phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lo buồn. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn" 遺佚而不怨, 阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
Từ điển Thiều Chửu
② Lo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Lo, buồn rầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thương cảm
3. tưởng nhớ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thương xót. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Thế sự phù vân chân khả ai" 世事浮雲眞可哀 (Đối tửu 對酒) Việc đời như mây nổi thật đáng thương.
3. (Động) Buồn bã. ◎ Như: "bi ai" 悲哀 buồn thảm.
4. (Động) Thương tiếc. ◎ Như: "mặc ai" 默哀 yên lặng nhớ tiếc người đã mất.
5. (Tính) Mất mẹ. ◎ Như: "ai tử" 哀子 con mất mẹ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thương tiếc, thương nhớ: 默哀 Mặc niệm, yên lặng tưởng nhớ người đã mất;
③ Thương hại, thương xót.【哀憐】ai liên [ailián] Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn;
④ (văn) Mất mẹ: 哀子 Kẻ mất mẹ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 54
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. cảm động
3. tình cảm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mắc phải, bị phải (do tiếp xúc mà gây ra). ◎ Như: "cảm nhiễm" 感染 bị lây, truyền nhiễm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thái phu nhân tịnh vô biệt chứng, bất quá ngẫu cảm nhất điểm phong hàn" 太夫人並無別症, 不過偶感一點風寒 (Đệ tứ thập nhị hồi) Cụ không có bệnh gì khác, chẳng qua chỉ cảm phong hàn một chút.
3. (Động) Nhận thấy, thấy trong người. ◎ Như: "thâm cảm bất an" 深感不安 cảm thấy thật là không yên lòng, "thân thể ngẫu cảm bất thích" 身體偶感不適 bỗng cảm thấy khó chịu trong người.
4. (Động) Ảnh hưởng lẫn nhau, ứng với. ◇ Dịch Kinh 易經: "Thiên địa cảm nhi vạn vật hóa sanh" 天地感而萬物化生 (Hàm quái 咸卦) Trời đất ảnh hưởng qua lại mà muôn vật sinh sôi biến hóa.
5. (Động) Thương xót than thở. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Thiện vạn vật chi đắc thì, cảm ngô sanh chi hành hưu" 善萬物之得時, 感吾生之行休 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Khen cho muôn vật đắc thời, cảm khái cho việc xuất xử của đời ta. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Cảm thì hoa tiễn lệ, Hận biệt điểu kinh tâm" 感時花濺淚, 恨別鳥驚心 (Xuân vọng 春望) Thương cảm thời thế, hoa đẫm lệ, Oán hận biệt li, chim kinh sợ trong lòng.
6. (Động) Mang trong lòng niềm ơn, biểu thị sự mang ơn với người khác. ◎ Như: "cảm ân" 感恩, "cảm kích" 感激.
7. (Danh) Tình tự phản ứng phát sinh do kích thích bên ngoài. ◎ Như: "khoái cảm" 快感 cảm giác thích sướng, "hảo cảm" 好感 cảm giác tốt.
8. (Danh) Tinh thần, quan điểm, óc. ◎ Như: "u mặc cảm" 幽默感 óc khôi hài, "trách nhậm cảm" 責任感 tinh thần trách nhiệm, "tự ti cảm" 自卑感 tự ti mặc cảm.
9. Một âm là "hám". § Thông "hám" 憾.
10. § Thông "hám" 撼.
Từ điển Thiều Chửu
② Cảm kích, cảm động đến tính tình ở trong gọi là cảm. Như cảm khái 感慨, cảm kích 感激, v.v.
③ Cảm xúc, xông pha nắng gió mà ốm gọi là cảm mạo 感冒.
