phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Tư".
3. (Động) Chờ, đợi. ◎ Như: "thiểu tư" 少胥 đợi một chút, "tư mệnh" 胥命 đợi mệnh lệnh.
4. (Động) Coi xét, thị sát. ◇ Thi Kinh 詩經: "Vu tư tư nguyên" 于胥斯原 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Coi xét cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
5. (Phó) Lẫn nhau, hỗ tương. ◇ Thi Kinh 詩經: "Huynh đệ hôn nhân, Vô tư viễn hĩ" 兄弟昏姻, 無胥遠矣 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Anh em thân thích nội ngoại, Không nên xa cách nhau.
6. (Phó) Đều. ◎ Như: "tư khả" 胥可 đều khá. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nhĩ chi giáo hĩ, Dân tư hiệu hĩ" 爾之教矣, 民胥傚矣 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Ngài dạy bảo thế nào, Thì dân đều bắt chước theo như vậy.
7. (Trợ) Đặt cuối câu: biểu thị ngữ khí. ◇ Thi Kinh 詩經: "Quân tử lạc tư, Vạn bang chi bình" 君子樂胥, 萬邦之屏 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 桑扈) Chư hầu vui mừng thay, (Vì) muôn nước được sự che chở.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðợi, như thiểu tư 少胥 đợi một chút, tư mệnh 胥命 đợi mệnh lệnh, v.v.
③ Cùng coi, dò xét, như vu tư tư nguyên 于胥斯原 (Thi Kinh 詩經) cùng coi cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
④ Thứ nhân làm quan gọi là tư. Ðời sau gọi thơ lại là tư lại 胥吏 là bởi đó (tức ta gọi là nhà tơ).
⑤ Giúp.
⑥ Sơ, xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quan lại nhỏ (cấp thấp): 里胥猾黠 Viên quan nhỏ trong làng rất giảo hoạt gian trá (Liêu trai chí dị: Xúc chức). 【胥 吏】tư lại [xulì] (văn) Quan chức nhỏ;
③ Đợi: 少胥 Đợi một chút; 胥命 Đợi mệnh lệnh; 胥令而動者也 Đợi (chờ) lệnh mà làm (Quản tử);
④ Cùng coi, dò xét: 于胥斯原 Cùng coi cánh đồng (để định chỗ dân ở) (Thi Kinh);
⑤ Lẫn nhau: 兄 弟昏姻,無胥遠矣 Anh em là chỗ ruột rà, không nên xa (sơ) nhau (Thi Kinh: Tiểu nhã, Giác cung);
⑥ Người ấy, ông ấy (dùng như đại từ): 盤庚之遷,胥怨者民也 Vua Bàn Canh dời đô, những kẻ oán hận ông ấy lại là dân chúng (Vương An Thạch: Đáp Tư mã Gián nghị thư);
⑦ Trợ từ dùng cuối câu cảm thán, biểu thị sự tán tụng: 君子樂胥,受天之祐 Quân tử vui thay, được phúc của trời (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tang hỗ);
⑧ [Xu] (Họ) Tư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chuồng nuôi ngựa. ◎ Như: "mã nhàn" 馬閑 chuồng ngựa. ◇ Chu Lễ 周禮: "Thiên tử thập hữu nhị nhàn, mã lục chủng" 天子十有二閑, 馬六種 (Hạ quan 夏官, Giáo nhân 校人) Thiên tử có mười hai chuồng ngựa, sáu giống ngựa.
3. (Danh) Chỉ phép tắc, quy phạm. ◇ Luận Ngữ 論語: "Đại đức bất du nhàn, tiểu đức xuất nhập khả dã" 大德不踰閑, 小德出入可也 (Tử Trương 子張) Đức lớn không thể vượt quá phép tắc, (còn) tiểu tiết (tùy trường hợp) ra khỏi quy phạm cũng được.
4. (Động) Hạn chế, ngăn chận, chế ngự.
5. (Động) Quen thuộc, thông thạo. § Thông "nhàn" 嫻. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Nhàn tiên thánh chi đạo" 閑先聖之道 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Thông hiểu đạo của tiên thánh.
6. § Thông "nhàn" 閒.
Từ điển Thiều Chửu
② Tập quen, an nhàn.
