phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông "lệ" 儷.
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông "lệ" 欐. ◎ Như: "lương lệ" 梁麗 rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇ Dịch Kinh 易經: "Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ" 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là "li". (Danh) § Xem "Cao Li" 高麗.
Từ điển Thiều Chửu
② Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên 日月麗乎天 (Dịch Kinh 易經, quẻ Li 離卦) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời.
③ Một âm là li. Như Cao Li 高麗 nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên 朝鮮.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻);
④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. dính, bám
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông "lệ" 儷.
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông "lệ" 欐. ◎ Như: "lương lệ" 梁麗 rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇ Dịch Kinh 易經: "Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ" 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là "li". (Danh) § Xem "Cao Li" 高麗.
Từ điển Thiều Chửu
② Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên 日月麗乎天 (Dịch Kinh 易經, quẻ Li 離卦) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời.
③ Một âm là li. Như Cao Li 高麗 nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên 朝鮮.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻);
④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bệnh đậu mùa. § Ghi chú: Ngày xưa, bệnh đậu mùa coi là nguy hiểm, gọi là "hỉ" là cách nói kiêng húy, ý cầu mong việc tốt lành để được bình an. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tả nhi phát nhiệt thị kiến hỉ liễu, tịnh phi biệt chứng" 姐兒發熱是見喜了, 並非別症 (Đệ nhị thập nhất hồi) Cháu lớn phát nóng là bị lên đậu, chứ không có bệnh nào khác cả.
3. (Danh) Chỉ sự phụ nữ có mang, có tin mừng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kinh kì hữu lưỡng cá đa nguyệt một lai. Khiếu đại phu tiều liễu, hựu thuyết tịnh bất thị hỉ" 經期有兩個多月沒來. 叫大夫瞧了, 又說並不是喜 (Đệ thập hồi) Kinh kì đã hai tháng nay không thấy gì cả. Mời ông lang đến xem, lại bảo không phải là có tin mừng (tức là có mang).
4. (Danh) "Hi Mã Lạp Sơn" 喜馬拉山 tên núi.
5. (Danh) Họ "Hỉ".
6. (Tính) Vui, mừng. ◎ Như: "hoan hỉ" 歡喜 vui mừng, "hỉ sự" 喜事 việc vui mừng. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi" 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
7. (Tính) Có liên quan tới việc kết hôn. ◎ Như: "hỉ thiếp" 喜帖, "hỉ yến" 喜宴, "hỉ tửu" 喜酒, "hỉ bính" 喜餅.
8. (Tính) Dễ. ◇ Bách dụ kinh 百喻經: "Nhân mệnh nan tri, kế toán hỉ thác" 人命難知, 計算喜錯 (Bà la môn sát tử dụ 婆羅門殺子喻) Số mạng người ta khó biết, tính toán dễ lầm.
9. Một âm là "hí". (Động) Ưa, thích. ◇ Sử Kí 史記: "Khổng Tử vãn nhi hí Dịch" 孔子晚而喜易 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch.
10. (Động) Cảm thấy vui mừng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hí" 既見君子, 我心則喜 (Tiểu nhã 小雅, Tinh tinh 菁菁) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bệnh đậu mùa. § Ghi chú: Ngày xưa, bệnh đậu mùa coi là nguy hiểm, gọi là "hỉ" là cách nói kiêng húy, ý cầu mong việc tốt lành để được bình an. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tả nhi phát nhiệt thị kiến hỉ liễu, tịnh phi biệt chứng" 姐兒發熱是見喜了, 並非別症 (Đệ nhị thập nhất hồi) Cháu lớn phát nóng là bị lên đậu, chứ không có bệnh nào khác cả.
3. (Danh) Chỉ sự phụ nữ có mang, có tin mừng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kinh kì hữu lưỡng cá đa nguyệt một lai. Khiếu đại phu tiều liễu, hựu thuyết tịnh bất thị hỉ" 經期有兩個多月沒來. 叫大夫瞧了, 又說並不是喜 (Đệ thập hồi) Kinh kì đã hai tháng nay không thấy gì cả. Mời ông lang đến xem, lại bảo không phải là có tin mừng (tức là có mang).
4. (Danh) "Hi Mã Lạp Sơn" 喜馬拉山 tên núi.
5. (Danh) Họ "Hỉ".
6. (Tính) Vui, mừng. ◎ Như: "hoan hỉ" 歡喜 vui mừng, "hỉ sự" 喜事 việc vui mừng. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi" 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
7. (Tính) Có liên quan tới việc kết hôn. ◎ Như: "hỉ thiếp" 喜帖, "hỉ yến" 喜宴, "hỉ tửu" 喜酒, "hỉ bính" 喜餅.
8. (Tính) Dễ. ◇ Bách dụ kinh 百喻經: "Nhân mệnh nan tri, kế toán hỉ thác" 人命難知, 計算喜錯 (Bà la môn sát tử dụ 婆羅門殺子喻) Số mạng người ta khó biết, tính toán dễ lầm.