④ Cùng nghĩa với chữ 憾.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cảm động, cảm kích, cảm xúc, cảm nghĩ: 深有所感 Có nhiều cảm nghĩ; 十分感人 Rất cảm động;
③ Cảm ơn, cảm tạ: 請早日寄下為感 Mong gửi cho sớm thì rất cảm ơn;
④ Cảm hóa, làm cảm động, gây cảm xúc;
⑤ Tinh thần: 責任感 Tinh thần trách nhiệm; 民族自豪感 Tinh thần tự hào dân tộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 57
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mắc phải, bị phải (do tiếp xúc mà gây ra). ◎ Như: "cảm nhiễm" 感染 bị lây, truyền nhiễm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Thái phu nhân tịnh vô biệt chứng, bất quá ngẫu cảm nhất điểm phong hàn" 太夫人並無別症, 不過偶感一點風寒 (Đệ tứ thập nhị hồi) Cụ không có bệnh gì khác, chẳng qua chỉ cảm phong hàn một chút.
3. (Động) Nhận thấy, thấy trong người. ◎ Như: "thâm cảm bất an" 深感不安 cảm thấy thật là không yên lòng, "thân thể ngẫu cảm bất thích" 身體偶感不適 bỗng cảm thấy khó chịu trong người.
4. (Động) Ảnh hưởng lẫn nhau, ứng với. ◇ Dịch Kinh 易經: "Thiên địa cảm nhi vạn vật hóa sanh" 天地感而萬物化生 (Hàm quái 咸卦) Trời đất ảnh hưởng qua lại mà muôn vật sinh sôi biến hóa.
5. (Động) Thương xót than thở. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Thiện vạn vật chi đắc thì, cảm ngô sanh chi hành hưu" 善萬物之得時, 感吾生之行休 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Khen cho muôn vật đắc thời, cảm khái cho việc xuất xử của đời ta. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Cảm thì hoa tiễn lệ, Hận biệt điểu kinh tâm" 感時花濺淚, 恨別鳥驚心 (Xuân vọng 春望) Thương cảm thời thế, hoa đẫm lệ, Oán hận biệt li, chim kinh sợ trong lòng.
6. (Động) Mang trong lòng niềm ơn, biểu thị sự mang ơn với người khác. ◎ Như: "cảm ân" 感恩, "cảm kích" 感激.
7. (Danh) Tình tự phản ứng phát sinh do kích thích bên ngoài. ◎ Như: "khoái cảm" 快感 cảm giác thích sướng, "hảo cảm" 好感 cảm giác tốt.
8. (Danh) Tinh thần, quan điểm, óc. ◎ Như: "u mặc cảm" 幽默感 óc khôi hài, "trách nhậm cảm" 責任感 tinh thần trách nhiệm, "tự ti cảm" 自卑感 tự ti mặc cảm.
9. Một âm là "hám". § Thông "hám" 憾.
10. § Thông "hám" 撼.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ơn, ân
3. nước Đức
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phẩm hạnh, tác phong. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử chi đức phong, tiểu nhân chi đức thảo. Thảo thượng chi phong tất yển" 君子之德風, 小人之德草. 草上之風必偃 (Nhan Uyên 顏淵) Đức của người quân tử như gió, đức của tiểu nhân như cỏ. Gió thổi thì cỏ rạp xuống.
3. (Danh) Ơn, ân huệ, ân trạch. ◎ Như: "dĩ oán báo đức" 以怨報德 lấy oán trả ơn. ◇ Luận Ngữ 論語: "Hoặc viết: Dĩ đức báo oán, hà như? Tử viết: Hà dĩ báo đức? Dĩ trực báo oán, dĩ đức báo đức" 或曰: 以德報怨, 何如? 子曰: 何以報德? 以直報怨, 以德報德 (Hiến vấn 憲問) Có người hỏi: Lấy đức báo oán, nên không? Khổng Tử đáp: Thế gì lấy gì báo đức? Cứ chính trực mà báo oán, và lấy ân huệ để đáp lại ân huệ.
4. (Danh) Ý, lòng tin, tâm ý. ◎ Như: "nhất tâm nhất đức" 一心一德 một lòng một ý, quyết tâm không đổi, "li tâm li đức" 離心離德 chia lòng rẽ ý (không đồng tâm hợp tác).
5. (Danh) Cái khí tốt (vượng) trong bốn mùa. ◎ Như: mùa xuân gọi là "thịnh đức tại mộc" 盛德在木, mùa hè gọi là "thịnh đức tại hỏa" 盛德在火.
6. (Danh) Tên nước "Đức-ý-chí" 德意志 thường gọi tắt là nước "Đức" (tiếng Anh: Federal Republic of Germany).