③ Nhàn hạ, cùng nghĩa với chữ nhàn 閒. Nguyễn Trãi 阮廌: Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân 本是耕閒釣寂人 ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Để không (chưa dùng đến): 閑房 Buồng để không; 閑置設備 Thiết bị để không; 閑置資金 Vốn để không;
③ Không quan hệ đến việc chính.【閑談】 nhàn đàm [xiántán] Chuyện gẫu, chuyện phiếm, chuyện vãn, tán dóc, tán hươu tán vượn;
④ (văn) Bao lơn. Xem 間 [jian], [jiàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêm, phun. ◎ Như: "chú xạ" 注射 tiêm, "phún xạ" 噴射 phun ra.
3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎ Như: "thần quang tứ xạ" 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎ Như: "ảnh xạ" 影射 nói bóng gió.
5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎ Như: "xạ lợi" 射利 tranh cướp mối lợi. ◇ Sử Kí 史記: "Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ" 忌數與齊諸公子馳逐重射 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn.
6. Một âm là "dạ". (Danh) ◎ Như: "bộc dạ" 僕射 tên một chức quan nhà Tần.
7. Lại một âm là "dịch". (Động) Chán, ngán. ◎ Như: "vô dịch" 無射 không chán.
Từ điển Thiều Chửu
② Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Như xạ lợi 射利 tranh cướp mối lợi.
③ Soi, như thần quang tứ xạ 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
④ Một âm là dạ, như bộc dạ 僕射 chức quan bộc dạ nhà Tần.
⑤ Lại một âm là dịch. Chán, vô dịch 無射 không chán.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêm, phun. ◎ Như: "chú xạ" 注射 tiêm, "phún xạ" 噴射 phun ra.
3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎ Như: "thần quang tứ xạ" 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎ Như: "ảnh xạ" 影射 nói bóng gió.
5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎ Như: "xạ lợi" 射利 tranh cướp mối lợi. ◇ Sử Kí 史記: "Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ" 忌數與齊諸公子馳逐重射 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn.
6. Một âm là "dạ". (Danh) ◎ Như: "bộc dạ" 僕射 tên một chức quan nhà Tần.
7. Lại một âm là "dịch". (Động) Chán, ngán. ◎ Như: "vô dịch" 無射 không chán.
Từ điển Thiều Chửu
② Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Như xạ lợi 射利 tranh cướp mối lợi.
③ Soi, như thần quang tứ xạ 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
④ Một âm là dạ, như bộc dạ 僕射 chức quan bộc dạ nhà Tần.
⑤ Lại một âm là dịch. Chán, vô dịch 無射 không chán.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tìm kiếm
3. soi sáng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêm, phun. ◎ Như: "chú xạ" 注射 tiêm, "phún xạ" 噴射 phun ra.
3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎ Như: "thần quang tứ xạ" 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎ Như: "ảnh xạ" 影射 nói bóng gió.
5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎ Như: "xạ lợi" 射利 tranh cướp mối lợi. ◇ Sử Kí 史記: "Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ" 忌數與齊諸公子馳逐重射 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn.
6. Một âm là "dạ". (Danh) ◎ Như: "bộc dạ" 僕射 tên một chức quan nhà Tần.
7. Lại một âm là "dịch". (Động) Chán, ngán. ◎ Như: "vô dịch" 無射 không chán.
Từ điển Thiều Chửu
② Tìm kiếm, cái gì chú ý mà toan mưu cho được gọi là xạ. Như xạ lợi 射利 tranh cướp mối lợi.
③ Soi, như thần quang tứ xạ 神光四射 ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
④ Một âm là dạ, như bộc dạ 僕射 chức quan bộc dạ nhà Tần.
⑤ Lại một âm là dịch. Chán, vô dịch 無射 không chán.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thuật bắn cung (một trong 6 môn phải học thời xưa, theo Khổng giáo);
③ Tiêm: 注射 Tiêm; 噴射 Phun ra;
④ Tóe, lóe, bắn ra, tỏa ra, soi: 反射 Phản xạ; 光芒四射 Ánh sáng tỏa khắp bốn phương; 太陽射出光與熱 Mặt trời tỏa ra ánh sáng và sức nóng;
⑤ Ám chỉ: 暗射 Ám chỉ; 影射 Bóng gió, cạnh khóe;
⑥ (văn) Cố tìm kiếm, giành lấy: 射利 Tranh cướp điều lợi;
⑦ (văn) Phỏng đoán;
⑧ (văn) Thi đấu, đánh bạc: 君弟重射,臣能令君勝 Ông chỉ cần thi lại, tôi có thể khiến cho ông thắng cuộc (Sử kí);
⑨ Xạ (khoảng 150 bộ, dùng để tính khoảng cách bắn ra): 走了一射之地 Đi được một xạ đường đất (Hồng lâu mộng: Hồi 3).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 23
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ nứt, khe hở. ◇ Diêu Hợp 姚合: "Thuyền nhập băng há hành" 船入冰罅行 (Kí dương mậu khanh giáo thư 寄楊茂卿校書) Thuyền vào chỗ nứt của băng đá mà đi.