9. Một âm là "hí". (Động) Ưa, thích. ◇ Sử Kí 史記: "Khổng Tử vãn nhi hí Dịch" 孔子晚而喜易 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch.
10. (Động) Cảm thấy vui mừng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hí" 既見君子, 我心則喜 (Tiểu nhã 小雅, Tinh tinh 菁菁) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm những việc tốt lành đều gọi là việc hỉ.
③ Một âm là hí. Thích.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bệnh đậu mùa. § Ghi chú: Ngày xưa, bệnh đậu mùa coi là nguy hiểm, gọi là "hỉ" là cách nói kiêng húy, ý cầu mong việc tốt lành để được bình an. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tả nhi phát nhiệt thị kiến hỉ liễu, tịnh phi biệt chứng" 姐兒發熱是見喜了, 並非別症 (Đệ nhị thập nhất hồi) Cháu lớn phát nóng là bị lên đậu, chứ không có bệnh nào khác cả.
3. (Danh) Chỉ sự phụ nữ có mang, có tin mừng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Kinh kì hữu lưỡng cá đa nguyệt một lai. Khiếu đại phu tiều liễu, hựu thuyết tịnh bất thị hỉ" 經期有兩個多月沒來. 叫大夫瞧了, 又說並不是喜 (Đệ thập hồi) Kinh kì đã hai tháng nay không thấy gì cả. Mời ông lang đến xem, lại bảo không phải là có tin mừng (tức là có mang).
4. (Danh) "Hi Mã Lạp Sơn" 喜馬拉山 tên núi.
5. (Danh) Họ "Hỉ".
6. (Tính) Vui, mừng. ◎ Như: "hoan hỉ" 歡喜 vui mừng, "hỉ sự" 喜事 việc vui mừng. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi" 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
7. (Tính) Có liên quan tới việc kết hôn. ◎ Như: "hỉ thiếp" 喜帖, "hỉ yến" 喜宴, "hỉ tửu" 喜酒, "hỉ bính" 喜餅.
8. (Tính) Dễ. ◇ Bách dụ kinh 百喻經: "Nhân mệnh nan tri, kế toán hỉ thác" 人命難知, 計算喜錯 (Bà la môn sát tử dụ 婆羅門殺子喻) Số mạng người ta khó biết, tính toán dễ lầm.
9. Một âm là "hí". (Động) Ưa, thích. ◇ Sử Kí 史記: "Khổng Tử vãn nhi hí Dịch" 孔子晚而喜易 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch.
10. (Động) Cảm thấy vui mừng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hí" 既見君子, 我心則喜 (Tiểu nhã 小雅, Tinh tinh 菁菁) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.
Từ ghép 27
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm những việc tốt lành đều gọi là việc hỉ.
③ Một âm là hí. Thích.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hỉ sự, việc vui mừng, tin vui: 報喜 Báo hỉ; 雙喜臨門 Song hỉ lâm môn, hai việc mừng đến cùng một lúc;
③ (khn) Có mang;
④ [đọc hí] Ưa thích, ham chuộng: 喜讀書 Ham đọc sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Kinh nguyệt của đàn bà. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Bất đồ tín thủy phục lai, toại chí phá giới nhi tái" 不圖信水復來, 遂至破戒而再 (Hiệp nữ 俠女) Không ngờ lại có kinh nên phải phá giới mà ăn nằm lần thứ hai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem "thiên quý" 天癸 hay "quý thủy" 癸水.
3. (Danh) Họ "Quý".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sử dụng, dùng đến, vận dụng. ◎ Như: "động bút" 動筆 dùng bút, "động đao" 動刀 cầm dao, "động não cân" 動腦筋 vận dụng đầu óc.
3. (Động) Cảm xúc, nổi, chạm đến, xúc phạm. ◎ Như: "động nộ" 動怒 nổi giận, "cảm động" 感動 cảm xúc, "tâm động" 心動 lòng cảm xúc.
4. (Động) Bắt đầu, khởi đầu. ◎ Như: "động công" 動工 bắt đầu công việc.
5. (Động) Ăn, uống (thường dùng với ý phủ định). ◎ Như: "tha hướng lai bất động huân tinh" 他向來不動葷腥 anh ấy từ nay không ăn thịt cá.
6. (Tính) Giống gì tự cử động đều gọi là "động vật" 動物.
7. (Phó) Mỗi mỗi, cứ như là, thường luôn, động một chút. ◎ Như: "động triếp đắc cữu" 動輒得咎 động đến là hỏng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Nhân sanh bất tương kiến, Động như sâm dữ thương" 人生不相見, 動如參與商 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Người ta ở đời không gặp nhau, Cứ như là sao hôm với sao mai.