7. (Danh) Họ "Đức".
8. (Động) Cảm ơn, cảm kích. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Chủ nhân văn nhi đức chi, tặng kim ngũ lạng, úy chi sử quy" 主人聞而德之, 贈金五兩, 慰之使歸 (Vương Thành 王成) Người chủ quán nghe thế rất biết ơn (Vương Thành), tặng cho năm lạng vàng, an ủi bảo về.
9. (Tính) Tốt, lành. ◎ Như: "đức chính" 德政 chính trị tốt.
Từ điển Thiều Chửu
② Thiện. Làm thiện cảm hóa tới người gọi là đức chính 德政, đức hóa 德化.
③ Ơn. Như túy tửu bão đức 醉酒飽德 ơn cho no say rồi, vì thế nên cảm ơn cũng gọi là đức.
④ Cái khí tốt (vượng) trong bốn mùa. Như mùa xuân gọi là thịnh đức tại mộc 盛德在木, mùa hè gọi là thịnh đức tại hỏa 盛德在火, v.v. Tên nước Ðức-ý-chí 德意志 thường gọi tắt là nước Ðức.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lòng: 一心一德 Một lòng một dạ;
③ Ân huệ, ơn đức: 感恩戴德 Mang ơn huệ; 以怨報德 Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn sung trả ngái;
④ [Dé] (Họ) Đức;
⑤ [Dé] Nước Đức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 36
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. noi theo
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Rìa, cạnh. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Bình duyên điệp lưu phấn" 屏緣蝶留粉 (Tặng Tử Trực 贈子直) Bên cạnh bình phong, bướm để phấn lại.
3. (Danh) Cơ hội. ◇ Sử Kí 史記: "Cầu sự vi tiểu lại, vị hữu nhân duyên dã" 求事為小吏, 未有因緣也 (Điền Thúc truyện 田叔傳) Mong làm được chức lại nhỏ, (nhưng) chưa có cơ hội vậy.
4. (Danh) Nhà Phật cho rằng vì "nhân" mà được "quả" là "duyên". § Thuật ngữ Phật giáo: "Nhân duyên" 因緣 chỉ lí do chính và các điều kiện phụ giúp thêm trong luật Nhân quả (nhân, tiếng Phạn "hetu"; duyên, tiếng Phạn "prātyaya"). ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Đãn dĩ nhân duyên hữu" 但以因緣有 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Chỉ do nhân duyên mà có.
5. (Danh) Lí do, nguyên cớ. ◎ Như: "duyên cố" 緣故 duyên cớ, "vô duyên vô cố" 無緣無故 không có nguyên do. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Giáo đầu duyên hà bị điếu tại giá lí?" 教頭緣何被弔在這裏? (Đệ thập nhất hồi) Cớ sao giáo đầu lại bị trói (treo ngược) ở đây?
6. (Động) Leo. ◎ Như: "duyên mộc cầu ngư" 緣木求魚 leo cây tìm cá.
7. (Động) Quấn quanh. ◇ Tào Thực 曹植: "Lục la duyên ngọc thụ" 綠蘿緣玉樹 (Khổ tư hành 苦思行) Lục la quấn quanh cây ngọc.
8. (Động) Men theo. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận" 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
9. (Động) Nhờ. ◎ Như: "di duyên" 夤緣 nương cậy, cầu thân với nhà quyền quý. ◇ Tuân Tử 荀子: "Trưng tri, tắc duyên nhĩ nhi tri thanh khả dã, duyên mục nhi tri hình khả dã" 徵知, 則緣耳而知聲可也, 緣目而知形可也 (Chánh danh 正名) Muốn biết, nhờ tai mà biết tiếng được vậy, nhờ mắt mà biết hình được vậy.
10. (Giới) Do, vì. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Hoa kính bất tằng duyên khách tảo, Bồng môn kim thủy vị quân khai" 花徑不曾緣客掃, 蓬門今始為君開 (Khách chí 客至) Đường hoa, chưa từng vì khách quét, Cửa cỏ bồng, nay mới mở cho bạn (vào).
