Từ điển trích dẫn
2. Chỉ trên trời cao, thiên giới. ◇ Triệu Hỗ 趙嘏: "Hạc ngự hồi phiêu vân vũ ngoại, Lan đình bất tại quản huyền trung" 鶴馭迴飄雲雨外, 蘭亭不在管絃中 (Kim niên tân tiên bối... 今年新先輩...).
3. Tỉ dụ nam nữ hoan hợp. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả Thụy tâm trung nhất hỉ, đãng du du đích giác đắc tiến liễu kính tử, dữ Phụng Thư vân vũ nhất phiên" 賈瑞心中一喜, 蕩悠悠的覺得進了鏡子, 與鳳姐雲雨一番 (Đệ thập nhị hồi) Giả Thụy mừng lắm, mê mẩn đi vào trong gương, cùng Phượng Thư vui cuộc mây mưa.
4. Tỉ dụ phân li, vĩnh biệt. § Nguồn gốc: ◇ Vương Xán 王粲: "Phong lưu vân tán, Nhất biệt như vũ" 風流雲散, 一別如雨 (Tặng thái tử Đốc 贈蔡子篤).
5. Tỉ dụ nhân tình thế thái phản phúc vô thường. § Nguồn gốc: ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Phiên thủ tác vân phúc thủ vũ" 翻手作雲覆手雨 (Bần giao hành 貧交行). ◇ Lưu Nhân 劉因: "Nhân tình vân vũ Cửu Nghi san, Thế lộ phong đào Bát Tiết than" 人情雲雨九疑山, 世路風濤八節灘 (Nhân tình 人情).
6. Tỉ dụ ân trạch. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thác nhật nguyệt chi mạt quang, bị vân vũ chi ác trạch" 託日月之末光, 被雲雨之渥澤 (Đặng Chất truyện 鄧騭傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trắc trở, đổ vỡ, suy bại. ◎ Như: "lưu đãng ngoại hương đa niên, tâm linh bão thụ tồi tàn" 流蕩外鄉多年, 心靈飽受摧殘.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tiếng đàn sáo. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Quản huyền âu ách, đa ư thị nhân chi ngôn ngữ" 管弦嘔啞, 多於市人之言語 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Sáo đàn ọ ẹ nhiều hơn tiếng người nói trong chợ.
3. Tiếng chim thú. ◇ Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁: "Giác thanh khởi mộc diểu, Nhất tán âu ách cầm" 角聲起木杪, 一散嘔啞禽 (Hiểu quá Trừ Châu 曉過滁州) Tiếng tù và trổi trên ngọn cây, Oác oác đàn chim bay tản khắp.
4. Tiếng thuyền đi. ◇ Lí Hàm Dụng 李咸用: "Chinh trạo phục âu ách" 征棹復嘔啞 (Giang hành 江行) Mái chèo đi xa lại óc ách.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tình nghị, ân tình. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Nhược một hữu thành tây lão giả khoan hồng lượng, tam phiên tương tặng đa tình huống, giá vi khu dĩ táng lộ đồ bàng" 若沒有城西老者寬洪量, 三番相贈多情況, 這微軀已喪路途傍 (Đỗ Tử Xuân tam nhập Trường An 杜子春三入長安).
3. Tình hình. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Bắc nhân tình huống dị nam nhân, Tiêu sái khê san khổ vô thú" 北人情況異南人, 蕭灑溪山苦無趣 (Hòa cát hoành tự thừa tiếp hoa ca 和葛閎寺丞接花歌).
4. Thể thống. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "Mỗ tích bệnh niết nhiên, tạc lũ khất khẩn, dĩ kinh thử để nhục, ư quốc thể phi tiện, đệ cố thế vị đắc cự khứ, dĩ thử cưỡng nhan, thành hà tình huống" 某瘠病薾然, 昨屢乞懇, 以經此詆辱, 於國體非便, 第顧勢未得遽去, 以此強顏, 成何情況 (Dữ Vương Ý Khác công thư 與王懿恪公書).