8. (Phó) Bèn. ◎ Như: "lai vãng động giai kinh nguyệt" 來往動皆經月 đi lại bèn đều đến hàng tháng.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm, như cử động 舉動.
③ Cảm động, như cổ động 鼓動.
④ Nổi dậy. Phàm cái gì mới mở đầu gọi là động, như động công 動工 bắt đầu khởi công, động bút 動筆 bắt đầu cầm bút.
⑤ Tự động, giống gì tự cử động đều gọi là động vật 動物.
⑥ Lời tự ngữ, như lai vãng động giai kinh nguyệt 來往動皆經月 đi lại bèn đều đến hàng tháng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cử chỉ, việc làm: 一舉一動 Mỗi cử chỉ và việc làm;
③ Dời, chuyển, di động: 搬動 Chuyển đi nơi khác; 挪動 Dời đi;
④ Đổi, thay: 這句話只要動一兩個字就順了 Câu này chỉ cần đổi một hai chữ thì xuôi thôi;
⑤ Nổi, xúc phạm: 動怒 Nổi giận, phát cáu; 動了公憤 Xúc phạm đến lòng căm phẫn của công chúng;
⑥ Cảm động, xúc động: 這出戲演得很動 人 Vở kịch này làm cho người xem rất cảm động;
⑦ (đph) Ăn, uống (thường dùng với ý phủ định): 這 病不宜動葷腥 Bệnh này không nên ăn thịt cá; 他向來不動牛肉 Anh ấy trước nay không ăn thịt bò;
⑧ Khởi động, bắt đầu (làm việc gì): 動工 Bắt đầu khởi công; 動筆 Bắt đầu viết;
⑨ (văn) Biến động, biến đổi: 君臣動色,左右相趨 Vua tôi biến sắc, tả hữu xua vào nhau (Hậu Hán thư);
⑩ (văn) Động một tí, thường, luôn: 又動慾慕古,不度 時宜 Lại thường muốn chuộng cổ, chẳng đo lường sự thích nghi theo thói đời (Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 101
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Đại trợ từ) "Chi" 之 và "hồ" 乎 hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi. ◎ Như: "hữu chư" 有諸 có chăng?
3. (Đại) Các, mọi, những. ◎ Như: "chư sự" 諸事 mọi việc, "chư quân" 諸君 các ông. ◇ Sử Kí 史記: "Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng" 諸將皆喜, 人人各自以為得大將 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
4. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ" 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ "cư chư" 居諸 để chỉ "nhật nguyệt" 日月. ◎ Như: "vị nhĩ tích cư chư" 為爾惜居諸 vì mày tiếc ngày tháng.
5. (Danh) Họ "Chư". § Cũng đọc là "Gia".
Từ điển Thiều Chửu
② Chăng, ngờ mà hỏi. Như hữu chư 有諸 có chăng?
③ Mọi, nói tóm các việc không chỉ riêng một việc nào. Như chư sự 諸事 mọi việc, chư quân 諸君 các ông, v.v.
④ Dùng làm tiếng giúp lời. Như nhật cư nguyệt chư 日居月諸 mặt trời đi, mặt trăng đi. Ðời sau nhân đó dùng chữ cư chư như chữ nhật nguyệt, như vị nhĩ tích cư chư 爲爾惜居諸 vì mày tiếc ngày tháng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của 之 + 於, dùng gần như 於, bộ 方): 君子求諸己 Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ); 子張書諸紳 Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ);
③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của 之+ 乎): 有諸? Có không?; 有美玉於斯,韞匵而藏諸,求其善價而沽諸? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ);
④ (văn) Nó, họ (dùng như 之): 聖人之治天下也,礙諸以禮樂 Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn);
⑤ (văn) Trợ từ: 日居月諸 Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh);
⑥ [Zhu] (Họ) Chư (Gia).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Đại trợ từ) "Chi" 之 và "hồ" 乎 hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi. ◎ Như: "hữu chư" 有諸 có chăng?
3. (Đại) Các, mọi, những. ◎ Như: "chư sự" 諸事 mọi việc, "chư quân" 諸君 các ông. ◇ Sử Kí 史記: "Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng" 諸將皆喜, 人人各自以為得大將 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
4. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ" 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ "cư chư" 居諸 để chỉ "nhật nguyệt" 日月. ◎ Như: "vị nhĩ tích cư chư" 為爾惜居諸 vì mày tiếc ngày tháng.
5. (Danh) Họ "Chư". § Cũng đọc là "Gia".
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của 之 + 於, dùng gần như 於, bộ 方): 君子求諸己 Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ); 子張書諸紳 Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ);
③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của 之+ 乎): 有諸? Có không?; 有美玉於斯,韞匵而藏諸,求其善價而沽諸? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ);
④ (văn) Nó, họ (dùng như 之): 聖人之治天下也,礙諸以禮樂 Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn);
⑤ (văn) Trợ từ: 日居月諸 Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh);
⑥ [Zhu] (Họ) Chư (Gia).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.