phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nổi lên. ◎ Như: "hải hiên ba đào" 海掀波濤 biển nổi sóng lớn.
3. (Động) Tung lên. ◎ Như: "bạch lãng hiên thiên" 白浪掀天 sóng bạc tung lên trời.
4. (Tính) Vểnh, hếch. ◎ Như: "hiên vĩ" 掀尾 đuôi vểnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quyền kiến kì nhân nùng mi hiên tị, hắc diện đoản nhiêm, hình dong cổ quái, tâm trung bất hỉ" 權見其人濃眉掀鼻, 黑面短髯, 形容古怪, 心中不喜 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tôn) Quyền trông thấy người đó lông mày rậm, mũi hếch, mặt đen râu ngắn, hình dung cổ quái, trong lòng không vui.
5. § Ta quen đọc là "hân".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nổi lên. ◎ Như: "hải hiên ba đào" 海掀波濤 biển nổi sóng lớn.
3. (Động) Tung lên. ◎ Như: "bạch lãng hiên thiên" 白浪掀天 sóng bạc tung lên trời.
4. (Tính) Vểnh, hếch. ◎ Như: "hiên vĩ" 掀尾 đuôi vểnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Quyền kiến kì nhân nùng mi hiên tị, hắc diện đoản nhiêm, hình dong cổ quái, tâm trung bất hỉ" 權見其人濃眉掀鼻, 黑面短髯, 形容古怪, 心中不喜 (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tôn) Quyền trông thấy người đó lông mày rậm, mũi hếch, mặt đen râu ngắn, hình dung cổ quái, trong lòng không vui.
5. § Ta quen đọc là "hân".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ chung nhạc cổ.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◎ Như: "thiều hoa" 韶華, "thiều quang" 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. § Ghi chú: Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân, tuổi trẻ thanh xuân cũng gọi là "thiều quang".
Từ điển Thiều Chửu
② Tốt đẹp. Như thiều hoa 韶華, thiều quang 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân cũng gọi là thiều quang.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tốt đẹp: 韶光 Bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc đẹp (mùa xuân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. giới hạn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Giới hạn. ◇ Trang Tử 莊子: "Thỉnh ngôn kì chẩn: hữu tả, hữu hữu, hữu luân, hữu nghĩa, hữu phân, hữu biện, hữu cạnh, hữu tranh, thử chi vị bát đức" 請言其畛: 有左, 有右, 有倫, 有義, 有分, 有辯, 有競, 有爭, 此之謂八德 (Tề vật luận 齊物論) Xin nói giới hạn của nó: có tả, có hữu, có bậc, có nghĩa, có chia, có biện có cạnh, có tranh, cái đó gọi là tám đức.
3. (Động) Cáo, tâu lên. ◇ Lễ Kí 禮記: "Chẩn ư quỷ thần" 畛於鬼神 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Khấn báo với quỷ thần.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giới hạn, địa giới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Chu
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Toàn thể, toàn bộ. ◎ Như: "chu thân" 周身 toàn thân.
3. (Danh) Chung quanh. ◎ Như: "tứ chu" 四周 khắp chung quanh.
4. (Danh) Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là "chu". ◎ Như: "nhiễu tràng nhất chu" 繞場一周 đi quanh một vòng.
5. (Danh) Triều đại nhà "Chu". § "Vũ Vương" 禹王 đánh giết vua "Trụ" 紂 nhà "Thương" 商, lên làm vua gọi là nhà "Chu" 周 (1066-771 trước T.L.). Về đời "Nam Bắc triều" 南北朝, "Vũ Văn Giá" 宇文覺 nổi lên gọi là "Bắc Chu" 北周 (557-581). Về đời Ngũ đại "Quách Uy" 郭威 lên làm vua cũng gọi là "Hậu Chu" 後周 (951-960).
6. (Danh) Năm đầy. § Thông "chu" 週. ◎ Như: "chu niên" 周年 năm tròn.
7. (Danh) Họ "Chu".
8. (Động) Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu.
9. (Động) Cấp cho, cứu tế. § Thông "chu" 賙. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử chu cấp bất kế phú" 君子周急不繼富 (Ung dã 雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.
10. (Phó) Khắp, cả, phổ biến. ◇ Dịch Kinh 易經: "Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ" 知周乎萬物, 而道濟天下 (Hệ từ thượng 繫辭上) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
② Vòng, khắp một vòng tròn gọi là chu.
③ Chu cấp, như quân tử chu cấp bất kế phú 君子周給不繼富 người quân tử chu cấp cho kẻ túng thiếu chẳng thêm giầu cho kẻ giầu có.
