Từ điển trích dẫn
2. Chợ đêm. ◇ Dụ thế minh ngôn 喻世明言: "Vãn phạn quá liễu, an bài Triệu Chánh tại khách phòng lí thụy, Hầu Hưng phu phụ tại môn tiền tố dạ tác" 晚飯過了, 安排趙正在客房裡睡, 侯興夫婦在門前做夜作 (Quyển tam thập lục, Tống tứ công đại náo cấm hồn trương 宋四公大鬧禁魂張) Ăn tối xong, thu xếp cho Triệu Chánh ở phòng khách ngủ, vợ chồng Hầu Hưng bán chợ đêm trước cửa nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Hoa nở thì màu sắc hiện ra, nên gọi hoa nở là "hoa sắc" 花色. ◇ Giả Tư Hiệp 賈思勰: "Da: nhị nguyệt hoa sắc" 椰: 二月花色 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Da 椰).
3. Hoa văn và màu sắc. ◇ Lão Xá 老舍: "Tha tổng thị bố y bố khố, tức sử hữu ta hoa sắc, tại bố thượng dã tựu bất nhạ nhãn" 她總是布衣布褲, 即使有些花色, 在布上也就不惹眼 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Lục).
4. Chủng loại hoặc danh mục. ◎ Như: "hoa sắc phồn đa" 花色繁多. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Chí ư luân thuyền, điện báo, thiết lộ, thải quáng na ta hoa sắc, công sự thượng đô kiến quá, thị bổn lai hiểu đắc đích" 至於輪船, 電報, 鐵路, 採礦那些花色, 公事上都見過, 是本來曉得的 (Đệ ngũ tứ hồi).
5. Tỉ dụ dáng vẻ xinh đẹp. ◇ Đôn Hoàng biến văn tập 敦煌變文集: "Tiểu thiếu chi thì, cộng đồng thôn nhân Đường Thúc Hài nữ Văn Du hoa sắc tương tri, cộng vi phu phụ" 小少之時, 共同村人唐叔諧女文榆花色相知, 共為夫婦 (Sưu thần kí 搜神記).
6. Sinh động, nhiều biến hóa. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Luận văn khán khởi lai thái bản, yếu tái tố đắc hoa sắc nhất điểm" 論文看起來太板, 要再做得花色一點 (Tập ngoại tập thập di bổ biên 集外集拾遺補編, Ngã đối ư "Văn Tân" đích ý kiến 我對於"文新"的意見).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Truy tìm nguyên do của sự vật. ◇ Mai Thừa 枚乘: "Ư thị sử bác biện chi sĩ, nguyên bổn san xuyên, cực mệnh thảo mộc" 於是使博辯之士, 原本山川, 極命草木 (Thất phát 七發) Do đó khiến cho các bậc biện giải học rộng truy tìm nguồn gốc núi sông, biết hết từ đâu ra các tên cây cỏ.
3. Nguyên lai, bổn lai. ◇ Dương Sóc 楊朔: "Diêu Trường Canh phu phụ nguyên bổn hữu lưỡng cá nhi tử, đô một liễu, thừa hạ cá nữ nhi, nã trước tượng nhãn châu tử nhất dạng bảo bối" 姚長庚夫婦原本有兩個兒子, 都沒了, 乘下個女兒, 拿着像眼珠子一樣寶貝 (Tam thiên lí giang san 三千里江山, Đệ nhất đoạn) Vợ chồng Diêu Trường Canh nguyên trước có hai đứa con trai, đều chết cả, chỉ còn một đứa con gái, nâng niu quý báu giống như con ngươi trong mắt.
4. Bản chính (sách vở, tài liệu viết hoặc khắc in ra lần thứ nhất), không phải bản sao chép. ◇ Lí Ngư 李漁: "Nhược thị, tắc hà dĩ nguyên bổn bất truyền nhi truyền kì sao bổn dã" 若是, 則何以原本不傳而傳其抄本也 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Từ khúc 詞曲) Như thế, thì tại sao bản chính không truyền mà lại truyền bản sao.
