phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trình bày, trần thuật. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Phu diễn thâm pháp nghĩa" 敷演深法義 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Diễn giảng ý nghĩa của (Phật) pháp sâu xa.
3. (Động) Đặt, bày ra. ◎ Như: "phu thiết" 敷設 bày biện sắp xếp.
4. (Động) Bôi, xoa, đắp, rịt. ◎ Như: "phu dược" 敷藥 rịt thuốc, "phu phấn" 敷粉 xoa phấn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Bảo cô nương tống khứ đích dược, ngã cấp nhị da phu thượng liễu, bỉ tiên hảo ta liễu" 寶姑娘送去的藥, 我給二爺敷上了, 比先好些了 (Đệ tam thập tứ hồi) Cô Bảo đưa thuốc sang, con xoa cho cậu Hai, so với trước thấy đã khá hơn.
5. (Động) Đủ. ◎ Như: "nhập bất phu xuất" 入不敷出 nhập không đủ xuất. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nhược thiên diên nhật nguyệt, lương thảo bất phu, sự khả ưu hĩ" 若遷延日月, 糧草不敷, 事可憂矣 (Đệ tam thập hồi) Nếu kéo dài ngày tháng, lương thảo không đủ thì thật đáng lo.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðắp, rịt, như phu dược 敷藥 rịt thuốc.
③ Ðầy đủ, như bất phu 不敷 không đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đặt: 敷設鐵路 Đặt đường ray;
③ Đủ: 入不敷出 Thu không đủ chi;
④ (văn) Bày, mở rộng ra, ban bố khắp cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Che chở, giữ gìn. ◎ Như: "hộ vệ" 護衛 bảo vệ, "bảo hộ" 保護 che chở giữ gìn, "ái hộ" 愛護 yêu mến che chở. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Tinh tiến trì tịnh giới, Do như hộ minh châu" 精進持淨戒, 猶如護明珠 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tinh tiến giữ tịnh giới, Như giữ ngọc sáng.
3. (Động) Che đậy, bênh vực. ◎ Như: "đản hộ" 袒護 bênh vực che đậy, "hộ đoản" 護短 bào chữa, che giấu khuyết điểm.
4. (Tính) Đóng kín, dán kín. ◎ Như: "hộ phong" 護封 tờ thư dán kín.
Từ điển Thiều Chửu
② Che chở. Như đản hộ 袒護 bênh vực che chở cho. Tờ bồi phong kín cũng gọi là hộ. Như hộ phong 護封.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Chậm chạp, ngu dốt, trí khôn không nhanh nhẹn. ◎ Như: "trì độn" 遲鈍 ngu dốt chậm lụt. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Chư căn lợi độn, tùy sở ứng độ" 諸根利鈍, 隨所應度 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Các căn tính linh lợi hoặc chậm lụt, tùy theo đó mà hóa độ thích ứng.
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm cái gì không được lưu lợi, không trôi chảy đều gọi là độn.
③ Chậm chạp, ngu độn, trí khôn không nhanh nhẹn. Như trì độn 遲鈍 đần độn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chê trách. ◎ Như: "chỉ xích" 指斥 chê trách, "thống xích" 痛斥 kịch liệt lên án.
3. (Động) Bày khắp, ở khắp. ◎ Như: "sung xích" 充斥 bày khắp đầy dẫy, "ngoại quốc hóa sung xích thị tràng" 外國貨充斥市場 hàng ngoại quốc đầy dẫy thị trường.
4. (Động) Dò xem, thăm dò. ◎ Như: "xích hậu" 斥候 dò xét tình hình quân địch. ◇ Tả truyện 左傳: "Tấn nhân sử tư mã xích san trạch chi hiểm" 晉人使司馬斥山澤之險 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Người nước Tấn sai quan tư mã thăm dò những nơi hiểm trở của núi sông đầm lạch.
5. (Động) Khai thác, đem ra dùng (tiền của). ◎ Như: "xích thổ" 斥土 khai thác đất đai, "xích tư" 斥資 đem tiền ra dùng.
6. (Danh) Đất mặn.
Từ điển Thiều Chửu
② Chê, bác, như chỉ xích 指斥 chỉ chỗ lầm ra mà bác đi.