3. (Danh) Sự sơ hở, thiếu sót. ◇ Diệp Tiếp 葉燮: "Bất sử hữu hào phát chi há" 不使有毫髮之罅 (Nguyên thi 原詩, Nội thiên hạ 內篇下) Không để cho có một mảy may sơ hở.
Từ điển Thiều Chửu
② Sự gì có chỗ hở để xen vào được cũng gọi là há.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Sự vật có hai đầu, đều gọi là "đoan". ◎ Như: "tiêm đoan" 尖端 đầu nhọn, "bút đoan" 筆端 ngọn bút. § Xem thêm: "lưỡng đoan" 兩端.
3. (Danh) Bờ bến, biên tế. ◇ Trang Tử 莊子: "Thuận lưu nhi đông hành, chí ư bắc hải. Đông diện nhi thị, bất kiến thủy đoan" 順流而東行, 至於北海. 東面而視, 不見水端 (Thu thủy 秋水) Thuận dòng xuống Đông, đi tới biển Bắc, quay mặt sang Đông mà nhìn, không thấy đầu nước.
4. (Danh) Mầm mối, nguyên nhân. ◎ Như: "kiến đoan" 見端 mới thấy nhú mầm, "tạo đoan" 造端 gây mối, "vô đoan" 無端 không có nguyên nhân. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Vô đoan lạc nhật tây lâu ngoại" 無端落日西樓外 (Khuê sầu 閨愁) Vô cớ mặt trời lặn ngoài lầu tây.
5. (Danh) Điều nghĩ ngợi, tâm tư. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Kiến thử mang mang, bất giác bách đoan giao tập" 見此芒芒, 不覺百端交集 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Ngôn ngữ 言語) Trông cảnh mênh mang này, bất giác trăm mối suy tư dồn dập.
6. (Danh) Hạng mục, phương diện, khía cạnh, điều kiện. ◎ Như: "quỷ kế đa đoan" 鬼計多端 mưu kế quỷ quái khôn lường, "biến hóa vạn đoan" 變化萬端 biến hóa muôn mặt, "canh đoan" 更端 đổi điều khác, "cử kì nhất đoan" 舉其一端 đưa ra một việc.
7. (Danh) Điểm. ◇ Mặc Tử 墨子: "Đoan, thể chi vô tự nhi tối tiền giả dã" 端, 體之無序而最前者也 (Kinh thượng 經上). § Trong môn kỉ hà học thời xưa: "đoan" tương đương với "điểm" 點, "thể chi vô tự" tức là "tuyến" 線 (đường).
8. (Danh) Cái nghiên đá. § Xứ "Đoan Khê" 端溪 xuất sản nhiều thứ đá ấy nên gọi cái nghiên là cái "đoan".
9. (Danh) Lễ phục, thường mặc trong tang tế (thời xưa). ◇ Chu Lễ 周禮: "Kì tư phục hữu huyền đoan tố đoan" 其齊服有玄端素端 (Xuân quan 春官, Ti phục 司服).
10. (Danh) Áo có xiêm liền gọi là "đoan".
11. (Danh) Cửa chính phía nam cung điện hoặc kinh thành gọi là "đoan môn" 端門.
12. (Danh) Đời Lục triều kính xưng "mạc chức" 幕職 là "đoan". ◇ Vương Chí Kiên 王志堅: "Lục triều xưng phủ mạc viết phủ đoan, châu mạc xưng châu đoan, tiết độ viết tiết đoan, hiến ti mạc viết hiến đoan" 六朝稱府幕曰府端, 州幕稱州端, 節度曰節端, 憲司幕曰憲端 (Biểu dị lục 表異錄, Chức quan 職官).
13. (Danh) Vải lụa đo gấp hai trượng gọi là "đoan".
14. (Danh) Lượng từ: tấm. ◎ Như: "bố nhất đoan" 布一端 một tấm vải.
15. (Danh) Họ "Đoan".
16. (Động) Làm cho ngay thẳng, điều chỉnh. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Lệnh quan thị đồng độ lượng, quân hành thạch, giác đẩu xứng, đoan quyền khái" 令官市同度量, 鈞衡石, 角斗稱, 端權概 (Thì tắc 時則).