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là duyên. Nhân, cái nhân kết thành cái gì gọi là duyên, như duyên cố 緣故 duyên cớ. Nhà Phật cho vì nhân mà được quả là duyên, như nhân duyên, duyên phận 緣分, v.v.
② Leo, như duyên mộc cầu ngư 緣木求魚 leo cây tìm cá.
③ Di duyên 夤緣 nương cậy, liên lạc. Cầu thân với nhà quyền quý cũng gọi là di duyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Duyên phận, nhân duyên: 姻緣 Nhân duyên; 有緣 Có duyên phận;
③ Men theo: 緣溪而行 Men theo con suối mà đi;
④ (văn) Leo: 緣木求魚 Leo cây tìm cá;
⑤ (văn) Đường viền áo;
⑥ Rìa, cạnh: 邊緣 Bên rìa;
⑦ Xem 夤緣[yínyuán] (bộ 夕);
⑧ (văn) Nhờ: 緣耳而知聲可也 Nhờ tai mà có thể biết được tiếng (Tuân tử);
⑨ (văn) Do, vì: 花徑不曾緣客掃 Lối hoa chẳng từng quét vì có khách (Đỗ Phủ: Khách chí). 【緣底】duyên để [yuándê] (văn) Vì sao, tại sao (để hỏi về nguyên do): 緣底名愚谷? Vì sao gọi là hang Ngu? (Vương Hữu Thừa tập: Ngu công cốc); 【緣底事】duyên để sự [yuándê shì] (văn) Như 緣底 【緣何】 duyên hà [yuánhé] (văn) Vì sao, tại sao: 比日上能稱漢將,緣何今日自來降? Mới ngày gần đây còn xưng là tướng nhà Hán, vì sao hôm nay tự đến đầu hàng? (Đôn Hoàng biến văn tập: Lí Lăng biến văn) (上=尚);【緣何事】duyên hà sự [yuánhéshì] (văn) Như 緣何.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 29
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là duyên. Nhân, cái nhân kết thành cái gì gọi là duyên, như duyên cố 緣故 duyên cớ. Nhà Phật cho vì nhân mà được quả là duyên, như nhân duyên, duyên phận 緣分, v.v.
② Leo, như duyên mộc cầu ngư 緣木求魚 leo cây tìm cá.
③ Di duyên 夤緣 nương cậy, liên lạc. Cầu thân với nhà quyền quý cũng gọi là di duyên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ thi nhân, văn nhân. ◇ Tuyên Hòa họa phổ 宣和畫譜: "Ngô vi họa như tao nhân phú thi ngâm vịnh tình tính nhi dĩ" 吾為畫如騷人賦詩吟詠情性而已 (Lí Công Lân 李公麟).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. hẹp
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cùng khốn. § Thông "ách" 厄. ◎ Như: "khốn ách" 困阨 khốn khổ, gian nan. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn" 遺佚而不怨, 阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
3. (Động) Cứ thủ.
4. Một âm là "ải". (Tính) Chật, hẹp. § Thông "ải" 隘.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tình thế hiểm nghèo, tình cảnh khốn khó, khốn ách, vận ách (như 厄, bộ 厂);
③ Gây trở ngại, cản trở;
④ Nghèo túng, cơ cực, khó khăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Cùng khốn. § Thông "ách" 厄. ◎ Như: "khốn ách" 困阨 khốn khổ, gian nan. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn" 遺佚而不怨, 阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
3. (Động) Cứ thủ.
4. Một âm là "ải". (Tính) Chật, hẹp. § Thông "ải" 隘.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khiển trách. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhược bất khả giáo nhi hậu nộ chi" 若不可教而後怒之 (Nội tắc 內則) Nếu không dạy được, thì sau mới quở trách.
3. (Danh) Sự giận dữ, lòng cáu tức. ◎ Như: "não tu thành nộ" 惱羞成怒 xấu hổ quá thành ra giận dữ. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bất thiên nộ, bất nhị quá" 不遷怒, 不貳過 (Ung dã 雍也) Không có tính giận lây, không có lỗi nào phạm tới hai lần.
4. (Tính) Vẻ giận, tức. ◎ Như: "nộ khí xung thiên" 怒氣衝天 khí giận bừng bừng (xông lên tới trời).
