phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chóng mặt, xây xẩm, choáng váng. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thủy tương vô nhập khẩu, điên nhi đàn muộn, mạo bất tri nhân" 水漿無入口, 瘨而殫悶, 旄不知人 (Sở sách nhất 楚策一) Không một giọt nước vô miệng, xây xẩm buồn khổ, mê sảng không nhận ra ai nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thành thạo
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhớ. ◎ Như: "am tụng" 諳誦 đọc thuộc lòng, "nhất lãm tiện am" 一覽便諳 xem một lần là nhớ.
Từ điển Thiều Chửu
② Nói mặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Xe tù. ◎ Như: "hạm xa" 檻車 xe tù.
3. (Danh) Lan can. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách" 直欄橫檻, 多於九土之城郭 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo" 那紅玉急回身一跑, 卻被門檻絆倒 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tình tự phấn chấn.
3. (Động) Nâng lên. § Thông "ngang" 昂.
4. (Động) Vật giá tăng lên. § Thông "ngang" 昂. ◇ Hán Thư 漢書: "Vạn vật ngang quý" 萬物卬貴 (Thực hóa chí hạ 食貨志下) Các vật lên giá cao.
5. (Động) Trông lên.
6. (Động) Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng. § Thông "ngưỡng" 仰.
7. (Động) Ngửa lên.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Trâu dữ Lỗ hống" 鄒與魯鬨 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
3. (Phó) Phồn thịnh.
Từ điển Thiều Chửu
② Tiếng đánh nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Sự) tranh cãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cong, chùng, chùn
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm cong, làm chùng, khuất phục. ◎ Như: "bất phu nạo" 不膚撓 chẳng chùng da, "bách chiết bất nạo" 百折不撓 trăm lần bẻ không cong (tức là không chịu khuất phục).
3. (Động) Gãi, cào. ◇ Tây du kí 西遊記: "Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai" 伸頭縮頸, 抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cản trở, gây trở ngại: 受到阻撓 Gặp phải cản trở;
③ Cong, chùng: 不膚撓 Không chùng da. (Ngr) Khuất phục: 不屈不撓 Không chịu khuất phục; 百折不撓 Trăm lần bẻ cũng không cong, kiên cường bất khuất;
④ (văn) Quấy nhiễu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lăn, xoay, viên, nặn. ◎ Như: "đả cổn" 打滾 lăn quay trên mặt đất, "cổn tuyết cầu" 滾雪球 lăn bóng tuyết (trò chơi).
3. (Động) Cút, bước, xéo. ◎ Như: "cổn xuất khứ" 滾出去 cút đi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khoái khoái đích cổn bãi, hoàn đẳng oa tâm cước ni!" 快快的滾罷, 還等窩心腳呢 (Đệ cửu thập lục hồi) Mau mau cút đi ngay, còn chờ mấy cái đá nữa à!
4. (Động) Sôi (dùng cho chất lỏng). ◎ Như: "thủy cổn" 水滾 nước sôi.
5. (Động) Viền (để trang sức trên quần áo). ◎ Như: "tại y bi thượng cổn nhất đạo hồng biên" 在衣襬上滾一道紅邊 ở trên phần dưới áo viền một đường viền đỏ.
6. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎ Như: "cổn nãng" 滾燙 nóng bỏng, "cổn viên" 滾圓 tròn xoay. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã gia lí thiêu đích cổn nhiệt đích dã kê, khoái lai cân ngã cật tửu khứ" 我家裡燒的滾熱的野雞, 快來跟我吃酒去 (Đệ nhị thập hồi) Bên nhà tôi nấu chim trĩ còn nóng hổi, hãy mau sang uống rượu với tôi.
Từ điển Thiều Chửu
② Nước sôi.
③ Lặn đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. xa xôi
3. lâu dài
4. xa xỉ
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Khoan thứ. ◇ Giang Yêm 江淹: "Thử nhi khả xa, thục bất khả hựu" 此而可賒, 孰不可宥 (Thượng thư phù 尚書符) Cái đó còn khoan thứ được thì điều gì mà chẳng dung thứ.
3. (Tính) Xa xôi. ◇ Vương Bột 王勃: "Bắc Hải tuy xa, phù dao khả tiếp" 北海雖賒, 扶搖可接 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bắc Hải tuy xa xôi, nhưng cỡi gió có thể đi tới.
4. (Tính) Lâu dài. ◎ Như: "tuế nguyệt xa" 歲月賒 năm dài tháng rộng.
5. (Tính) Thưa, ít. ◇ Tiền Khởi 錢起: "Bất úy tâm kì trở, Duy sầu diện hội xa" 不畏心期阻, 惟愁面會賒 (Tống Phí tú tài quy Hành Châu 送費秀才歸衡州) Không ngại lòng cách trở, Chỉ buồn vì gặp mặt thưa thớt.
6. (Danh) Hành vi xa xỉ. § Thông "xa" 奢. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Luận viết: Sở sở y phục, giới tại cùng xa" 論曰: 楚楚衣服, 戒在窮賒 (Vương Sung đẳng truyện 宋弘傳) Luận rằng: Áo quần đẹp đẽ, răn ở chỗ xa xỉ quá mức.
7. § Còn viết là 賖.
Từ điển Thiều Chửu
② Xa xôi.
③ Lâu dài. Trải qua một hồi đã lâu đã xa, gọi là xa.
④ Xa xỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Xa xôi;
③ (văn) Chậm, chầm chậm;
④ (văn) Hoãn lại;
⑤ (văn) Xa xí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.