④ Nhà Chu, vua Vũ Vương đánh giết vua Trụ nhà Thương, lên làm vua gọi là nhà Chu, cách đây chừng ba nghìn năm. Về đời Nam bắc triều, Vũ-văn-Giác nổi lên gọi là Bắc chu 北周. Về đời ngũ đại Quách-uy lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 後周.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quay (tròn): 周而復始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu;
③ Khắp, cả, đều: 周身 Cả (khắp) người; 周身都濕透了 Ướt khắp cả người; 衆所周知 Ai nấy đều biết;
④ Chu đáo: 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo; 計劃不周 Kế hoạch không chu đáo;
⑤ Giúp đỡ, chu cấp.【周濟】chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên);
⑦ [Zhou] (Họ) Chu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Chu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quay (tròn): 周而復始 Quay hết vòng rồi trở lại lúc khởi đầu;
③ Khắp, cả, đều: 周身 Cả (khắp) người; 周身都濕透了 Ướt khắp cả người; 衆所周知 Ai nấy đều biết;
④ Chu đáo: 招待不周 Tiếp đãi không chu đáo; 計劃不周 Kế hoạch không chu đáo;
⑤ Giúp đỡ, chu cấp.【周濟】chu tế [zhou jì] Cứu tế, giúp đỡ;
⑥ [Zhou] Đời Chu (Trung Quốc, khoảng 1100 - 256 năm trước công nguyên);
⑦ [Zhou] (Họ) Chu.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Chợt, vội, bỗng, đột nhiên. ◇ Lục Cửu Uyên 陸九淵: "Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ" 比日不知何疾, 一夕奄然而逝 (Dữ Chu Nguyên Hối thư 與朱元晦書) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
3. Một âm là "yêm". (Phó) Lâu. § Thông "yêm" 淹.
4. (Động) Ngưng, đọng, trì trệ. § Thông "yêm" 淹.
5. (Danh) Người bị thiến. § Thông 閹. ◎ Như: "yêm nhân" 奄人 người đàn ông bị thiến, "yêm hoạn" 奄宦 hoạn quan, thái giám.
Từ điển Thiều Chửu
② Chợt, vội.
③ Yểm nhân 奄人 quan hoạn.
④ Một âm là yêm. Lâu, cũng như chữ yêm 淹.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. bị hoạn
3. bỗng, chợt
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Chợt, vội, bỗng, đột nhiên. ◇ Lục Cửu Uyên 陸九淵: "Bí nhật bất tri hà tật, nhất tịch yểm nhiên nhi thệ" 比日不知何疾, 一夕奄然而逝 (Dữ Chu Nguyên Hối thư 與朱元晦書) Gần đây không biết bệnh gì, một đêm chợt mất.
3. Một âm là "yêm". (Phó) Lâu. § Thông "yêm" 淹.
4. (Động) Ngưng, đọng, trì trệ. § Thông "yêm" 淹.
5. (Danh) Người bị thiến. § Thông 閹. ◎ Như: "yêm nhân" 奄人 người đàn ông bị thiến, "yêm hoạn" 奄宦 hoạn quan, thái giám.
Từ điển Thiều Chửu
② Chợt, vội.
③ Yểm nhân 奄人 quan hoạn.
④ Một âm là yêm. Lâu, cũng như chữ yêm 淹.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bỗng, đột nhiên, chợt, vội: 王師奄到 Quân nhà vua chợt đến (Ngụy thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "mạch". (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là "Mạch" 貉. § Cũng viết là "mạch" 貃.
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là "mạ". (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là mạch. Cùng nghĩa với chữ mạch 貃 một giống mọi ở phương bắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "mạch". (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là "Mạch" 貉. § Cũng viết là "mạch" 貃.
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là "mạ". (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là "mạch". (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là "Mạch" 貉. § Cũng viết là "mạch" 貃.
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là "mạ". (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là mạch. Cùng nghĩa với chữ mạch 貃 một giống mọi ở phương bắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Yên lặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đề tên, ký tên
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đề tên, kí tên. ◎ Như: "thiêm danh" 簽名 đề tên, kí tên.
3. (Động) Ra lệnh gọi, trưng tập. ◇ Nguyên sử 元史: "Bính Dần, thiêm Từ, Bi nhị châu đinh tráng vạn nhân, thú Bi Châu" 丙寅, 簽徐邳二州丁壯萬人, 戍邳州 (Thế Tổ kỉ tứ 世祖紀四).
4. (Động) Đâm vào, cắm vào. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Ngã tầm liễu ta loạn đầu phát chiết châm nhi, phóng tại giá chưng bính lí diện. Hữu na cẩu khiếu, đâu dữ tha chưng bính cật, thiêm liễu tha khẩu khiếu bất đích" 我尋了些亂頭髮折針兒, 放在這蒸餅裏面. 有那狗叫, 丟與他蒸餅吃, 簽了他口叫不的 (Oan gia trái chủ 冤家債主, Tiết tử).
5. (Động) Châm chích, phúng thích.
6. (Động) Khơi, dẫn (sông ngòi).