5. (Tính) Cứng cỏi, cường ngạnh. ◎ Như: "nộ mã" 怒馬 ngựa bất kham.
6. (Tính) Khí thế mạnh mẽ. ◎ Như: "nộ trào" 怒潮 thủy triều lớn mạnh, "nộ đào" 怒濤 sóng dữ.
7. (Phó) Đầy dẫy, thịnh vượng. ◎ Như: "tâm hoa nộ phóng" 心花怒放 lòng như mở hội. ◇ Trang Tử 莊子: "Thảo mộc nộ sanh" 草木怒生 (Ngoại vật 外物) Cây cỏ mọc tưng bừng.
8. (Phó) Phấn phát, hăng hái. ◇ Trang Tử 莊子: "Nộ nhi phi, kì dực nhược thùy thiên chi vân" 怒而飛, 其翼若垂天之雲 (Tiêu dao du 逍遙遊) Vùng dậy mà bay, cánh nó như đám mây rủ ngang trời.
Từ điển Thiều Chửu
② Phấn phát, khí thế mạnh dữ không thể át được gọi là nộ, như nộ trào 怒潮 sóng dữ, nộ mã 怒馬 ngựa bất kham, thảo mộc nộ sinh 草木怒生 cây cỏ mọc tung, v.v.
③ Oai thế.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đôi, chẵn
3. tượng gỗ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đôi lứa, thành đôi, vợ chồng. ◎ Như: "giai ngẫu thiên thành" 佳偶天成 xứng đôi vừa lứa (thường dùng làm lời chúc tụng). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân thử giá Lí Hoàn tuy thanh xuân táng ngẫu, thả cư xử cao lương cẩm tú chi trung, cánh như cảo mộc tử hôi nhất bàn" 因此這李紈雖青春喪偶, 且居處膏粱錦繡之中, 竟如槁木死灰一般 (Đệ đệ tứ hồi) Do đó, Lý Hoàn tuy còn trẻ tuổi đã góa chồng, mặc dầu ở chỗ cao lương gấm vóc, nhưng lòng như cây cỗi, tro tàn.
3. (Danh) Đồng bọn, đồng bạn. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Đăng san khắc thạch tụng công liệt, Hậu giả vô kế tiền vô ngẫu" 登山刻石頌功烈, 後者無繼前無偶 (Thạch cổ 石鼓) Lên núi khắc bia đá ca ngợi công nghiệp, Sau không có người kế tục, trước không đồng bạn.
4. (Danh) Họ "Ngẫu".
5. (Tính) Chẵn (số). Đối lại với "cơ" 奇. ◎ Như: hai, bốn, sáu, ... là những số chẵn.
6. (Phó) Bất chợt, tình cờ. ◎ Như: "ngẫu nhiên" 偶然 bất chợt, "ngẫu ngộ" 偶遇 tình cờ gặp nhau.
7. (Phó) Nhau, đối nhau, tương đối. ◎ Như: "ngẫu tọa" 偶坐 ngồi đối diện. ◇ Sử Kí 史記: "Hữu cảm ngẫu ngữ thi thư giả khí thị, dĩ cổ phi kim giả tộc" 有敢偶語詩書者棄市, 以古非今者族 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Kẻ nào dám đối mặt nói về Kinh Thi, Kinh Thư thì chém bỏ giữa chợ, lấy đời xưa mà chê đời nay thì giết cả họ.
8. (Động) Kết hôn. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Như dục ngẫu ngô giả, tất tiên đầu thi, ngô đương tự trạch" 如欲偶吾者, 必先投詩, 吾當自擇 (Quyển nhị thập ngũ) Nếu muốn cưới ta, thì trước hãy đưa thơ, ta sẽ tự mình chọn lựa.
9. (Động) Ngang bằng, sánh bằng.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðôi, là số chẵn, phàm số chẵn đều gọi là ngẫu.
③ Pho tượng, như mộc ngẫu 木偶 tượng gỗ.
