phồn thể
Từ điển phổ thông
2. xếp hàng lần lượt
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ chung loài cá. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân" 紫駝之峰出翠釜, 水精之盤行素鱗 (Lệ nhân hành 麗人行) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong "bát trân" 八珍 ngày xưa.
3. (Danh) Mượn chỉ thư từ, tin tức. ◇ Ngô Tao 吳騷: "Nam lân bắc nhạn tần lai vãng, tự một nhất chỉ thư lai" 南鱗北雁頻來往, 自沒一紙書來 (Bộ bộ kiều 步步嬌, Khuê oán 閨怨) Lân Nam, nhạn Bắc bao lần lại, mà vẫn chẳng có một tờ thư.
4. (Danh) Phiếm chỉ động vật có vảy.
5. (Danh) Họ "Lân".
6. (Tính) Có hình trạng như vảy. ◎ Như: "ngư lân tiển" 魚鱗癬 ghẻ như vảy cá.
Từ điển Thiều Chửu
② Xếp hàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (thực) (Hình) vảy: 鱗莖 Thân vảy; 遍體鱗傷 Thương tích đầy mình;
③ (văn) Xếp hàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thiếu sót
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ mẻ, chỗ hổng.
3. (Danh) Chỗ thiếu sót, chỗ không hoàn hảo. ◎ Như: "khuyết điểm" 缺點 điểm thiếu sót, "kim âu vô khuyết" 金甌無缺 nhà nước toàn thịnh. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Nguyệt hữu âm tình viên khuyết" 月有陰晴圓缺 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.
4. (Danh) Chỗ trống (chỉ chức vụ). ◎ Như: "bổ khuyết" 補缺 bổ sung vào chức còn để trống.
5. (Động) Thiếu, không đủ. ◎ Như: "khuyết nhân" 缺人 thiếu người. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả" 必百緡, 缺一文不可 (Châu nhi 珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.
6. (Động) Suy vi, suy nhược. ◇ Văn tâm điêu long 文心雕龍: "Tích giả phu tử mẫn vương đạo chi khuyết" 昔者夫子閔王道之缺 (Sử truyện 史傳) Xưa phu tử lo âu vương đạo suy vi.
7. (Động) Để trống, vắng, để thiếu sót. ◎ Như: "khuyết tịch" 缺席 vắng mặt, "khuyết cần" 缺勤 không chuyên cần.
Từ điển Thiều Chửu
② Sự vật gì không được tốt đẹp hoàn toàn gọi là khuyết điểm 缺點.
③ Chức quan còn bỏ không, như bổ khuyết 補缺 chức sẽ bổ vào chân nào khuyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trống, vắng, chỗ thiếu, chức vụ còn trống, khuyết: 補缺 Bổ khuyết, bù vào chỗ thiếu; 月有圓缺 Trăng có tròn có khuyết;
③ Sứt, mẻ: 刀刃缺了個口 Lưỡi dao bị mẻ rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chê trách. ◎ Như: "chỉ xích" 指斥 chê trách, "thống xích" 痛斥 kịch liệt lên án.
3. (Động) Bày khắp, ở khắp. ◎ Như: "sung xích" 充斥 bày khắp đầy dẫy, "ngoại quốc hóa sung xích thị tràng" 外國貨充斥市場 hàng ngoại quốc đầy dẫy thị trường.
4. (Động) Dò xem, thăm dò. ◎ Như: "xích hậu" 斥候 dò xét tình hình quân địch. ◇ Tả truyện 左傳: "Tấn nhân sử tư mã xích san trạch chi hiểm" 晉人使司馬斥山澤之險 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Người nước Tấn sai quan tư mã thăm dò những nơi hiểm trở của núi sông đầm lạch.
5. (Động) Khai thác, đem ra dùng (tiền của). ◎ Như: "xích thổ" 斥土 khai thác đất đai, "xích tư" 斥資 đem tiền ra dùng.
