phồn thể
Từ điển phổ thông
2. bỏ đi, rời bỏ
3. bố thí
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cho giúp, bố thí. ◎ Như: "thí xả" 捨財 đem tiền của giúp đỡ, "thí xả" 施捨 cho giúp, bố thí (cũng viết là 施舍).
3. (Động) Rời, chia cách. ◎ Như: "luyến luyến bất xả" 戀戀不捨 quyến luyến không rời. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Cố xả nhữ nhi lữ thực kinh sư" 故捨汝而旅食京師 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Nên biệt cháu mà lên trọ ở kinh đô.
Từ điển Thiều Chửu
② Bỏ, như kiên trì bất xả 堅持不捨 cố giữ chẳng bỏ, luyến luyến bất xả 戀戀不捨 quyến luyến không rời được. Ðời xưa thông dụng như chữ xả 舍, như thí xả 施捨 cho giúp, cũng viết là 施舍.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Bố thí: 捨財 Đem của bố thí cho người khác. Xem 舍 [shè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hư nát, mục nát, thối nát. ◎ Như: "bình quả hoại liễu" 蘋果壞了 táo thối rồi, "tự hành xa hoại liễu" 自行車壞了 xe đạp hỏng rồi.
3. (Động) Phá bó, hủy. ◇ Hán Thư 漢書: "Vũ vương mạt, Lỗ cộng vương hoại Khổng Tử trạch, dục dĩ quảng kì cung" 武王末, 魯共王壞孔子宅, 欲以廣其宮 (Nghệ văn chí 藝文志) Cuối đời Vũ vương, nước Lỗ cùng vua hủy bỏ nhà Khổng Tử, muốn mở rộng cung điện.
4. (Tính) Âm hiểm, giảo trá. ◎ Như: "nhĩ biệt dữ ngã sử hoại tâm nhãn nhi" 你別與我使壞心眼兒 mi đừng có giở thủ đoạn xảo trá với ta.
5. (Tính) Xấu, không tốt. ◎ Như: "khí hậu ngận hoại" 氣候很壞 khí hậu rất xấu.
6. (Phó) Rất, hết sức. ◎ Như: "mang liễu nhất chỉnh thiên, chân bả ngã lụy hoại liễu" 忙了一整天, 真把我累壞了 bận rộn cả ngày, thật làm tôi mệt quá sức.
Từ điển Thiều Chửu
② Thua.
③ Phá hoại.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hoại, hỏng, thối, hủy nát: 破壞 Phá hoại; 自行車壞了 Xe đạp hỏng rồi; 搞壞了 Làm hỏng rồi; 蘋果壞了 Táo thối rồi;
③ Quá, hết sức: 氣壞了 Tức quá; 忙壞了 Bận quá, bận hết sức;
④ (văn) Thua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. điên rồ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Ðiên rồ (bệnh thần kinh nặng).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lốp, chai, điếc (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. si, mê
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mê mẩn, say đắm. ◎ Như: "si tâm" 癡心 lòng say đắm, "si tình" 癡情 tình cảm luyến ái đắm say.
3. (Danh) Người say mê, say đắm một thứ gì. ◎ Như: "tửu si" 酒癡 người nghiện rượu, "tình si" 情癡 người si tình, "thư si" 書癡 người mê sách.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi người điên là si.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mê mẩn, si: 癡情 Si tình, yêu mê mẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. người đến 30 tuổi
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hào hùng, lớn lao. ◎ Như: "tráng chí" 壯志 ý chí hùng mạnh, "hào ngôn tráng ngữ" 豪言壯語 lời nói hào hùng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Cung thất tráng lệ" 宮室壯麗 (Khảo thành hoàng 考城隍) Cung điện cao lớn lộng lẫy.
3. (Danh) Thời kì từ ba mươi đến bốn mươi tuổi. ◇ Lễ Kí 禮記: "Nhân sanh thập niên viết ấu học; nhị thập viết nhược quan; tam thập viết tráng" 人生十年曰幼學; 二十曰弱冠; 三十曰壯 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người ta mười tuổi là ấu niên (học vỡ lòng); hai mươi là thành niên (làm lễ đội nón); ba mươi là tráng niên.
4. (Danh) Mồi thuốc, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một "tráng".
5. (Danh) Tên khác của tháng tám âm lịch.
6. (Danh) Họ "Tráng".
7. (Động) Làm cho lớn lên, khoách đại. ◎ Như: "tráng đại thanh thế" 壯大聲勢 làm cho thanh thế to lớn thêm.