③ Bới thấy, như sung xích 充斥 bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích.
④ Dò xem, như xích hậu 斥候 dò xét xem tình hình quân địch thế nào.
⑤ Khai thác, như xích thổ 斥土 khai thác đất cát.
⑥ Ðất mặn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gạt, đuổi: 他被排斥在外 Nó bị gạt ra ngoài;
③ Bác: 駁斥 Bác bỏ, bác lại;
④ Nhiều, đầy: 充斥 Đầy dẫy;
⑤ (văn) Dò xét.【斥候】xích hậu [chìhòu] (văn) Xích hậu (người đi dò xét tình hình quân địch ở mặt trận);
⑥ (văn) Khai thác: 斥土 Khai thác đất đai;
⑦ (văn) Đất mặn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
Từ điển trích dẫn
2. Thuốc chỉ uống một lần, hiệu nghiệm tức thì. § Cũng viết là "đan phương" 丹方. ☆ Tương tự: "dược phương" 藥方
3. Một cách, một phương pháp giải quyết vấn đề. ◇ Lưu Khắc Trang 劉克莊: "Tửu dữ li tao nan niết hợp, Bất như thống ẩm thị đơn phương" 酒與離騷難捏合, 不如痛飲是單方 (Hồ Nam Giang Tây đạo trung 湖南江西道中) Rượu với buồn lo không phù hợp, Chẳng bằng cách cứ uống tràn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phương án hoặc biện pháp (đã suy tính từ trước). ◇ Hán Thư 漢書: "Thành thần kế hoạch hữu khả thải giả, nguyện đại vương dụng chi" 誠臣計畫有可采者, 願大王用之 (Trần Bình truyện 陳平傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Người nổi giận hoặc kích động kêu lớn tiếng. ◎ Như: "nhất thanh nộ hống" 一聲怒吼 nổi giận rống lên một tiếng. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Kì Đa Bảo Phật, Tuy cửu diệt độ, Dĩ đại thệ nguyện, Nhi sư tử hống" 其多寶佛, 雖久滅度, 以大誓願, 而師子吼 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Như đức Phật Đa Bảo kia, dù diệt độ đã lâu, do lời thề nguyện vĩ đại, mà còn vang rền tiếng sư tử rống.
3. (Động) Hú, gào (hiện tượng thiên nhiên phát ra tiếng lớn mạnh). ◎ Như: "bắc phong nộ hống" 北風怒吼 gió bấc hú dữ dội.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thi hành, thực hiện
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bắt, tróc nã. ◇ Trang Tử 莊子: "Thử năng vi đại hĩ, nhi bất năng chấp thử" 此能為大矣, 而不能執鼠 (Tiêu dao du 逍遙遊) Con vật đó to là thế, mà không biết bắt chuột.
3. (Động) Giữ. ◎ Như: "trạch thiện cố chấp" 擇善固執 chọn làm điều tốt phải giữ cho vững.
4. (Động) Nắm giữ, trị lí (quyền hành). ◎ Như: "chấp chánh" 執政 nắm chính quyền. ◇ Sử Kí 史記: "Quý thị diệc tiếm ư công thất, bồi thần chấp quốc chánh, thị dĩ lỗ tự đại phu dĩ hạ giai tiếm li ư chánh đạo" 季氏亦僭於公室, 陪臣執國政, 是以魯自大夫以下皆僭離於正道 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Họ Quý cũng lấn át nhà vua, các bồi thần cầm quyền chính trị trong nước. Do đó, nước Lỗ từ đại phu trở xuống đều vượt quyền và xa rời chính đạo.
5. (Động) Kén chọn.
6. (Động) Thi hành. ◎ Như: "chấp pháp" 執法 thi hành theo luật pháp.
7. (Động) Liên kết, cấu kết.
8. (Danh) Bạn tốt, bạn cùng chí hướng. ◎ Như: "chấp hữu" 執友 bạn bè, "phụ chấp" 父執 bạn của cha.
9. (Danh) Bằng chứng. ◎ Như: "hồi chấp" 回執 biên nhận (để làm bằng chứng).