5. Bản sách căn cứ theo đó mà phiên dịch.
Từ điển trích dẫn
2. Điều hòa, hỗn hợp. ◎ Như: "âm dương hòa hợp" 陰陽和合.
3. Chỉ hai cao tăng "Hàn San" 寒山 và "Thập Đắc" 拾得.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Một người đề xuất chủ trương, người khác phụ họa, hô ứng cùng nhau.
3. Dùng thi từ thù đáp với nhau. ◇ Trương Thọ Khanh 張壽卿: "Cộng giai nhân xướng họa truyền bôi" 共佳人倡和傳杯 (Hồng lê hoa 紅梨花, Đệ tam chiệp) Cùng người đẹp xướng họa truyền chén.
4. Ví dụ vợ chồng hòa mục, phu xướng phụ tùy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nêu ra, đề ra, phát khởi. ◎ Như: "đề xướng" 提倡 nêu ra trước hết, "xướng đạo" 倡導 đưa ra trước dẫn đường.
3. Một âm là "xương". (Danh) Ngày xưa chỉ người làm nghề ca múa. ◎ Như: "xương ưu" 倡優 con hát, người làm nghề ca múa.
4. (Danh) Kĩ nữ. § Thông "xướng" 娼.
5. Một âm là "xương". (Tính) "Xương cuồng" 倡狂 rồ dại, càn rở. § Thông "xương" 猖. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhĩ thân bất mãn tứ xích, niên bất quá tam tuần, thủ nội hựu vô binh khí, chẩm ma đại đảm xương cuồng, yêu tầm ngã kiến thậm ma thượng hạ?" 你身不滿四尺, 年不過三旬, 手內又無兵器, 怎麼大膽倡狂, 要尋我見甚麼上下 (Đệ nhị hồi) Mình mi không đầy bốn thước, tuổi chưa quá ba mươi, trong tay lại không binh khí, sao cả gan càn rở đi tìm ta để làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là xương. Xương ưu 倡優 con hát.
③ Xương cuồng 倡狂 rồ dại (sằng bậy), có khi viết là 猖.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nêu ra, đề ra, phát khởi. ◎ Như: "đề xướng" 提倡 nêu ra trước hết, "xướng đạo" 倡導 đưa ra trước dẫn đường.
3. Một âm là "xương". (Danh) Ngày xưa chỉ người làm nghề ca múa. ◎ Như: "xương ưu" 倡優 con hát, người làm nghề ca múa.
4. (Danh) Kĩ nữ. § Thông "xướng" 娼.
5. Một âm là "xương". (Tính) "Xương cuồng" 倡狂 rồ dại, càn rở. § Thông "xương" 猖. ◇ Tây du kí 西遊記: "Nhĩ thân bất mãn tứ xích, niên bất quá tam tuần, thủ nội hựu vô binh khí, chẩm ma đại đảm xương cuồng, yêu tầm ngã kiến thậm ma thượng hạ?" 你身不滿四尺, 年不過三旬, 手內又無兵器, 怎麼大膽倡狂, 要尋我見甚麼上下 (Đệ nhị hồi) Mình mi không đầy bốn thước, tuổi chưa quá ba mươi, trong tay lại không binh khí, sao cả gan càn rở đi tìm ta để làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là xương. Xương ưu 倡優 con hát.
③ Xương cuồng 倡狂 rồ dại (sằng bậy), có khi viết là 猖.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. quý giá
3. quý trọng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Phẩm chất cao. ◎ Như: "cao quý" 高貴.
3. (Tính) Đắt, giá cao. ◎ Như: "ngang quý" 昂貴 giá đắt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kim niên chỉ trát hương liệu đoản thiểu, minh niên tất thị quý đích" 今年紙札香料短少, 明年必是貴的 (Đệ tứ thập bát hồi) Năm nay giấy sắc và các loại hương khan hiếm, sang năm ắt phải giá đắt.
4. (Tính) Dùng để tỏ ý tôn kính. ◎ Như: "quý tính" 貴姓 họ của ngài, "quý quốc" 貴國 nước của ông. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Quý trang tại hà xứ" 貴莊在何處 (Đệ tứ hồi) Quý trang ở đâu?