5. Tình thú, hứng trí. ◇ Quan Hán Khanh 關漢卿: "Tửu tỉnh mộng giác vô tình huống, Hảo thiên lương dạ thành sơ khoáng" 酒醒夢覺無情況, 好天良夜成疏曠 (Ngọc kính đài 玉鏡臺).
6. Tâm tình, tình tự. ◇ Kiều Cát 喬吉: "Thư thư, nhĩ giá đẳng tình huống vô liêu, ngã tương quản huyền lai, nhĩ lược xuy đàn nhất hồi tiêu khiển cha" 姐姐, 你這等情況無聊, 我將管絃來, 你略吹彈一回消遣咱 (Lưỡng thế nhân duyên 兩世姻緣, Đệ nhị chiệp).
7. Ngày nay đặc chỉ về quân sự: sự biến hóa của tình hình quân địch.
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ "huyền lí" 玄理 thời Ngụy, Tấn. ◇ Quản Lộ truyện 管輅傳: "Bùi Sứ Quân hữu cao tài dật độ, thiện ngôn huyền diệu" 裴使君有高才逸度, 善言玄妙.
3. Hình dung sự lí sâu kín vi diệu, khó nắm bắt được. ◇ Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: "Tinh thông hồ quỷ thần, thâm vi huyền diệu, nhi mạc kiến kì hình" 精通乎鬼神, 深微玄妙, 而莫見其形 (Vật cung 勿躬).
4. Phiếm chỉ đạo lí hoặc quyết khiếu vi diệu. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhĩ môn bất tri đạo, giá thị ngã thân nhãn kiến đích, tịnh phi quỷ quái, huống thính đắc ca thanh, đại hữu huyền diệu" 你們不知道, 這是我親眼見的, 并非鬼怪, 況聽得歌聲, 大有玄妙 (Đệ nhất bách nhị thập hồi) Chúng mày không hiểu rõ! Đó là chính mắt ta trông thấy, chứ có phải ma quỷ gì đâu. Vả lại nghe tiếng ca, như có đạo lí hoặc quyết khiếu tinh vi sâu kín.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Dong sắc trắng trẻo, sáng sủa. ◇ Cát Hồng 葛洪: "Dã dong mị tư, duyên hoa tố chất, phạt mệnh giả dã" 冶容媚姿, 鉛華素質, 伐命者也 (Bão phác tử 抱樸子, Sướng huyền 暢玄).
3. Bổn chất. § Tức là tính chất vốn có. ◇ Quản Tử 管子: "Chánh tĩnh bất tranh, động tác bất nhị, tố chất bất lưu, dữ địa đồng cực" 正靜不爭, 動作不貳, 素質不留, 與地同極 (Thế 勢).
Từ điển trích dẫn
2. Pháp độ, cương thường. ◇ Huyền Trang 玄奘: "Quốc vô cương kỉ, pháp bất chỉnh túc" 國無綱紀, 法不整肅 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, A kì ni quốc 阿耆尼國).
3. Trị lí, quản lí. ◇ Thi Kinh 詩經: "Miễn miễn ngã vương, Cương kỉ tứ phương" 勉勉我王, 綱紀四方 (Đại nhã 大雅, Vực bốc 棫樸) Gắng gỏi lên đức vua ta, Cai quản sửa trị khắp cả bốn phương.
4. Chỉ chủ bạ công phủ và châu quận (ngày xưa).
5. Người bộc quản lí một nhà. § Cũng gọi là "cương kỉ bộc" 綱紀僕.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phân loại của các công việc (theo tính chất). ◎ Như: "văn chức" 文職 chức văn, "vũ chức" 武職 chức võ, "công chức" 公職 chức việc làm cho nhà nước.
3. (Danh) Tiếng tự xưng của hạ thuộc đối với cấp trên. ◎ Như: "chức đẳng phụng mệnh" 職等奉命 chúng tôi xin tuân lệnh.