④ Bằng vai, như phối ngẫu 配偶 sánh đôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nhau, đối mặt nhau: 偶視而先俯,非恐懼也 Nhìn nhau mà cúi mình xuống trước để chào, thì không phải vì sợ (Tuân tử: Tu thân);
③ Tình cờ, ngẫu nhiên, bất ngờ: 偶遇 Tình cờ gặp nhau.【偶而】ngẫu nhi [ôu'ér] Như 偶爾 [ôu'âr]; 【偶爾】ngẫu nhĩ [ôu'âr] Thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc, ngẫu nhiên, tình cờ: 他偶爾也來一趟 Thỉnh thoảng anh ấy cũng đến một chuyến; 偶爾有之 Đôi lúc (khi) có xảy ra; 這是我偶爾想起來的 Đó là điều tôi tình cờ nghĩ ra; 【偶或】ngẫu hoặc [ôuhuò] Như 偶爾;【偶然】ngẫu nhiên [ôurán] Ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ: 偶然相遇 Gặp gỡ tình cờ; 偶然想起 Tình cờ nghĩ ra; 偶然的事 Việc ngẫu nhiên; 偶然値林叟談笑無還期 Tình cờ gặp ông lão giữ rừng, (cùng nhau) nói cười mãi không còn biết lúc về (Vương Hữu Thừa: Chung Nam biệt nghiệp);
④ Pho tượng: 木偶 Tượng gỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Việc làm, hành động. ◇ Liệt Tử 列子: "Nhữ tiên quan ngô thú, thú như ngô, nhiên hậu lục bí khả trì, lục mã khả ngự" 汝先觀吾趣, 趣如吾, 然後六轡可持, 六馬可御 (Thang vấn 湯問) Nhà ngươi trước hãy xem tư thế của ta chạy ra sao, làm như ta làm, rồi sau mới cầm được sáu dây cương, chế ngự được sáu con ngựa.
3. (Danh) Khuynh hướng (nói về ý chí, hành động). ◎ Như: "chí thú" 志趣.
4. (Danh) Ý, ý vị. ◎ Như: "chỉ thú" 旨趣. ◇ Liệt Tử 列子: "Khúc mỗi tấu, Chung Tử Kì triếp cùng kì thú" 曲每奏, 鍾子期輒窮其趣 (Thang vấn 湯問) Bài nhạc mỗi lần gảy lên, Chung Tử Kì đều thấu hiểu hết ý vị của nó.
5. (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Nơi chúng sinh đi đến trong vòng luân hồi. ◇ Huyền Trang 玄奘: "Ngã cầu Phật thánh quả, ngã học Phật năng xả. Thị thân như hưởng, thị thân như phao, lưu chuyển tứ sanh, khứ lai lục thú, túc khế hoằng thệ, bất vi vật dục" 我求佛聖果, 我學佛能捨. 是身如響, 是身如泡, 流轉四生, 去來六趣, 宿契弘誓, 不違物欲 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Kiêu tát la quốc 憍薩羅國).
6. (Tính) Có thú vị, có hứng thú. ◎ Như: "thú sự" 趣事 công việc thú vị.
7. (Động) Rảo tới, đi mau tới chỗ đã định. § Thông "xu" 趨. ◇ Liệt Tử 列子: "Nông phó thì, thương thú lợi" 農赴時, 商趣利 (Lực mệnh 力命) Nhà nông thì theo thời tiết (mà làm ruộng), người buôn bán thì nhanh chân kiếm lời. ◇ Quốc ngữ 國學: "Tam quân chi sĩ giai tại, hữu nhân năng tọa đãi hình nhi bất năng diện di? Thú hành sự hồ!" 三軍之士皆在, 有人能坐待刑而不能面夷? 趣行事乎! (Tấn ngữ tam 晉語三).
8. (Động) Bước ngắn đi nhanh tới trước (một loại lễ kính thời xưa). ◇ Vương Vũ Xưng 王禹偁: "Phủng nhật quang tiên cập, Tham thiên lễ bất thú" 捧日光先及, 參天禮不趣 (Ngũ lão phong 五老峰).
9. Một âm là "xúc". (Động) Thúc giục, thôi thúc. § Thông "xúc" 促. ◇ Sử Kí 史記: "Xúc Nghĩa Đế hành" 趣義帝行 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vương) Thúc giục Nghĩa Đế lên đường.