17. (Động) Xem xét, nhìn kĩ. ◎ Như: "đoan tường" 端詳 xem xét kĩ càng.
18. (Động) Bưng, bưng ra. ◎ Như: "đoan oản" 端碗 bưng chén, "đoan thái thượng trác" 端菜上桌 bưng thức ăn ra bàn.
19. (Động) Đưa ra. ◎ Như: "bả vấn đề đô đoan xuất lai thảo luận" 把問題都端出來討論 đưa các vấn đề ra thảo luận.
20. (Phó) Cố ý, một cách đặc biệt. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Minh nhật, đoan phục ẩm ư thị, dục ngộ nhi thứ sát chi" 明日, 端復飲於市, 欲遇而刺殺之 (Nghi tự 疑似).
21. (Phó) Đúng lúc, vừa, kháp xảo.
22. (Phó) Quả thực, thật là. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Đoan đích hảo kế!" 端的好計 (Đệ nhị thập tứ hồi) Quả thực là diệu kế!
23. (Phó) Chung quy, rốt cuộc, đáo để, cứu cánh. ◇ Lục Du 陸游: "Dư niên đoan hữu kỉ?" 餘年端有幾 (U sự 幽事) Những năm thừa rốt cuộc có là bao?
24. (Phó) Cả, đều. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Táng mẫu giáo tử, đoan lại khanh hiền" 葬母教子, 端賴卿賢 (Bạch Vu Ngọc 白于玉).
Từ điển Thiều Chửu
② Mầm mối, đầu mối, như kiến đoan 見端 mới thấy nhú mầm, tạo đoan 造端 gây mối.
③ Tấm, một tấm vải gọi là bố nhất đoan 布一端.
④ Mối, đầu, lớn bé dày mỏng, cùng đối đãi với nhau gọi là lưỡng đoan 兩端, như chấp kì lưỡng đoan 執其兩端 (Lễ kí 禮記) cầm cả hai mối.
⑤ Ðoạn, điều kiện, như canh đoan 更端 đổi điều khác.
⑥ Nguyên nhân, như vô đoan 無端 không có nguyên nhân gì, không có mối gì.
⑦ Có ý đích xác, như đoan đích 端的 đích thực.
⑧ Cái nghiên đá, xứ Ðoan Khê xuất sản nhiều thứ đá ấy nên gọi cái nghiên là cái đoan.
⑨ Vải lụa đo gấp hai trượng gọi là đoan.
⑩ Áo có xiêm liền gọi là đoan.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lúc khởi đầu: 開端 Bắt đầu, khởi đầu; 法者,治之端也 Luật pháp là khởi đầu của việc trị dân (Tuân tử);
③ Ngay ngắn, đứng đắn, đoan trang, đoan chính, ngay thẳng: 端坐 Ngồi ngay ngắn; 品行不端 Tính nết không đứng đắn; 端士 Kẻ sĩ chính trực;
④ Bưng: 端飯 Bưng cơm; 端兩杯茶 Bưng hai tách trà; 有問題最好都端出來 Có vấn đề tốt nhất là cứ nói thẳng ra;
⑤ (văn) Kĩ lưỡng, xét kĩ;
⑥ (văn) Chung quy, rốt cuộc, thật: 端不負生平 Chung quy (thật) chẳng phụ cuộc sống trong đời (Thái Thân: Mãn đình phương);
⑦ (văn) Cái nghiên đá;
⑧ (văn) (Vải lụa dài) hai trượng;
⑨ (văn) Tấm: 布一端 Một tấm vải;
⑩ (văn) Áo liền với xiêm;
⑪ [Duan] (Họ) Đoan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 31
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "ngạn ngục" 岸獄.
3. (Tính) Cao. ◇ Hán Thư 漢書: "Sung vi nhân khôi ngạn" 充為人魁岸 (Giang Sung truyện 江充傳) Sung là người khôi vĩ cao lớn.
4. (Tính) Cao ngạo, trang nghiêm. ◎ Như: "ngạn nhiên đạo mạo" 岸然道貌 trang trọng nghiêm túc.
Từ điển Thiều Chửu
② Tu đạo chứng chỗ cùng cực gọi là đạo ngạn 道岸 nghĩa là người hư nhờ có công tu học biết tới cõi hay, cũng như đắm đuối nhờ người cứu vớt vào tới bờ vậy. Trong kinh Phật nói tu chứng đến cõi chính giác là đáo bỉ ngạn 到彼岸, đăng giác ngạn 登覺岸 đều là cái nghĩa ấy cả.