8. (Động) Khen ngợi, khâm phục. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Tráng kì văn từ, ích dục vãng nhất quan nhi độc chi, dĩ vong ngô ưu" 壯其文辭, 益欲往一觀而讀之, 以忘吾憂 (Tân tu Đằng vương các kí 新修滕王閣記) Khâm phục văn từ đó, càng muốn đến xem và đọc, để quên phiền muộn của ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhanh chóng.
③ Mồi, thầy thuốc dùng mồi ngải đốt chữa bệnh, mỗi lần đốt gọi là một tráng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tăng, làm cho mạnh thêm: 以壯聲勢 Để tăng thêm thanh thế;
③ Lúc thanh xuân, thời trai tráng;
④ Lớn;
⑤ (Tên gọi khác của) tháng Tám âm lịch;
⑥ Một mồi thuốc cứu (để đốt chữa bệnh);
⑦ [Zhuàng] (Dân tộc) Choang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 17
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Bách điểu nhũ sồ tất" 百鳥乳雛畢 (Vãn yến 晚燕) Các chim cho chim non ăn xong.
3. (Danh) Trẻ con. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Chúng sồ lạn mạn thụy" 眾雛爛漫睡 (Bành nha hành 彭衙行) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
4. (Tính) Non, con, nhỏ. ◎ Như: "sồ yến" 雛燕 én non, "sồ cúc" 雛菊 cúc non.
Từ điển Thiều Chửu
② Uyên sồ 鵷雛 một loài chim như chim phượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sửa chữa, canh cải. ◇ Luận Ngữ 論語: "Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu" 成事不說, 遂事不諫, 既往不咎 (Bát dật 八佾) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
3. (Danh) Họ "Gián".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chấn động, náo loạn. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Quốc nhân đại hãi" 國人大駭 (Tống sách nhất 宋策一) Dân chúng chấn động, náo loạn.
3. (Động) Quấy nhiễu, kinh động. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Hoa nhiên nhi hãi giả" 譁然而駭者 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Làm ồn ào kinh động mọi người.
4. (Động) Lấy làm lạ lùng. ◎ Như: "hãi dị" 駭異.
5. (Động) Tản đi. ◇ Tào Thực 曹植: "Ư thị tinh di thần hãi, hốt yên tứ tán" 於是精移神駭, 忽焉思散 (Lạc thần phú 洛神賦) Do đó tinh thần tản lạc, bỗng chốc ý tứ tiêu tan.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngựa sợ.
③ Quấy nhiễu.
④ Lấy làm lạ lùng. Như hãi dị 駭異.
⑤ Tản đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ;
③ (văn) Quấy nhiễu;
④ (văn) Tản đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mạnh tợn, hung ác. ◇ Thương quân thư 商君書: "Hổ báo hùng bi, chí nhi vô địch" 虎豹熊羆, 鷙而無敵 (Hoạch sách 畫策) Cọp beo gấu bi, hung tợn mà vô địch.
Từ điển Thiều Chửu
② Tính mạnh tợn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chọi, đá nhau (khiến cho động vật đánh nhau). ◎ Như: "đấu cẩu" 鬥狗 đấu chó, "đấu kê" 鬥雞 chọi gà, "đấu khúc khúc nhi" 鬥蛐蛐兒 đá dế. ◇ Trần Quốc Tuấn 陳國峻: "Hoặc đấu kê dĩ vi lạc" 或鬥雞以為樂 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Có kẻ lấy việc chọi gà làm vui.
3. (Động) Đọ tài, so tài (thi nhau giành thắng lợi). ◎ Như: "đấu trí" 鬥智 dùng trí tranh hơn thua, "đấu kì" 鬥棋 đánh cờ, "đấu pháp" 鬥法 đấu pháp thuật (ngày xưa), dùng mưu kế tranh thắng.
4. (Động) Gom, chắp, ghép. ◇ Dụ thế minh ngôn 喻世明言: "Ngã môn đấu phân ngân tử, dữ nhĩ tác hạ" 我們鬥分銀子, 與你作賀 (Tân kiều thị hàn ngũ mại xuân tình 新橋市韓五賣春情) Chúng ta gom góp tiền bạc, cùng ngươi chúc mừng.
5. (Động) Khiến cho, gây ra. § Thông "đậu" 逗.
6. (Danh) Họ "Đấu".
7. Cũng viết là "đấu" 鬬.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.