Từ điển trích dẫn
2. Chỗ gần, lân cận. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Phương Đạt Sanh: Kì quái, chẩm ma giá cá địa phương hội hữu kê khiếu? Trần Bạch Lộ: Phụ cận tựu thị nhất cá thị tràng" 方達生: 奇怪, 怎麼這個地方會有雞叫? 陳白露: 附近就是一個市場 (Nhật xuất 日出, Đệ nhất mạc).
3. Làm cho thân gần. ◇ Thượng thư đại truyện 尚書大傳: "Tử Cống viết: Diệp Công vấn chánh ư Phu Tử, Tử viết: Chánh tại phụ cận nhi lai viễn" 子貢曰: 葉公問政於夫子, 子曰: 政在附近而來遠 (Quyển ngũ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Có ý nghĩa. ◇ Ngang Vượng 昂旺: "Đa hữu ý tứ đích dân ca nha, bả đại gia đô hoán tiến liễu nhất chủng thâm hậu đích cảm tình lí" 多有意思的民歌呀, 把大家都喚進了一種深厚的感情裏 (Phong tuyết sâm lâm dạ 風雪森林夜)
3. Có cái hay, có điều thú vị. ◇ Lão Xá 老舍: "Luân Đôn đích vụ chân hữu ý tứ, quang thuyết nhan sắc ba, tựu năng đồng thì hữu kỉ chủng" 倫敦的霧真有意思, 光說顏色吧, 就能同時有幾種 (Nhị mã 二馬, Đệ tứ đoạn nhất).
4. Đặc chỉ có tình ý yêu thương giữa trai gái. ◎ Như: "na cá nam hài tử tự hồ đối nhĩ hữu ý tứ" 那個男孩子似乎對你有意思.
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ sườn khung hoặc chủ thể (thi văn, sự vật). ◇ Hồ Thích 胡適: "Chương Bỉnh Lân đích văn chương, sở dĩ năng tự thành nhất gia, dã tịnh phi nhân vi tha mô phảng Ngụy Tấn, chỉ thị nhân vi tha hữu học vấn tố để tử, hữu luận lí tố cốt cách" 章炳麟 的文章, 所以能自成一家, 也並非因為他模仿魏 晉, 只是因為他有學問做底子, 有論理做骨格 (Ngũ thập niên lai Trung Quốc chi văn học 五十年來中國之文學, Thất).
3. Khí cốt, phẩm cách. ◇ Tưởng Quang Từ 蔣光慈: "Ngã tưởng, nhất cá nhân tổng yếu hữu điểm cốt cách, quyết bất ưng như ngưu trư nhất bàn đích tuần phục" 我想, 一個人總要有點骨格, 決不應如牛豬一般的馴服 (Thiếu niên phiêu bạc giả 少年飄泊者, Thập thất).
4. Khí chất, nghi thái. ◇ Trịnh Quang Tổ 鄭光祖: "Thử tử sanh đích hình dong đoan chánh, cốt cách thanh kì, phi đẳng nhàn chi nhân dã" 此子生的形容端正, 骨格清奇, 非等閑之人也 ( Y Duẫn canh Sằn 伊尹耕莘, Đệ nhất chiếp 第一摺).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Một hôm (vào một ngày trong quá khứ). ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Nhất nhật, chính hòa Tần lão tọa trứ, chỉ kiến ngoại biên tẩu tiến nhất cá nhân lai" 一日, 正和秦老坐著, 只見外邊走進一個人來 (Đệ nhất hồi).
3. Một ngày nào, bỗng một ngày, nhất đán. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Nhất nhật san lăng băng, thái tử dụng sự, quân nguy ư luy noãn" 一日山陵崩, 太子用事, 君危於累卵 (Tần sách ngũ 秦策五) Ngày nào mà vua băng, thái tử lên nối ngôi, thì ông nguy như trứng để đầu đẳng (như trứng chất cao).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Mặt phải, mặt chính (tiếp xúc với ngoại giới, mặt lấy để sử dụng thường nhất). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "(Đạo nhân) tòng đáp liên trung thủ xuất cá chánh diện phản diện giai khả chiếu nhân đích kính tử lai" (道人)從搭褳中取出個正面反面皆可照人的鏡子來 (Đệ thập nhị hồi) (Đạo sĩ) lấy ở trong tay nải đưa ra một cái gương có mặt phải và mặt trái đều soi được.
3. Chính xác. ◎ Như: "chánh diện ý nghĩa" 正面意義.
4. Trực tiếp, mặt đối mặt. ◎ Như: "chánh diện xung đột" 正面衝突.
5. Một bề, một mặt (của sự tình, vấn đề, ...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ khu đất thuộc về quản hạt.
3. Nội địa, bộ phận trung tâm của lĩnh thổ.
4. Bộ phận chủ yếu, chủ thể của một cơ quan, tổng bộ. ◎ Như: "tham mưu bổn bộ" 參謀本部 bộ tổng tham mưu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tịnh bổn bộ quân mã, sát nhập Trường An" 并本部軍馬, 殺入長安 (Đệ cửu hồi) Tụ tập binh mã của tổng hành dinh, đánh thẳng vào Trường An.
5. Tiếng Tây Tạng: quan trưởng. ◇ Lưu Khắc 劉克: "Nhất thiên, tại trần thổ phiêu phù đích đại lộ thượng trì lai liễu nhất cá kim châu mã mễ đích bổn bộ" 一天, 在塵土飄浮的大路上馳來了一個金珠瑪米的本部 (Ương Kim 央金).
