục tròn để cuốn đồ đều gọi là trục. Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là quyển trục 卷軸, cuốn tranh vẽ gọi là họa trục 畫軸, v.v.
③ Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là trục. Như quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là địa trục 地軸. Khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
④ Ở cái địa vị cốt yếu cũng gọi là trục. Vì thế nên người cầm quyền chính nước gọi là đương trục 當軸.
⑤ Bệnh không đi được.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lõi, cốt lõi, trục: 線軸兒 Lõi chỉ; 畫軸 Trục cuộn tranh;
③ (loại) Cuộn (tranh): 一軸畫 Một cuộn tranh;
④ (văn) Bệnh không đi được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.