③ Cao ngất, ngạn nhiên đạo mạo 岸然道貌 dáng đạo cao cả. Thể phách khỏe mạnh gọi là khôi ngạn 魁岸. Tính không cùng hòa với mọi vật gọi là nhai ngạn 崖岸 cũng cùng một ý cao cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tự cao: 儌岸 Tự cao tự đại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhà, phòng dành riêng cho một việc. ◎ Như: "lễ đường" 禮堂 nhà để tế lễ, "Phật đường" 佛堂 nhà thờ Phật, "khóa đường" 課堂 lớp học, "kỉ niệm đường" 紀念堂 nhà kỉ niệm.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng mẹ của người khác. ◎ Như: "tôn đường" 尊堂 mẹ của ngài, "lệnh đường" 令堂 mẹ của ông. ◇ Phù sanh lục kí 浮生六記: "Khủng đường thượng đạo tân nương lãn nọa nhĩ" 恐堂上道新娘懶惰耳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Sợ mẹ (chồng) bảo rằng cô dâu mới lười biếng thôi.
4. (Danh) Cùng một ông nội (tổ phụ). ◎ Như: "đồng đường huynh đệ" 同堂兄弟 anh em chú bác (gọi tắt là "đường huynh đệ" 堂兄弟), "tụng đường" 從堂 anh em cùng một cụ, "tái tụng đường" 再從堂 cùng một kị.
5. (Danh) Cung điện, phủ quan làm việc, chỗ để cử hành cúng tế. ◎ Như: "miếu đường" 廟堂, "triều đường" 朝堂, "chánh sự đường" 政事堂.
6. (Danh) Chỗ núi bằng phẳng.
7. (Danh) Tiếng dùng trong tên hiệu các tiệm buôn. ◎ Như: "Đồng Nhân đường" 同仁堂, "Hồi Xuân đường" 回春堂.
8. (Danh) Lượng từ: (1) Bộ (vật phẩm). ◎ Như: "nhất đường từ khí" 一堂瓷器 một bộ đồ sứ. (2) Khóa học. ◎ Như: "nhất đường khóa" 一堂課 một khóa học.
9. (Tính) Rực rỡ, oai vệ. ◎ Như: "đường đường" 堂堂 oai vệ hiên ngang, "đường hoàng" 堂皇 bề thế.
Từ điển Thiều Chửu
② Rực rỡ, như đường đường 堂堂, đường hoàng 堂黃, v.v.
③ Mình gọi mẹ người cũng gọi là đường, như tôn đường 尊堂, lệnh đường 令堂, v.v.
④ Anh em cùng một tổ gọi là đồng đường huynh đệ 同堂兄弟 gọi tắt là đường huynh đệ 兄弟堂 anh em cùng một cụ gọi là tụng đường 從堂, cùng một kị gọi là tái tụng đường 再從堂, v.v.
⑤ Cung điện, như miếu đường 廟堂, triều đường 朝堂, v.v.
⑥ Chỗ núi bằng phẳng cũng gọi là đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Công đường (nơi xét xử thời xưa): 過堂 Ra tòa;
③ Cùng họ, cùng một gốc tổ: 從堂 Anh em cùng đầu ông cố; 再從堂 Anh em cùng đầu ông sơ; 堂兄弟 Anh em họ; 堂姐妹 Chị em họ;
④ (văn) Tiếng để gọi mẹ người khác: 尊堂 Tôn đường; 令堂 Lệnh đường;
⑤ (văn) Cung điện: 廟堂 Miếu đường;
⑥ (văn) Chỗ núi bằng phẳng;
⑦ (văn) Rực rỡ: 堂堂 Đường đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 51
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật có hình như cái lưỡi. ◎ Như: "hỏa thiệt" 火舌 ngọn lửa, "mộc thiệt" 木舌 quả lắc (trong chuông), "mạo thiệt" 帽舌 lưỡi trai (mũ).
Từ điển Thiều Chửu
② Lưỡi dùng để nói, nên người nào nói nhiều gọi là nhiêu thiệt 饒舌, người diễn dịch sách gọi là thiệt nhân 舌人.
③ Vật gì tròn mà rỗng trong có cựa gà cũng gọi là thiệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quả lắc trong chuông;
③ (Vật có hình) lưỡi gà;
④ Ngăn trong của giỏ hay sọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.