Từ điển trích dẫn
2. Hoạt động bí mật, không công khai hoặc bất hợp pháp. ◎ Như: "địa hạ công xưởng" 地下工廠.
3. Trên mặt đất. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phụng Thư tại lí gian, Tần Chung Bảo Ngọc tại ngoại gian, mãn địa hạ giai thị gia bà tử đả phố tọa canh" 鳳姐在裡間, 秦鐘寶玉在外間, 滿地下皆是家婆子打鋪坐更 (Đệ thập ngũ hồi) Phượng Thư nằm ở nhà trong, Bảo Ngọc, Tần Chung nằm ở nhà ngoài. Bọn hầu đàn bà giải chiếu ở dưới đất ngồi canh đêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Dọn dẹp, thu dọn, chỉnh đốn. ◎ Như: "thu thập ốc tử" 收拾屋子 dọn dẹp nhà cửa. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Tứ Phụng, thu thập thu thập linh toái đích đông tây, ngã môn tiên tẩu ba" 四鳳, 收拾收拾零碎的東西, 我們先走吧 (Lôi vũ 雷雨, Đệ nhị mạc).
3. Chiêu nạp, thu nhận. ◇ Lưu Nguyên Khanh 劉元卿: "Hậu thế kí thu thập cường hãn vô lại giả, dưỡng chi dĩ vi binh" 後世既收拾強悍無賴者, 養之以為兵 (Hiền dịch biên 賢奕編, Quan chánh 官政).
4. Rút lại, thu về. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "(Lãn Long) khủng phạ chung cửu hữu nhân toán tha, thử hậu thu thập khởi thủ đoạn, tái bất thí dụng" (嬾龍)恐怕終久有人算他, 此後收拾起手段, 再不試用 (Quyển tam cửu).
5. Chôn cất. ◇ Tư trị thông giám 資治通鑒: "Tống Hậu gia thuộc tịnh dĩ vô cô ủy hài hoành thi, bất đắc liễm táng, nghi sắc thu thập, dĩ an du hồn" 宋后家屬並以無辜委骸橫尸, 不得斂葬, 宜敕收拾, 以安游魂 (Hán Linh Đế Quang Hòa nguyên niên 漢靈帝光和元年).
6. Lấy được, nắm lấy. ◎ Như: "thu thập nhân tâm" 收拾人心.
7. Nấu nướng. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Đãn phàm tân tức phụ tiến môn, tam thiên tựu yếu đáo trù hạ khứ thu thập nhất dạng thái, phát cá lợi thị" 但凡新媳婦進門, 三天就要到廚下去收拾一樣菜, 發個利市 (Đệ nhị thất hồi).
8. Gặt hái, thu hoạch. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Sương thiên thục thị lật, Thu thập bất khả trì" 霜天熟柿栗, 收拾不可遲 (Tống Trương đạo sĩ 送張道士).
9. Bắt giữ. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Quá bất đa thì, binh đạo hành cá bài đáo phủ lai, thuyết thị phụng chỉ phạm nhân, bả Văn Tham Tướng thu thập tại phủ ngục trung khứ liễu" 過不多時, 兵道行個牌到府來, 說是奉旨犯人, 把聞參將收拾在府獄中去了 (Quyển thập thất).
10. Trừng phạt, trừng trị. ◇ Tăng Thụy 曾瑞: "Hựu bất thị lão thân đa sự bả ngã khẩn thu thập" 又不是老親多事把我緊收拾 (Lưu hài kí 留鞋記, Đệ nhất chiệp).
11. Tiêu trừ, giải tỏa. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Tất bãi liễu khiên quải, thu thập liễu ưu sầu" 畢罷了牽挂, 收拾了憂愁 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tam chiết) Chẳng còn vương vấn, hết cả lo buồn. § Nhượng Tống dịch thơ: Chẳng còn bận nghĩ, nhọc lòng như xưa!
12. Thưởng thức, hân thưởng. ◇ Chúc Duẫn Minh 祝允明: "Bất như thu thập nhàn phong nguyệt, tái hưu nhạ Chu Tước Kiều biên dã thảo hoa" 不如收拾閒風月, 再休惹 朱雀橋 邊野草花 (Kim lạc tác 金落索, Kỉ biệt 紀別, Khúc 曲).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ việc canh nông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Đứng từ vị trí của người hoặc tổ chức chính thống, gọi những quan điểm học thuyết hoặc giáo nghĩa khác là "dị đoan" 異端. ◇ Tăng Triệu 僧肇: "Ngoại đạo phân nhiên, dị đoan cạnh khởi, tà biện bức chân, đãi loạn chánh đạo" 外道紛然, 異端競起, 邪辯逼真, 殆亂正道 (Bách luận tự 百論序).