10. (Phó) Lập khắc, tức thì. ◇ Sử Kí 史記: "Nhược bất thú hàng Hán, Hán kim lỗ nhược, nhược phi Hán địch dã" 若不趣降漢, 漢今虜若, 若非漢敵也 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nhà ngươi không đầu hàng quân Hán ngay tức thì, thì Hán sẽ bắt sống ngươi, ngươi không phải là địch thủ của Hán đâu!
Từ điển Thiều Chửu
② Ý vị. Như ý thú 意趣, hứng thú 興趣, v.v.
③ Một âm là xúc. Thúc dục.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Việc làm, hành động. ◇ Liệt Tử 列子: "Nhữ tiên quan ngô thú, thú như ngô, nhiên hậu lục bí khả trì, lục mã khả ngự" 汝先觀吾趣, 趣如吾, 然後六轡可持, 六馬可御 (Thang vấn 湯問) Nhà ngươi trước hãy xem tư thế của ta chạy ra sao, làm như ta làm, rồi sau mới cầm được sáu dây cương, chế ngự được sáu con ngựa.
3. (Danh) Khuynh hướng (nói về ý chí, hành động). ◎ Như: "chí thú" 志趣.
4. (Danh) Ý, ý vị. ◎ Như: "chỉ thú" 旨趣. ◇ Liệt Tử 列子: "Khúc mỗi tấu, Chung Tử Kì triếp cùng kì thú" 曲每奏, 鍾子期輒窮其趣 (Thang vấn 湯問) Bài nhạc mỗi lần gảy lên, Chung Tử Kì đều thấu hiểu hết ý vị của nó.
5. (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Nơi chúng sinh đi đến trong vòng luân hồi. ◇ Huyền Trang 玄奘: "Ngã cầu Phật thánh quả, ngã học Phật năng xả. Thị thân như hưởng, thị thân như phao, lưu chuyển tứ sanh, khứ lai lục thú, túc khế hoằng thệ, bất vi vật dục" 我求佛聖果, 我學佛能捨. 是身如響, 是身如泡, 流轉四生, 去來六趣, 宿契弘誓, 不違物欲 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Kiêu tát la quốc 憍薩羅國).
6. (Tính) Có thú vị, có hứng thú. ◎ Như: "thú sự" 趣事 công việc thú vị.
7. (Động) Rảo tới, đi mau tới chỗ đã định. § Thông "xu" 趨. ◇ Liệt Tử 列子: "Nông phó thì, thương thú lợi" 農赴時, 商趣利 (Lực mệnh 力命) Nhà nông thì theo thời tiết (mà làm ruộng), người buôn bán thì nhanh chân kiếm lời. ◇ Quốc ngữ 國學: "Tam quân chi sĩ giai tại, hữu nhân năng tọa đãi hình nhi bất năng diện di? Thú hành sự hồ!" 三軍之士皆在, 有人能坐待刑而不能面夷? 趣行事乎! (Tấn ngữ tam 晉語三).
8. (Động) Bước ngắn đi nhanh tới trước (một loại lễ kính thời xưa). ◇ Vương Vũ Xưng 王禹偁: "Phủng nhật quang tiên cập, Tham thiên lễ bất thú" 捧日光先及, 參天禮不趣 (Ngũ lão phong 五老峰).
9. Một âm là "xúc". (Động) Thúc giục, thôi thúc. § Thông "xúc" 促. ◇ Sử Kí 史記: "Xúc Nghĩa Đế hành" 趣義帝行 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vương) Thúc giục Nghĩa Đế lên đường.
10. (Phó) Lập khắc, tức thì. ◇ Sử Kí 史記: "Nhược bất thú hàng Hán, Hán kim lỗ nhược, nhược phi Hán địch dã" 若不趣降漢, 漢今虜若, 若非漢敵也 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nhà ngươi không đầu hàng quân Hán ngay tức thì, thì Hán sẽ bắt sống ngươi, ngươi không phải là địch thủ của Hán đâu!
Từ điển Thiều Chửu
② Ý vị. Như ý thú 意趣, hứng thú 興趣, v.v.
③ Một âm là xúc. Thúc dục.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.