Từ điển Thiều Chửu
② Giữ.
③ Câu chấp 拘執 không biết biến thông cứ tự cho mình là phải.
④ Bắt.
⑤ Kén chọn.
⑥ Bạn đồng chí gọi là chấp hữu 執友 vì thế nên gọi bố anh em bạn là phụ chấp 父執.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chấp, giữ: 固執 Cố chấp; 爭執 Tranh chấp; 執行 Chấp hành; 各執己見 Mỗi người đều giữ ý kiến của mình;
③ Giấy biên nhận: 收執 Giấy biên nhận, biên lai;
④ Bắt: 被執 Bị bắt; 執罪犯 Bắt một tên tội phạm;
⑤ (văn) Kén chọn;
⑥ [Zhí] (Họ) Chấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sáng sủa
3. ngon lành
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chim muông vừa mới giết làm thịt.
3. (Danh) Phiếm chỉ món ăn tươi, ngon, quý, hiếm. ◎ Như: "thường tiên" 嘗鮮 nếm món ngon, "hải tiên" 海鮮 hải vị.
4. (Danh) Họ "Tiên".
5. (Tính) Ngon ngọt. ◇ Quyền Đức Dư 權德輿: "Thôn bàn kí la liệt, Kê thử giai trân tiên" 村盤既羅列, 雞黍皆珍鮮 (Bái Chiêu Lăng quá Hàm Dương thự 拜昭陵過咸陽墅) Mâm bàn trong thôn đã bày la liệt, Gà cơm đều quý hiếm và ngon.
6. (Tính) Tươi, non. ◎ Như: "tiên hoa" 鮮花 hoa tươi.
7. (Tính) Tươi đẹp, rực rỡ. ◎ Như: "tiên minh" 鮮明 tươi đẹp, rực rỡ, "tiên nghiên" 鮮妍 tươi đẹp. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc" 大展幻術, 將一塊大石登時變成一塊鮮明瑩潔的美玉 (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.
8. (Tính) Mới lạ, thú vị, hay ho. ◎ Như: "tha đích thoại ngận tiên" 他的話很鮮 câu chuyện của anh ấy thật thú vị.
9. Một âm là "tiển". (Phó) Ít, thiếu. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Tư nhân tiển phúc đức, bất kham thụ thị pháp" 斯人鮮福德, 不堪受是法 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Những kẻ đó kém phúc đức, chẳng kham và tiếp nhận được pháp này.
10. (Động) Hết, tận. ◇ Dịch Kinh 易經: "Cố quân tử chi đạo tiển hĩ" 故君子之道鮮矣 (Hệ từ thượng 繫辭上) Cho nên đạo của người quân tử hết tận vậy.
11. (Tính) Chết yểu, không thọ.
Từ điển Thiều Chửu
② Tươi, cá thịt mới làm, rau quả mới hái đều gọi là tiên. Như tiên hoa 鮮花 hoa tươi.
③ Tục gọi mùi ngon là tiên.
④ Tốt đẹp. Như tiên minh 鮮明 tươi đẹp, rực rỡ, tiên nghiên 鮮妍 tươi đẹp.
⑤ Một âm là tiển. Ít.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tươi, mới: 鮮魚 Cá tươi; 鮮花 Hoa tươi;
③ Ngọt, ngon: 雞湯眞鮮 Canh gà ngọt quá;
④ (Những) thức ăn tươi mới: 桌上擺滿各種時鮮 Trên bàn bày đầy các thức ăn tươi mới đầu mùa;
⑤ (Màu) tươi, sáng 這塊布顏色太鮮了 Miếng vải này màu sáng quá;
⑥ [Xian] (Họ) Tiên. Xem 鮮 [xiăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chim muông vừa mới giết làm thịt.
3. (Danh) Phiếm chỉ món ăn tươi, ngon, quý, hiếm. ◎ Như: "thường tiên" 嘗鮮 nếm món ngon, "hải tiên" 海鮮 hải vị.
4. (Danh) Họ "Tiên".