6. (Danh) Đất mặn.
Từ điển Thiều Chửu
② Chê, bác, như chỉ xích 指斥 chỉ chỗ lầm ra mà bác đi.
③ Bới thấy, như sung xích 充斥 bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích.
④ Dò xem, như xích hậu 斥候 dò xét xem tình hình quân địch thế nào.
⑤ Khai thác, như xích thổ 斥土 khai thác đất cát.
⑥ Ðất mặn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gạt, đuổi: 他被排斥在外 Nó bị gạt ra ngoài;
③ Bác: 駁斥 Bác bỏ, bác lại;
④ Nhiều, đầy: 充斥 Đầy dẫy;
⑤ (văn) Dò xét.【斥候】xích hậu [chìhòu] (văn) Xích hậu (người đi dò xét tình hình quân địch ở mặt trận);
⑥ (văn) Khai thác: 斥土 Khai thác đất đai;
⑦ (văn) Đất mặn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "ngạn ngục" 岸獄.
3. (Tính) Cao. ◇ Hán Thư 漢書: "Sung vi nhân khôi ngạn" 充為人魁岸 (Giang Sung truyện 江充傳) Sung là người khôi vĩ cao lớn.
4. (Tính) Cao ngạo, trang nghiêm. ◎ Như: "ngạn nhiên đạo mạo" 岸然道貌 trang trọng nghiêm túc.
Từ điển Thiều Chửu
② Tu đạo chứng chỗ cùng cực gọi là đạo ngạn 道岸 nghĩa là người hư nhờ có công tu học biết tới cõi hay, cũng như đắm đuối nhờ người cứu vớt vào tới bờ vậy. Trong kinh Phật nói tu chứng đến cõi chính giác là đáo bỉ ngạn 到彼岸, đăng giác ngạn 登覺岸 đều là cái nghĩa ấy cả.
③ Cao ngất, ngạn nhiên đạo mạo 岸然道貌 dáng đạo cao cả. Thể phách khỏe mạnh gọi là khôi ngạn 魁岸. Tính không cùng hòa với mọi vật gọi là nhai ngạn 崖岸 cũng cùng một ý cao cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tự cao: 儌岸 Tự cao tự đại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ngà voi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngà voi, gọi tắt là "nha". ◎ Như: "tượng nha" 象牙 ngà voi, "nha bài" 牙牌 cái thẻ ngà.
3. (Danh) Người giới thiệu làm trung gian buôn bán. ◎ Như: "nha nhân" 牙人 người môi giới, "nha quái" 牙儈 người mối lái.
4. (Danh) Sở quan, nơi làm việc của quan chức. ◎ Như: "nha môn" 牙門 nha sở.
5. (Tính) Phó, phụ. ◎ Như: "nha tướng" 牙將 phó tướng, tướng nhỏ.
6. (Động) Cắn, cắn xé. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã" 投之一骨, 輕起相牙者. 何則? 有爭意也 (Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung 天下之士合從) Ném cho một khúc xương thì (bầy chó của vua Tần) vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.
Từ điển Thiều Chửu
② Thử nha tước giác 鼠牙雀角 đặt điều gây sự kiện tụng.
③ Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài 牙牌 cái thẻ ngà.
④ Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng 牙將.
⑤ Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái 牙儈 (lái).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngà (voi): 象牙 Ngà, ngà voi;
③ Mép răng cưa (chỉ những vật hình răng): 牙輪 Bánh răng, răng khía;
④ Người mối lái.【牙行】nha hàng [yáháng] (cũ) Người (kẻ) buôn nước bọt, người mách mối hàng, người mối lái;
⑤ [Yá] (Họ) Nha.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đại lược, chừng, khoảng
3. giao ước, ước hẹn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến. ◎ Như: "tiễn ước" 踐約 y hẹn, "thất ước" 失約 sai hẹn.