5. (Động) Quý trọng, coi trọng, chú trọng. ◎ Như: "trân quý" 珍貴 rất yêu mến, "học quý hữu hằng" 學貴有恆 sự học chú trọng ở chỗ thường xuyên bền bỉ.
6. (Danh) Người được tôn kính, địa vị sang trọng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã; bất dĩ kì đạo đắc chi, bất xử dã" 富與貴, 是人之所欲也; 不以其道得之, 不處也 (Lí nhân 里仁) Giàu và sang, người ta ai cũng muốn; nhưng chẳng phải đạo mà được (giàu sang), thì (người quân tử) không thèm.
7. (Danh) Tên tắt của tỉnh "Quý Châu" 貴州.
8. (Danh) Họ "Quý".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đắt: 太貴了,買不起 Đắt quá không mua nổi; 鋼比鐵貴 Thép đắt hơn sắt;
③ Quý (xưng hô lễ phép): 貴國 Quý quốc; 貴客 Quý khách.
④ Sang: 顯貴之家 Gia đình sang trọng;
⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt);
⑥ [Guì] (Họ) Quý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 46
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nét phảy
3. đánh đòn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Phẩy, phất, lướt nhẹ qua. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Hữu cô hạc hoành giang đông lai, (...) kiết nhiên trường minh, lược dư chu nhi tây dã" 有孤鶴橫江東來, (...) 戛然長鳴, 掠予舟而西也 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Có một con hạc lẻ bay ngang sông, từ phía đông lại, (...) rít kêu một tiếng dài, lướt ngang thuyền tôi mà qua hướng tây.
3. (Danh) Nét phẩy trong chữ Hán.
Từ điển Thiều Chửu
② Phẩy ngang, nét phẩy chữ gọi là lược.
③ Ðánh đòn (đánh bằng roi).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lướt nhẹ qua: 涼風掠面 Gió mát lướt qua mặt; 燕子掠過水面 Chim én bay lướt trên mặt nước;
③ Đánh, quất, vụt (bằng roi);
④ (văn) Phẩy ngang;
⑤ Nét phẩy (trong chữ Hán). Xem 掠 [lđâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Giàu sang, hiển đạt. ◎ Như: "vinh diệu" 榮耀 vẻ vang, "vinh hoa phú quý" 榮華富貴 giàu có vẻ vang.
3. (Phó) Vẻ vang. ◎ Như: "ý cẩm vinh quy" 衣錦榮歸 mặc áo gấm vẻ vang trở về.
4. (Danh) Phần hai đầu mái nhà cong lên.
5. (Danh) Máu. ◎ Như: "vinh vệ" 榮衞 "vinh" là máu, "vệ" là khí.
6. (Danh) Hoa. ◇ Văn tuyển 文選: "Phàn điều chiết kì vinh, Tương dĩ di sở tư" 攀條折其榮, 將以遺所思 (Đình trung hữu kì thụ 庭中有奇樹) Vin nhánh hái hoa (của cây lạ trong sân), Đem tặng người mà ta thương nhớ.
7. (Danh) Cây "vinh", tên riêng của cây đồng.
8. (Danh) Họ "Vinh".
Từ điển Thiều Chửu
② Tươi tốt.
③ Vẻ vang, như vinh diệu 榮耀, vinh hoa 榮華, v.v.
④ Máu, như vinh vệ 榮衛 vinh là máu, vệ là khí.
⑤ Cây vinh, tên riêng của cây đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thịnh vượng: 繁榮 Phồn vinh; 華榮 Vinh hoa, hiển vinh;
③ Vinh quang: 光榮 Vinh quang, vẻ vang; 榮幸 Vinh hạnh, vẻ vang và may mắn;
④ (thực) Cây vinh;
⑤ (văn) Mái cong;
⑥ (y) Máu: 榮衛 Máu và khí;
⑦ [Róng] (Họ) Vinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
Từ điển trích dẫn
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.