phồn thể
Từ điển phổ thông
2. mưu bàn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tưởng thưởng. ◇ Đổ Duẫn Tích 堵允錫: "Trọng thưởng dĩ cấu chi, nghiêm phạt dĩ trừng chi" 重賞以購之, 嚴罰以懲之 Cứu thì nhị thập nghị sớ救時二十議疏, Minh trung nghĩa chi huấn tứ 明忠義之訓四).
3. (Động) Chỉ thưởng tiền, thù kim.
4. (Động) Chuộc lấy.
5. (Động) Mong cầu lấy được. ◎ Như: "vị quốc dân cấu tự do" 為國民購自由.
6. (Động) Mua. ◎ Như: "cấu vật" 購物 mua sắm đồ. ◇ Cung Tự Trân 龔自珍: "Dư cấu tam bách bồn, giai bệnh giả, vô nhất hoàn giả" 予購三百盆, 皆病者, 無一完者 (Bệnh mai quán kí 病梅館記) Tôi mua ba trăm chậu, đều bệnh cả, không có một cái nào nguyên lành cả.
7. (Động) Thông đồng. ◇ Ngụy thư 魏書: "(...) mật cấu Thọ Xuân, Quách Nhân, Lí Qua Hoa, Viên Kiến đẳng lệnh vi nội ứng" 密購 壽春, 郭人, 李瓜花, 袁建等令為內應 (Dương Bá truyện 楊播傳).
8. (Động) Giao hảo, liên hợp. § Thông "cấu" 媾. ◇ Sử Kí 史記: "Thỉnh tây ước Tam Tấn, nam liên Tề, Sở, bắc cấu ư Thiền Vu" 請西約三晉, 南連齊, 楚, 北購於單于 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Xin phía tây thì giao ước với Tam Tấn, phía nam thì liên kết với Tề, phía bắc thì giao hảo với Thiền Vu.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Mưu tính bàn bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Tờ bồi. Người nhà Ðường 唐 gửi thư, thường dùng thước lụa mộc, xích tố 尺素, tết thành hình như hai con cá chép, vì thế nên gọi thư từ là lí.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thư từ, tờ bồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Hao hao" 嘐嘐 huênh hoang, khoác lác. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Hà dĩ vị chi cuồng dã? Viết: Kì chí hao hao nhiên" 何以謂之狂也? 曰: 其志嘐嘐然 (Tận tâm hạ 盡心下).
3. Một âm là "giao". (Trạng thanh) "Giao giao" 嘐嘐: (1) Tiếng gà gáy. (2) Tiếng chuột gặm hay kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Hao hao" 嘐嘐 huênh hoang, khoác lác. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Hà dĩ vị chi cuồng dã? Viết: Kì chí hao hao nhiên" 何以謂之狂也? 曰: 其志嘐嘐然 (Tận tâm hạ 盡心下).
3. Một âm là "giao". (Trạng thanh) "Giao giao" 嘐嘐: (1) Tiếng gà gáy. (2) Tiếng chuột gặm hay kêu.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mua vào. ◇ Tả truyện 左傳: "Bình Tử mỗi tuế cổ mã" 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎ Như: "dư dũng khả cổ" 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎ Như: "cổ họa" 賈禍 chuốc vạ, "cổ oán" 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là "giá". (Danh) § Thông "giá" 價.
6. Lại một âm là "giả". (Danh) Họ "Giả".
Từ điển Thiều Chửu
② Mua, chuốc lấy.
③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
④ Lại một âm là giả. Họ Giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Buôn bán;
③ (văn) Bán (hàng);
④ (văn) Mua, chuốc lấy. Xem 賈 [jiă], [jià].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mua vào. ◇ Tả truyện 左傳: "Bình Tử mỗi tuế cổ mã" 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎ Như: "dư dũng khả cổ" 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎ Như: "cổ họa" 賈禍 chuốc vạ, "cổ oán" 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là "giá". (Danh) § Thông "giá" 價.
6. Lại một âm là "giả". (Danh) Họ "Giả".
Từ điển Thiều Chửu
② Mua, chuốc lấy.
③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
④ Lại một âm là giả. Họ Giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mua vào. ◇ Tả truyện 左傳: "Bình Tử mỗi tuế cổ mã" 平子每歲賈馬 (Chiêu Công nhị thập cửu niên 昭公二十九年) Bình Tử mỗi năm mua ngựa.
3. (Động) Bán ra. ◎ Như: "dư dũng khả cổ" 餘勇可賈 dũng cảm có thừa (bán ra được).
4. (Động) Chuốc lấy. ◎ Như: "cổ họa" 賈禍 chuốc vạ, "cổ oán" 賈怨 chuốc lấy oán hận.
5. Một âm là "giá". (Danh) § Thông "giá" 價.
6. Lại một âm là "giả". (Danh) Họ "Giả".
Từ điển Thiều Chửu
② Mua, chuốc lấy.
③ Một âm là giá. Cùng nghĩa với chữ giá 價 nghĩa là giá bán, giá hàng.
④ Lại một âm là giả. Họ Giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chuyên chú vào, chăm chú.【屬意】chúc ý [zhưyi] Hướng vào, chăm chú vào, chú ý (người nào);
③ Phó thác, dặn dò (làm giúp việc gì) (dùng như 囑, bộ 口);
④ Đầy đủ: 囑厭 Thỏa thích lòng muốn;
⑤ Tổn tuất, thương giúp. Xem 屬 [shư].