3. (Động) Hẹn. ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ" 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Thắt, bó. ◎ Như: "ước phát" 約髮 búi tóc, "ước túc" 約足 bó chân.
5. (Động) Hạn chế, ràng buộc. ◎ Như: "ước thúc" 約束 thắt buộc, "kiểm ước" 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
6. (Động) Rút gọn (toán học). ◎ Như: "ước phân số" 約分數 rút gọn phân số.
7. (Tính) Tiết kiệm, đơn giản. ◎ Như: "kiệm ước" 儉約 tiết kiệm, sơ sài, "khốn ước" 困約 nghèo khổ, khó khăn.
8. (Phó) Đại khái. ◎ Như: "đại ước" 大約 đại lược.
9. (Phó) Khoảng chừng, phỏng chừng. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Nhất ước nhị thập, nhất khả thập thất bát, tịnh giai xu lệ" 一約二十, 一可十七八, 并皆姝麗 (Tiểu Tạ 小謝) Một (cô) chừng hai mươi, một (cô) mười bảy mười tám, đều rất xinh đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
② Hạn chế, như ước thúc 約束 thắt buộc, kiểm ước 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
③ Ðiều ước, hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng ước hẹn với nhau gọi là ước, như người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải kí kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là điều ước 條約.
④ Ước hẹn, hẹn nhau ngày nào giờ nào đến gọi là ước, như tiễn ước 踐約 y hẹn, thất ước 失約 sai hẹn, v.v. Nguyễn Trãi 阮廌: Tha niên Nhị Khê ước, đoản lạp hạ xuân sừ 他年淽溪約,短笠荷春鋤 năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
⑤ Giản ước, tự xử một cách sơ sài gọi là kiệm ước 儉約, ở cảnh nghèo khổ gọi là khốn ước 困約.
⑥ Ước lược, như đại ước 大約 cũng như ta nói đại khái, đại suất 大率, v.v. Nói không được tường tận gọi là ẩn ước 隱約, sự vật gì không biết được đích số gọi là ước, như ta nói ước chừng, phỏng chừng, v.v.
⑦ Lúc cùng túng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hẹn, ước hẹn, mời: 失約 Sai hẹn; 約她來 Hẹn (mời) cô ta đến;
③ Hạn chế, ràng buộc: 約束 Ràng buộc;
④ Ước chừng, độ, khoảng: 約二十分鐘 Khoảng chừng 20 phút; 漸近之,約三四里許 Dần dần đến gần, độ chừng ba bốn dặm (Liêu trai chí dị: Thanh Nga).【約略】ước lược [yuelđè] Đại để, đại khái: 這件事 我也約略知道一些 Việc này tôi cũng chỉ biết đại khái; 【約莫】 ước mạc [yuemo] Ước chừng, khoảng chừng: 她約莫二十五歲 Cô ta khoảng chừng 25 tuổi;
⑤ Tiết kiệm;
⑥ Giản yếu, giản ước, ước lược, rút gọn: 約言之 Nói tóm lại; 博觀而約取,厚積而薄發 Xem xét rộng rãi mà tóm thu vào gọn, tích chứa nhiều mà phát ra ít (Tô Thức: Giá thuyết);
⑦ (toán) Phép rút gọn: 四分之二可以約成二分 之一 Có thể rút gọn 2/4 thành 1/2;
⑧ (văn) Thắt, bó: 約髮 Búi tóc; 約髮 Bó chân;
⑨ (văn) Lúc cùng túng, lúc túng quẫn. Xem 約 [yao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 56
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chúc tụng
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thêm.
3. (Động) Vác.
4. (Danh) Họ "Hạ".
Từ điển Thiều Chửu
② Chúc tụng, đến chúc mừng gọi là xưng hạ 稱賀 hay đạo hạ 道賀.
③ Gia thêm.