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bức hoành
3. băng vải
4. cái mành tre
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tấm biển (có chữ, treo lên cao). ◎ Như: "biển ngạch" 匾額 tấm biển. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cá cá đô hảo. Chẩm ma tả đích giá môn hảo liễu, minh nhi dã thế ngã tả nhất cá biển" 個個都好. 怎麼寫的這們好了, 明兒也替我寫一個匾 (Đệ lục thập bát hồi) Chữ nào cũng đẹp cả. Sao mà viết giỏi thế! Ngày mai anh viết hộ em một cái biển nhé.
3. (Danh) Đồ dùng giống như cái sàng nhỏ, hình tròn, giẹt, thường làm bằng tre. ◎ Như: "trúc biển" 竹匾.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái biển. Viết chữ vào tấm ván treo lên gọi là biển.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (đph) Nong, nia: 蠶匾 Nong tằm;
③ (văn) Dẹp.
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
2. Thơ văn đã làm xong. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tha môn thính kiến cha môn khởi thi xã, cầu ngã bả cảo tử cấp tha môn tiều tiều" 他們聽見咱們起詩社, 求我把稿子給他們瞧瞧 (Đệ tứ bát hồi).
3. Dáng vẻ, hình dạng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã khán ca nhi đích giá cá hình dong thân đoạn, ngôn đàm cử động, chẩm ma tựu đồng đương nhật Quốc Công da nhất cá cảo tử" 我看哥兒的這個形容身段, 言談舉動, 怎麼就同當日國公爺一個稿子 (Đệ nhị thập cửu hồi) Tôi xem cậu ấy bóng dáng, nói năng, đi đứng, sao mà giống hệt dáng điệu của đức Quốc công nhà ta ngày trước vậy.
4. Chủ ý, kế hoạch. ◎ Như: "giá kiện sự cai chẩm ma tố, ngã tâm lí dĩ kinh hữu cảo tử liễu" 這件事該怎麼做, 我心裡已經有稿子了.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lan can. ◇ Trần Nhân Tông 陳仁宗: "Cộng ỷ lan can khán thúy vi" 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
3. (Danh) Cột, mục (trên báo chí). ◎ Như: "mỗi hiệt phân tứ lan" 每頁分四欄 mỗi trang chia làm bốn cột, "quảng cáo lan" 廣告欄 mục quảng cáo.
4. (Danh) Ô, cột (để phân chia hạng mục). ◎ Như: "bị chú lan" 備註欄 ô ghi chú.
5. (Danh) Bảng yết thị, bảng thông cáo. ◎ Như: "bố cáo lan" 布告欄 bảng bố cáo.
6. (Động) Chống đỡ, nâng đỡ. ◇ Giả Tư Hiệp 賈思勰: "Hòe kí tế trường, bất năng tự lập, căn biệt thụ mộc, dĩ thằng lan chi" 槐既細長, 不能自立, 根別豎木, 以繩欄之 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng hòe liễu tử thu ngô tạc 種槐柳梓楸梧柞).
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chuồng trâu dê.
③ Một thứ cây thuộc loài quế, dùng để hồ lụa.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chuồng (nuôi gia súc): 牛欄 Chuồng bò;
③ (văn) Cột (báo), mục (trên báo): 每頁分四欄 Mỗi trang chia làm 4 cột; 廣告欄 Mục quảng cáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ghen tuông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lòng ghen ghét. ◎ Như: "thố ý" 醋意 lòng ganh ghét. § Sách Tục Văn Hiến Thông Khảo nói con sư tử mỗi ngày ăn hết một bình giấm, nói ví như đàn bà ghen, vì thế đời sau mới gọi đàn bà ghen là sư tử.
3. (Động) Sợ. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tha kiến nã ngã bất trụ, tẫn hữu kỉ phân thố ngã" 他見拿我不住, 儘有幾分醋我 (Đệ nhị thập lục hồi) Ông ta thấy chèn ta không được, cũng có phần nể sợ ta.
4. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân thử Giả Thụy, Kim Vinh đẳng nhất can nhân, dã chánh thố đố tha lưỡng cá" 因此賈瑞, 金榮等一干人, 也正醋妒他兩個 (Đệ cửu hồi) Vì thế cả Giả Thụy lẫn Kim Vinh đều ghét sẵn hai đứa này.
5. Một âm là "tạc". (Động) § Thông "tạc" 酢.
Từ điển Thiều Chửu
② Tục gọi các sự ganh ghét là hữu thố ý 有醋意. Sách Tục Văn Hiến Thông Khảo nói con sư tử mỗi ngày ăn hết một bình giấm, nói ví như đàn bà ghen, vì thế đời sau mới gọi đàn bà ghen là sư tử.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lòng ghen ghét. ◎ Như: "thố ý" 醋意 lòng ganh ghét. § Sách Tục Văn Hiến Thông Khảo nói con sư tử mỗi ngày ăn hết một bình giấm, nói ví như đàn bà ghen, vì thế đời sau mới gọi đàn bà ghen là sư tử.
3. (Động) Sợ. ◇ Tây du kí 西遊記: "Tha kiến nã ngã bất trụ, tẫn hữu kỉ phân thố ngã" 他見拿我不住, 儘有幾分醋我 (Đệ nhị thập lục hồi) Ông ta thấy chèn ta không được, cũng có phần nể sợ ta.
4. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân thử Giả Thụy, Kim Vinh đẳng nhất can nhân, dã chánh thố đố tha lưỡng cá" 因此賈瑞, 金榮等一干人, 也正醋妒他兩個 (Đệ cửu hồi) Vì thế cả Giả Thụy lẫn Kim Vinh đều ghét sẵn hai đứa này.
5. Một âm là "tạc". (Động) § Thông "tạc" 酢.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.