5. (Tính) Ngon ngọt. ◇ Quyền Đức Dư 權德輿: "Thôn bàn kí la liệt, Kê thử giai trân tiên" 村盤既羅列, 雞黍皆珍鮮 (Bái Chiêu Lăng quá Hàm Dương thự 拜昭陵過咸陽墅) Mâm bàn trong thôn đã bày la liệt, Gà cơm đều quý hiếm và ngon.
6. (Tính) Tươi, non. ◎ Như: "tiên hoa" 鮮花 hoa tươi.
7. (Tính) Tươi đẹp, rực rỡ. ◎ Như: "tiên minh" 鮮明 tươi đẹp, rực rỡ, "tiên nghiên" 鮮妍 tươi đẹp. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc" 大展幻術, 將一塊大石登時變成一塊鮮明瑩潔的美玉 (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.
8. (Tính) Mới lạ, thú vị, hay ho. ◎ Như: "tha đích thoại ngận tiên" 他的話很鮮 câu chuyện của anh ấy thật thú vị.
9. Một âm là "tiển". (Phó) Ít, thiếu. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Tư nhân tiển phúc đức, bất kham thụ thị pháp" 斯人鮮福德, 不堪受是法 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Những kẻ đó kém phúc đức, chẳng kham và tiếp nhận được pháp này.
10. (Động) Hết, tận. ◇ Dịch Kinh 易經: "Cố quân tử chi đạo tiển hĩ" 故君子之道鮮矣 (Hệ từ thượng 繫辭上) Cho nên đạo của người quân tử hết tận vậy.
11. (Tính) Chết yểu, không thọ.
Từ điển Thiều Chửu
② Tươi, cá thịt mới làm, rau quả mới hái đều gọi là tiên. Như tiên hoa 鮮花 hoa tươi.
③ Tục gọi mùi ngon là tiên.
④ Tốt đẹp. Như tiên minh 鮮明 tươi đẹp, rực rỡ, tiên nghiên 鮮妍 tươi đẹp.
⑤ Một âm là tiển. Ít.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bờ đê, chỗ đất cao. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều mai" 遵彼汝墳, 伐其條枚 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Theo bờ đê sông Nhữ kia, Chặt nhánh và thân cây.
3. (Danh) Gọi tắt của "tam phần" 三墳. § Chỉ sách của vua "Phục Hi" 伏羲, vua "Thần Nông" 神農, vua "Hoàng Đế" 黃帝. Vì thế, gọi sách vở cổ là "phần điển" 墳典.
4. (Danh) Họ "Phần".
5. (Động) Đắp mộ. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Khoáng ư Đinh Tị, phần ư cửu nguyệt Tân Dậu, biếm ư Đinh Mão" 壙於丁巳, 墳於九月辛酉, 窆於丁卯 (Cố bối châu ti pháp tham quân lí quân mộ chí minh 故貝州司法參軍李君墓志銘).
6. (Động) Phân chia, hoạch phân.
7. (Tính) To, lớn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tang dương phần thủ, Tam tinh tại lữu" 牂羊墳首, 三星在罶 (Tiểu nhã 小雅, Điều chi hoa 苕之華) Con dê cái đầu to, (Vì nước lặng yên, chỉ thấy) ba ngôi sao (long lanh) trong cái đó (để bắt cá).
8. (Tính) Thuận tòng. ◇ Quản Tử 管子: "Trị phủ việt giả bất cảm nhượng hình, trị hiên miện giả bất cảm nhượng thưởng, phần nhiên nhược nhất phụ chi tử, nhược nhất gia chi thật, nghĩa lễ minh dã" 治斧鉞者不敢讓刑, 治軒冕者不敢讓賞, 墳然若一父之子, 若一家之實, 義禮明也 (Quân thần hạ 君臣下).
9. Một âm là "phẫn". (Tính) Màu mỡ (đất tốt). ◇ Đái Danh Thế 戴名世: "Ốc thổ hắc phẫn, chủng canh đạo tuyệt mĩ, dư duy chủng thử tắc ma thục" 沃土黑墳, 種粳稻絕美, 餘惟種黍稷麻菽 (Kí hồng miêu sự 記紅苗事).