④ Vác.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Thêm;
③ (văn) Vác;
④ [Hè] (Họ) Hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ruổi ngựa, đánh roi cho chạy tới trước. ◇ Thi Kinh 詩經: "Tử hữu xa mã, Phất trì phất khu" 子有車馬, 弗馳弗驅 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞).
3. (Động) Lùa (súc vật). ◎ Như: "khu ngưu" 驅牛 lùa bò.
4. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎ Như: "nguyện hiệu trì khu" 願效馳驅 gắng sức bôn tẩu, "tịnh giá tề khu" 並駕齊驅 cùng nhau tiến lên.
5. (Động) Đuổi, xua. ◎ Như: "khu trừ" 驅除 xua đuổi. ◇ An Nam Chí Lược 安南志畧: "Thị tịch tăng đạo nhập nội khu na" 是夕僧道入內驅儺 (Phong tục 風俗) Đêm ấy đoàn thầy tu vào nội làm lễ "khu na" (nghĩa là đuổi tà ma quỷ mị).
6. (Động) Sai sử, chỉ huy, điều khiển. ◎ Như: "khu sách" 驅策 sai bảo, ra lệnh.
7. (Động) Theo đuổi, chạy theo. ◇ Quy Hữu Quang 歸有光: "Khoa cử chi học, khu nhất thế ư lợi lộc chi trung, nhi thành nhất phiên nhân tài thế đạo, kì tệ dĩ cực" 科舉之學, 驅一世于利祿之中, 而成一番人材世道, 其敝已極 (Dữ Phan Tử Thật thư 與潘子實書).
8. (Động) Bức bách. ◎ Như: "khu bách" 驅迫. ◇ Đào Tiềm 陶潛: "Cơ lai khu ngã khứ, Bất tri cánh hà chi" 飢來驅我去, 不知竟何之(Khất thực 乞食).
Từ điển Thiều Chửu
② Ðuổi. Như là khu trừ 驅除 xua đuổi.
③ Giá ngự. Như khu sách 驅策 đứng cầm nọc cho kẻ dưới cứ tuân lệnh mà làm.
④ Chạy vạy, bôn tẩu. Gắng sức vì người gọi là nguyện hiệu trì khu 願效馳驅.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Ruổi ngựa, thúc ngựa, đánh ngựa (cho chạy nhanh): 涉單車驅上茂陵 Thiệp một mình lên xe ruổi thẳng lên Mậu Lăng (Hán thư);
③ (văn) Ra lệnh, chỉ huy, điều khiển;
④ (văn) Bôn ba, chạy vạy: 願效馳驅 Nguyện ra sức lo toan;
⑤ Đuổi, xua, lùa: 驅羊 Lùa dê; 驅逐侵略者 Đánh đuổi quân xâm lược.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dựa vào, căn cứ vào
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhờ cậy.
3. (Danh) Bằng cứ. ◎ Như: "văn bằng" 文憑 văn thư dùng làm bằng cứ.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhờ cậy.
③ Bằng cứ. Như văn bằng 文憑 văn viết làm bằng cứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mặc, tùy, dù: 憑他是誰 Mặc anh ta là ai; 憑你怎麼勸他都不聽 Dù anh khuyên như thế nào, anh ấy cũng không nghe;
③ Bằng chứng: 有憑有據 Có bằng chứng hẳn hoi; 不足爲憑 Không đủ để làm chứng cớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đọc duyệt. ◎ Như: "bác lãm quần thư" 博覽群書 đọc rộng các sách.
3. (Động) Chịu nhận, nghe theo. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Đại Vương lãm kì thuyết, nhi bất sát kì chí thật" 大王覽其說, 而不察其至實 (Tề sách nhị, Trương Nghi vị Tần liên hoành 張儀為秦連橫) Đại Vương nghe lời đó mà không xét cái thực tại.
Từ điển Thiều Chửu
② Chịu nhận.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chịu nhận;
③ (Họ) Lãm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 18
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.