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thuộc về
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Loại, loài, lũ, bọn: 金屬 Kim loại; 若屬 Bọn bây; 而養游俠私劍之屬 Mà nuôi dưỡng những loại du hiệp và võ sĩ riêng trong nhà (Hàn Phi tử);
③ Thuộc về: 直屬機關 Cơ quan trực thuộc;
④ Thuộc về của, của: 這本書屬你 Quyển sách này của anh;
⑤ Tuổi..., cầm tinh: 我是屬鼠的 Tôi tuổi Tí; 醜年生的人屬牛 Người tuổi sửu cầm tinh con trâu;
⑥ (văn) Vừa mới: 天下屬安定,何故反乎? Thiên hạ vừa yên, sao lại làm phản? (Sử kí);
⑦ (văn) Chắp vá: 屬文 Chắp vá văn chương. Xem 屬 [zhư]
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chuyện, câu chuyện. ◇ Cảnh thế thông ngôn 警世通言: "Thoại trung thuyết Hàng Châu phủ hữu nhất tài tử, tính Lí Danh Hoành, tự Kính Chi" 話中說杭州府有一才子, 姓李名宏, 字敬之 (Tô tri huyện La Sam tái hợp 蘇知縣羅衫再合) Trong chuyện kể ở phủ Hàng Châu có một bậc tài hoa, họ Lí tên Hoành, tự là Kính Chi.
3. (Động) Nói chuyện, đàm luận. ◎ Như: "nhàn thoại gia thường" 閒話家常 nói chuyện phiếm, nói chuyện sinh hoạt thường ngày. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Hà đương cộng tiễn tây song chúc, Khước thoại Ba San dạ vũ thì" 何當共剪西窗燭, 卻話巴山夜雨時 (Dạ vũ kí bắc 夜雨寄北) Bao giờ cùng cắt nến bên cửa sổ phía tây, Lại được nói chuyện lúc mưa đêm trên núi Ba Sơn.
Từ điển Thiều Chửu
② Bảo.
③ Tốt, hay.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nói, kể: 話家常 Kể chuyện phiếm, tán gẫu;
③ Ngôn ngữ;
④ (văn) Bảo;
⑤ (văn) Tốt, hay;
⑥ Xem 的話 [dehuà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. rối loạn
3. chuồng nhốt thú
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chuồng heo.
3. (Tính) Rối loạn. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Thế hỗn trọc nhi bất phân hề" 世溷濁而不分兮 (Li Tao 離騷) Đời rối loạn mà không biết phân biệt hề.
4. (Động) Quấy rối, làm rầy.
Từ điển Thiều Chửu
② Rối loạn.
③ Chuồng nhốt giống thú.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhà xí, chuồng xí;
③ (văn) Chuồng nhốt thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. làm hiệu, dấu hiệu
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cửa hàng, cửa hiệu, hiệu: 商號 Hiệu buôn, cửa hàng; 分號 Cửa hàng chi nhánh;
③ Dấu, dấu hiệu: 問號 Dấu hỏi; 擊掌爲號 Vỗ tay làm dấu hiệu;
④ Số: 第三號 Số thứ ba; 編號 Đánh số;
⑤ Cỡ, hạng: 大號 Cỡ lớn; 中號 Cỡ vừa;
⑥ Ngày, mồng: 五月一號是國際勞動節 Mồng 1 tháng 5 là ngày Quốc tế lao động;
⑦ Hiệu lệnh, tiếng kèn: 吹號 Thổi kèn; 沖鋒號 Tiếng kèn xung phong;
⑧ (văn) Ra hiệu lệnh. Xem 號 [háo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chống lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Không tuân theo. ◎ Như: "kháng mệnh" 抗命 không tuân theo mệnh lệnh.
3. (Động) Ngang ngửa, không bên nào thua. ◎ Như: "kháng hành" 抗衡 ngang ngửa, "phân đình kháng lễ" 分庭抗禮 chia nhà làm lễ ngang nhau.
4. (Động) Giơ, nâng. ◇ Tào Thực 曹植: "Kháng la mệ dĩ yểm thế hề, lệ lưu khâm chi lang lang" 抗羅袂以掩涕兮, 淚流襟之浪浪 (Lạc thần phú 洛神賦) Nâng tay áo là che nước mắt hề, nước mắt chảy thấm khăn đầm đìa.
5. (Động) Giấu, cất.
6. (Tính) Cương trực, chính trực. ◇ Tiêu Thống 蕭統: "Nhược hiền nhân chi mĩ từ, trung thần chi kháng trực" 若賢人之美辭, 忠臣之抗直 (Văn tuyển tự 文選序) Như lời hay đẹp của người hiền tài, lòng cương trực của bậc trung thần.
7. (Tính) Cao thượng. ◎ Như: "kháng chí" 抗志 chí cao khiết.
8. (Danh) Họ "Kháng".
Từ điển Thiều Chửu
② Chống cự, như kháng nghị 抗議 chống cự lời bàn, kháng mệnh 抗命 chống cự lại mệnh lệnh.
③ Ngang, như phân đình kháng lễ 分庭抗禮 chia nhà địch lễ, nghĩa là cùng đứng riêng một phe mà làm lễ ngang nhau.
④ Giấu, cất.
⑤ Lang kháng 狼抗 nặng nề.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngang ngửa nhau, đối lại. 【抗衡】kháng hoành [kàng héng] Chống đối, chống chọi, không ai thua ai;
③ (văn) Vác;
④ (văn) Giấu, cất;
⑤ (văn) 狼抗;
⑥ (văn) Cao khiết;
⑦ [Kàng] (Họ) Kháng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.