4. (Danh) Họ "Chức".
5. (Động) Nắm giữ, phụ trách, quản lí. ◎ Như: "chức chưởng đại quyền" 職掌大權 nắm giữ quyền hành lớn.
6. (Trợ) Duy, chỉ. ◎ Như: "chức thị chi cố" 職是之故 chỉ vì cớ ấy.
Từ điển Thiều Chửu
② Chức phận, các việc mà bổn phận mình phải làm gọi là chức, như tử chức 子職 chức phận làm con, phụ chức 婦職 chức phận làm vợ, chức vụ 職務, chức nghiệp 職業, v.v.
③ Bui, chỉ, dùng làm trợ từ, như chức thị chi cố 職是之故 chỉ vì cớ ấy.
④ Chuyên chủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nắm, trông coi, coi giữ, quản lí. 【職掌】chức chưởng [zhízhăng] (văn) Nắm, phụ trách, trông coi, quản lí: 職掌國家大事 Trông coi š(quản lí) việc nước;
③ (cũ) Tôi (tiếng tự xưng của công chức): 職 已于上月返京Tôi đã trở về Bắc Kinh tháng trước;
④ (văn) Chủ yếu: 職是之故 Chủ yếu vì cớ đó; 史之煩,職由于此 Sử mà sinh ra phức tạp lộn xộn, chủ yếu là vì lẽ đó (Lưu Tri Cơ: Sử thông);
⑤ (văn) Cống hiến: 是時荊州牧劉 表不供職貢 Bấy giờ viên đầu mục ở Kinh Châu là Lưu Biểu không chịu cống nạp (Hậu Hán thư: Khổng Dung truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 60
phồn thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thành tựu, hình thành. ◇ Trung Dung 中庸: "Cẩu bất chí đức, chí đạo bất ngưng yên" 苟不至德, 至道不凝焉 (Chương 27.5) Nếu không phải là bậc đức hạnh hoàn toàn thì đạo chí thiện không thành tựu được.
3. (Động) Tụ tập. ◎ Như: "ngưng tập" 凝集 tụ lại.
4. (Động) Dừng, ngừng lại. ◇ Tôn Xử Huyền 孫處玄: "Phong ngưng bắc lâm mộ" 風凝北林暮 (Cú 句) Gió ngừng ở rừng phía bắc lúc chiều tối.
5. (Động) Củng cố. ◇ Tuân Tử 荀子: "Kiêm tịnh dị năng dã, duy kiên ngưng chi nan yên" 兼并易能也, 唯堅凝之難焉 (Nghị binh 議兵) Kiêm quản thì dễ, chỉ làm cho vững mạnh mới khó thôi.
6. (Tính) Đông, đọng. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Ôn tuyền thủy hoạt tẩy ngưng chi" 溫泉水滑洗凝脂 (Trường hận ca 長恨歌) Nước suối ấm chảy mau, rửa thân thể mịn màng như mỡ đông.
7. (Tính) Lộng lẫy, hoa lệ, đẹp đẽ. ◎ Như: "ngưng trang" 凝妝 đẹp lộng lẫy.
8. (Phó) Chăm chú, chuyên chú. ◇ Trang Vực 莊棫: "Ngưng thê khuy quân quân mạc ngộ" 凝睇窺君君莫誤 (Thành thượng tà dương y lục thụ từ 城上斜陽依綠樹詞) Đăm đăm nhìn lén chàng mà chàng không hay biết.
9. (Phó) Chậm rãi, thong thả. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Hoãn ca mạn vũ ngưng ti trúc, Tận nhật quân vương khán bất túc" 緩歌謾舞凝絲竹, 盡日君王看不足 (Trường hận ca 長恨歌) Ca thong thả, múa nhẹ nhàng, (đàn) chậm rãi tiếng tơ tiếng trúc, Suốt ngày, quân vương xem vẫn cho là không đủ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.