giản thể
Từ điển phổ thông
2. thi hành, thực hiện
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chấp, giữ: 固執 Cố chấp; 爭執 Tranh chấp; 執行 Chấp hành; 各執己見 Mỗi người đều giữ ý kiến của mình;
③ Giấy biên nhận: 收執 Giấy biên nhận, biên lai;
④ Bắt: 被執 Bị bắt; 執罪犯 Bắt một tên tội phạm;
⑤ (văn) Kén chọn;
⑥ [Zhí] (Họ) Chấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chống lại
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Không tuân theo. ◎ Như: "kháng mệnh" 抗命 không tuân theo mệnh lệnh.
3. (Động) Ngang ngửa, không bên nào thua. ◎ Như: "kháng hành" 抗衡 ngang ngửa, "phân đình kháng lễ" 分庭抗禮 chia nhà làm lễ ngang nhau.
4. (Động) Giơ, nâng. ◇ Tào Thực 曹植: "Kháng la mệ dĩ yểm thế hề, lệ lưu khâm chi lang lang" 抗羅袂以掩涕兮, 淚流襟之浪浪 (Lạc thần phú 洛神賦) Nâng tay áo là che nước mắt hề, nước mắt chảy thấm khăn đầm đìa.
5. (Động) Giấu, cất.
6. (Tính) Cương trực, chính trực. ◇ Tiêu Thống 蕭統: "Nhược hiền nhân chi mĩ từ, trung thần chi kháng trực" 若賢人之美辭, 忠臣之抗直 (Văn tuyển tự 文選序) Như lời hay đẹp của người hiền tài, lòng cương trực của bậc trung thần.
7. (Tính) Cao thượng. ◎ Như: "kháng chí" 抗志 chí cao khiết.
8. (Danh) Họ "Kháng".
Từ điển Thiều Chửu
② Chống cự, như kháng nghị 抗議 chống cự lời bàn, kháng mệnh 抗命 chống cự lại mệnh lệnh.
③ Ngang, như phân đình kháng lễ 分庭抗禮 chia nhà địch lễ, nghĩa là cùng đứng riêng một phe mà làm lễ ngang nhau.
④ Giấu, cất.
⑤ Lang kháng 狼抗 nặng nề.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngang ngửa nhau, đối lại. 【抗衡】kháng hoành [kàng héng] Chống đối, chống chọi, không ai thua ai;
③ (văn) Vác;
④ (văn) Giấu, cất;
⑤ (văn) 狼抗;
⑥ (văn) Cao khiết;
⑦ [Kàng] (Họ) Kháng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Gái điếm, gái mại dâm. ◎ Như: "xướng kĩ" 娼妓 gái đĩ, "kĩ nữ hộ" 妓女戶 nhà chứa.
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tại chỗ, hiên trường
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bước đi. ◎ Như: "đạp nguyệt" 踏月 đi bộ dưới trăng. ◇ Lưu Vũ Tích 劉禹錫: "Đạp nguyệt lí ca huyên" 踏月俚歌喧 (Vũ Lăng thư hoài 武陵書懷) Đi tản bộ dưới trăng ca vang khúc hát quê.
3. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎ Như: "đạp khám" 踏勘 khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. ◇ Nguyên sử 元史: "Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi" 諸郡縣災傷, (...) 及按治官不以時檢踏, 皆罪之 (Hình pháp chí nhất 刑法志一) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.
Từ điển Thiều Chửu
② Xéo, lấy chân xéo vào vật gì.
③ Bước đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đến tận nơi (thăm dò): 踏看 Đến xem tận nơi;
③ (văn) Bước đi. Xem 踏 [ta].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thận trọng, cẩn thận, thiết thực: 他工作很踏實 Anh ấy làm việc thận trọng lắm;
② Chắc chắn, yên bụng: 事情辦完就踏實了 Việc làm xong xuôi thì yên bụng. Xem 踏 [tà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái giá, cái đế, cái nền. ◎ Như: "bình tọa" 瓶座 đế bình, "chung tọa" 鐘座 giá chuông.
3. (Danh) Chòm sao, tinh tòa. ◎ Như: "Sư tử tọa" 獅子座 sao Sư tử.
4. (Lượng) Ngôi, tòa, ngọn, quả. ◎ Như: "nhất tọa san" 一座山 một quả núi, "lưỡng tọa chung" 兩座鐘 hai tòa chuông. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Huân tận thiên đầu mãn tọa hương" 薰尽千頭满座香 (Đề Phổ Minh tự thủy tạ 題普明寺水榭) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
5. § Cũng có âm là "tòa".
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái đệm, cái nền, cái giá, cái đế...: 塔座 Nền tháp; 座墊 Cái đệm lót; 花瓶座 Cái đế lọ; 鐘座 Cái giá chuông;
③ (loại) Ngôi, tòa, quả, ngọn, hòn, chiếc...: 一座樓 Một ngôi (tòa) nhà; 一座橋 Một chiếc cầu; 一座山Một quả (ngọn, hòn) núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái giá, cái đế, cái nền. ◎ Như: "bình tọa" 瓶座 đế bình, "chung tọa" 鐘座 giá chuông.
3. (Danh) Chòm sao, tinh tòa. ◎ Như: "Sư tử tọa" 獅子座 sao Sư tử.