10. (Động) Nổi cao lên (đất). ◇ Tả truyện 左傳: "Công tế chi địa, địa phẫn" 公祭之地, 地墳 (Hi Công tứ niên 僖公四年). ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Tất hữu đại biến, thủy chuyển thành lục, hải phẫn vi san" 必有大變, 水轉成陸, 海墳為山 (Phần 墳, Nhân chi lịch sử 人之歷史).
Từ điển Thiều Chửu
② Bờ bến.
③ To lớn. Sách của vua Phục hi 伏羲, vua Thần Nông 神農, vua Hoàng Ðế 黃帝 gọi là tam phần 三墳. Vì thế nên gọi sách vở cổ là phần điển 墳典.
④ Một âm là phẫn. Ðất tốt.
⑤ Lại một âm là bổn. Ðất rộm lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mồ mả;
③ Đất cao ven sông, đê lớn: 遵彼汝填 Đi dọc theo chỗ đất cao ven sông (Thi Kinh);
④ To lớn: 牂羊填首 Dê mẹ đầu to (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thiều chi hoa);
⑤ 【填典】phần điển [féndiăn] Sách vở cổ; 【三填】tam phần [sanfén] Sách của 3 vua Phục Hi, Thần Nông và Hoàng Đế (Trung Quốc cổ đại).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bờ đê, chỗ đất cao. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều mai" 遵彼汝墳, 伐其條枚 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Theo bờ đê sông Nhữ kia, Chặt nhánh và thân cây.
3. (Danh) Gọi tắt của "tam phần" 三墳. § Chỉ sách của vua "Phục Hi" 伏羲, vua "Thần Nông" 神農, vua "Hoàng Đế" 黃帝. Vì thế, gọi sách vở cổ là "phần điển" 墳典.
4. (Danh) Họ "Phần".
5. (Động) Đắp mộ. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Khoáng ư Đinh Tị, phần ư cửu nguyệt Tân Dậu, biếm ư Đinh Mão" 壙於丁巳, 墳於九月辛酉, 窆於丁卯 (Cố bối châu ti pháp tham quân lí quân mộ chí minh 故貝州司法參軍李君墓志銘).
6. (Động) Phân chia, hoạch phân.
7. (Tính) To, lớn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tang dương phần thủ, Tam tinh tại lữu" 牂羊墳首, 三星在罶 (Tiểu nhã 小雅, Điều chi hoa 苕之華) Con dê cái đầu to, (Vì nước lặng yên, chỉ thấy) ba ngôi sao (long lanh) trong cái đó (để bắt cá).
8. (Tính) Thuận tòng. ◇ Quản Tử 管子: "Trị phủ việt giả bất cảm nhượng hình, trị hiên miện giả bất cảm nhượng thưởng, phần nhiên nhược nhất phụ chi tử, nhược nhất gia chi thật, nghĩa lễ minh dã" 治斧鉞者不敢讓刑, 治軒冕者不敢讓賞, 墳然若一父之子, 若一家之實, 義禮明也 (Quân thần hạ 君臣下).
9. Một âm là "phẫn". (Tính) Màu mỡ (đất tốt). ◇ Đái Danh Thế 戴名世: "Ốc thổ hắc phẫn, chủng canh đạo tuyệt mĩ, dư duy chủng thử tắc ma thục" 沃土黑墳, 種粳稻絕美, 餘惟種黍稷麻菽 (Kí hồng miêu sự 記紅苗事).
10. (Động) Nổi cao lên (đất). ◇ Tả truyện 左傳: "Công tế chi địa, địa phẫn" 公祭之地, 地墳 (Hi Công tứ niên 僖公四年). ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Tất hữu đại biến, thủy chuyển thành lục, hải phẫn vi san" 必有大變, 水轉成陸, 海墳為山 (Phần 墳, Nhân chi lịch sử 人之歷史).
Từ điển Thiều Chửu
② Bờ bến.
③ To lớn. Sách của vua Phục hi 伏羲, vua Thần Nông 神農, vua Hoàng Ðế 黃帝 gọi là tam phần 三墳. Vì thế nên gọi sách vở cổ là phần điển 墳典.
④ Một âm là phẫn. Ðất tốt.
⑤ Lại một âm là bổn. Ðất rộm lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.