3. Các loại thuyết pháp, không cùng kiến giải. ◇ Kê Khang 嵇康: "Quảng cầu dị đoan, dĩ minh sự lí" 廣求異端, 以明事理 (Đáp thích nan trạch vô cát hung nhiếp sanh luận 答釋難宅無吉凶攝生論).
4. Ý khác, lòng chia lìa. ◇ Nam Tề Thư 南齊書: "(Siêu Tông) hiệp phụ gian tà, nghi gián trung liệt, cấu phiến dị đoan, cơ nghị thì chánh" (超宗)協附姦邪, 疑間忠烈, 構扇異端, 譏議時政 (Tạ Siêu Tông truyện 謝超宗傳).
5. Phân li, chia cách. ◇ Tái sanh duyên 再生緣: "Nô hợp nhĩ, đồng xử đồng quy bất dị đoan" 奴合你, 同處同歸不異端 (Đệ thập thất hồi).
6. Chỉ sự vật không quan trọng, không khẩn yếu. ◇ Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: "Cổ nhân vân: Đa vi thiểu thiện, bất như chấp nhất. Thạch thử ngũ năng, bất thành kĩ thuật (...) nhược tỉnh kì dị đoan, đương tinh diệu dã" 古人云: 多為少善, 不如執一. 鼫鼠五能, 不成伎術(...)若省其異端, 當精妙也 (Tỉnh sự 省事).
7. Ngoài ra, hơn nữa. ◇ Vương Vũ Xưng 王禹偁: "Bổn nguyên giai tả lỗ, Dị đoan diệc hàm ta" 本源皆瀉滷, 異端亦鹹鹺 (Diêm trì thập bát vận 鹽池十八韻).
8. Sự đoan ngoài ý liệu. ◇ Kha Đan Khâu 柯丹丘: "Kim nhật thú thân hài phụng loan, Bất tri hà cố lai trì hoãn. Mạc phi tha nhân sanh dị đoan, Tu tri nhân loạn pháp bất loạn" 今日娶親諧鳳鸞, 不知何故來遲緩. 莫非他人生異端, 須知人亂法不亂 (Kinh thoa kí 荊釵記, Thưởng thân 搶親).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ trên trời cao, thiên giới. ◇ Triệu Hỗ 趙嘏: "Hạc ngự hồi phiêu vân vũ ngoại, Lan đình bất tại quản huyền trung" 鶴馭迴飄雲雨外, 蘭亭不在管絃中 (Kim niên tân tiên bối... 今年新先輩...).
3. Tỉ dụ nam nữ hoan hợp. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giả Thụy tâm trung nhất hỉ, đãng du du đích giác đắc tiến liễu kính tử, dữ Phụng Thư vân vũ nhất phiên" 賈瑞心中一喜, 蕩悠悠的覺得進了鏡子, 與鳳姐雲雨一番 (Đệ thập nhị hồi) Giả Thụy mừng lắm, mê mẩn đi vào trong gương, cùng Phượng Thư vui cuộc mây mưa.
4. Tỉ dụ phân li, vĩnh biệt. § Nguồn gốc: ◇ Vương Xán 王粲: "Phong lưu vân tán, Nhất biệt như vũ" 風流雲散, 一別如雨 (Tặng thái tử Đốc 贈蔡子篤).
5. Tỉ dụ nhân tình thế thái phản phúc vô thường. § Nguồn gốc: ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Phiên thủ tác vân phúc thủ vũ" 翻手作雲覆手雨 (Bần giao hành 貧交行). ◇ Lưu Nhân 劉因: "Nhân tình vân vũ Cửu Nghi san, Thế lộ phong đào Bát Tiết than" 人情雲雨九疑山, 世路風濤八節灘 (Nhân tình 人情).
6. Tỉ dụ ân trạch. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Thác nhật nguyệt chi mạt quang, bị vân vũ chi ác trạch" 託日月之末光, 被雲雨之渥澤 (Đặng Chất truyện 鄧騭傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.