4. (Lượng) Ngôi, tòa, ngọn, quả. ◎ Như: "nhất tọa san" 一座山 một quả núi, "lưỡng tọa chung" 兩座鐘 hai tòa chuông. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Huân tận thiên đầu mãn tọa hương" 薰尽千頭满座香 (Đề Phổ Minh tự thủy tạ 題普明寺水榭) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
5. § Cũng có âm là "tòa".
Từ điển Thiều Chửu
② Cái giá để đồ đạc cũng gọi là tọa. Cho nên một bộ đồ gọi là nhất tọa 一座.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái đệm, cái nền, cái giá, cái đế...: 塔座 Nền tháp; 座墊 Cái đệm lót; 花瓶座 Cái đế lọ; 鐘座 Cái giá chuông;
③ (loại) Ngôi, tòa, quả, ngọn, hòn, chiếc...: 一座樓 Một ngôi (tòa) nhà; 一座橋 Một chiếc cầu; 一座山Một quả (ngọn, hòn) núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu ra, chi ra. ◎ Như: "phó khoản" 付款 trả tiền, "phó trướng" 付帳 trả tiền.
3. (Danh) Lượng từ: bộ, cặp. § Thông "phó" 副. ◎ Như: "nhất phó nhãn kính" 一付眼鏡 một cặp kính mắt, "lưỡng phó oản khoái" 兩付碗筷 hai bộ bát đũa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trả (tiền): 付款 Trả tiền;
③ [Fù] (Họ) Phó;
④ Như 副 [fù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Già yếu, suy nhược. ◇ Quản Tử 管子: "Cố sử thiên hạ chư hầu dĩ bì mã khuyển dương vi tệ" 故使天下諸侯以疲馬犬羊為幣 (Tiểu Khuông 小匡) Cho nên khiến chư hầu thiên hạ lấy ngựa già yếu, chó, cừu làm tiền.
3. (Tính) Sụt giá, thị trường ế ẩm, yếu kém.
4. (Động) Làm cho nhọc nhằn, lao lụy. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhi bì dân chi sính" 而疲民之逞 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Mà mặc tình làm dân khổ nhọc.
5. (Động) Chán nản, chán ngán, cảm thấy mệt mỏi. ◎ Như: "lạc thử bất bì" 樂此不疲 vui thích làm gì thì không thấy chán nản mệt mỏi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Mùi (cảm giác nhận được biết nhờ mũi). ◎ Như: "hương vị" 香味 mùi thơm, "quái vị" 怪味 mùi lạ, mùi khác thường, "xú vị" 臭味 mùi thối.
3. (Danh) Ý nghĩa, hứng thú. ◎ Như: "hữu vị" 有味 có hứng thú, "thiền vị" 禪味 mùi thiền, ý thú của đạo thiền. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ, Đô vân tác giả si, Thùy giải kì trung vị?" 滿紙荒唐言, 一把辛酸淚, 都云作者痴, 誰解其中味? (Đệ nhất hồi) Đầy những trang giấy chuyện hoang đường, Một vũng nước mắt chua cay, Đều bảo tác giả ngây, Ai giải được ý nghĩa ở trong đó?
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thức ăn hoặc thuốc (đông y): món, vị. ◎ Như: "thái ngũ vị" 菜五味 năm món ăn, "dược bát vị" 藥八味 tám vị thuốc.
5. (Danh) Món ăn. ◎ Như: "san trân hải vị" 山珍海味 món ăn quý hiếm trên núi dưới biển.
6. (Động) Nếm. ◇ Tuân Tử 荀子: "Phi khẩu bất năng vị dã" 非口不能味也 (Ai Công 哀公) Chẳng phải miệng thì không nếm được.
7. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức, thấm thía. ◎ Như: "ngoạn vị" 玩味 thấm thía ý nghĩa, thưởng thức ý vị. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Vị lãm điển văn" 味覽典文 (Dương Hí truyện 楊戲傳) Nghiên cứu xem xét điển văn.
Từ điển Thiều Chửu
② Nếm, xem vật ấy là mùi gì gọi là vị. Cái gì có hứng thú gọi là hữu vị 有味.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mùi: 香味兒 Mùi thơm; 焦味兒 Mùi khét (khê);
③ Thú vị, ý nghĩa: 趣味 Thú vị; 意味深長 Ý nghĩa sâu xa;
④ Hiểu, thấm thía, ngấm: 細味其言 Thấm thía lời nói của anh ấy;
⑤ Vị (thuốc): 這個方子一共八味藥 Thang thuốc này gồm có 8 vị;
⑥ (văn) Nếm (cho biết vị).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dùng kim bằng đá châm vào các huyệt đạo để chữa bệnh.
3. (Động) Chữa trị, răn dạy. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Hựu như tâm trung tật, Châm thạch phi sở biêm" 又如心中疾, 針石非所砭 (Hỉ Hầu Hỉ chí tặng Trương Tịch Trương Triệt 江南西道) Lại như bệnh trong lòng, Kim đá không chữa trị được.
4. (Động) Đâm, chích làm cho đau buốt. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "Kì khí lật liệt, biêm nhân cơ cốt" 其氣慄冽, 砭人肌骨 (Thu thanh phú 秋聲賦) Hơi thu lạnh run, chích buốt xương thịt người ta.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lể, châm (phương pháp chữa bệnh bằng miếng đá nhọn thời xưa). (Ngr) Buốt (như kim châm): 冷風砭骨 Gió lạnh buốt xương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.