7. (Danh) Món ăn chiên, rán. ◇ Mạnh Nguyên Lão 孟元老: "Nhập lô tế hạng liên hoa áp thiêm (...) dương đầu thiêm, nga áp thiêm, kê thiêm" 入爐細項蓮花鴨簽(...)羊頭簽, 鵝鴨簽, 雞簽 (Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Ẩm thực quả tử 飲食果子).
8. (Danh) Que ghim, cây xuyên.
9. (Danh) Lượng từ: xâu. ◇ Vô danh thị 無名氏: "Đại nhân, nhất thiêm nhi thiêu nhục, thỉnh đại nhân thực dụng" 大人, 一簽兒燒肉, 請大人食用 (Hóa lang đán 貨郎旦, Đệ tứ chiệp).
10. (Danh) Thẻ làm dấu. § Thông "thiêm" 籤.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðề tên, kí tên, như thiêm danh 簽名 đề tên, kí tên vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ghi: 簽注意見 Ghi ý kiến;
③ Mẩu giấy đánh dấu, nhãn: 標簽兒 Nhãn, nhãn hiệu; 書簽兒 Mẩu giấy đánh dấu trang sách. Cv. 簽兒;
④ Lá thăm (để rút số), lá xăm (để xin xăm, đoán cát hung): 抽簽 Rút thăm;
⑤ Que con, tăm: 牙簽兒 Cây tăm; 竹簽兒 Cây thăm. Cv. 簽子 hay 簽兒.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Ha hả (tiếng cười). ◇ Tây du kí 西遊記: "Tứ cá kiện tướng, lĩnh chúng khấu nghênh na đại thánh, ngạnh ngạnh yết yết đại khốc tam thanh, hựu hi hi ha ha đại tiếu tam thanh" 四個健將, 領眾叩迎那大聖, 哽哽咽咽大哭三聲, 又唏唏哈哈大笑三聲 (Đệ ngũ hồi) Bốn kiện tướng dẫn mọi người ra đón Đại Thánh, nức nở khóc to ba tiếng, rồi lại ha hả cười to ba tiếng.
3. (Trạng thanh) Tiếng vật thể tuột rơi va chạm mặt đất.
phồn & giản thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sơ lược
3. rơi mất
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cởi, bỏ, tháo. ◎ Như: "thoát quan" 脫冠 cất mũ, "thoát y" 脫衣 cởi áo, "thoát hài" 脫鞋 cởi giày. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Lệnh nhi khoái tao bối, Thoát ngã đầu thượng trâm" 令兒快搔背, 脫我頭上簪 (Trở vũ bất đắc quy nhương Tây Cam Lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Sai con mau gãi lưng, Tháo trâm trên đầu ta.
3. (Động) Rơi mất, rụng. ◎ Như: "thoát lạc" 脫落 lọt rơi đi mất, "thoát phát" 脫髮 rụng tóc, "thoát bì" 脫皮 bong da. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Mộc diệp tận thoát" 木葉盡脫 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Lá cây rụng hết.
4. (Động) Bỏ sót, thiếu sót. ◎ Như: "giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự" 這一行脫了一個字 dòng này sót một chữ.
5. (Động) Khỏi, thoát khỏi. ◎ Như: "đào thoát" 逃脫 trốn thoát. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thái Sử Từ đắc thoát, tinh dạ đầu Bình Nguyên lai kiến Lưu Huyền Đức" 太史慈得脫, 星夜投平原來見劉玄德 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ thoát khỏi (vòng vây), ngày đêm (chạy) đến Bình Nguyên, ra mắt Lưu Huyền Đức.
6. (Động) Bán ra. ◎ Như: "thoát thụ" 脫售 bán hàng ra.
7. (Tính) Nhanh. ◎ Như: "động như thoát thố" 動如脫兔 động nhanh như cắt.
8. (Tính) Sơ lược, giản lược, sơ xài, thô. ◎ Như: "sơ thoát" 疏脫 sơ lược. ◇ Tả truyện 左傳: "Vô lễ tắc thoát" 無禮則脫 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Không có lễ thì sơ xài quá.
9. (Tính) Không bị gò bó, câu thúc. ◎ Như: "sái thoát" 灑脫 tự do tự tại, "siêu thoát" 超脫 vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.
10. (Danh) Thịt đã lạng xương.
11. (Phó) Hoặc giả, thế chăng, có lẽ. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Sự kí vị nhiên, thoát khả miễn họa" 事既未然, 脫可免禍 (Quyển thập ngũ, Lí Thông truyện 李通傳) Việc đó đã không làm, có lẽ tránh được họa.
12. Một âm là "đoái". (Tính) "Đoái đoái" 脫脫 thư thái, thong thả.
Từ điển Thiều Chửu
② Sơ lược. Người nào không câu chấp lễ tục gọi là sái thoát 灑脫 hay siêu thoát 超脫.
③ Rơi mất. Như thoát lạc 脫落 lọt rơi đi mất.
④ Khỏi, thoát khỏi.
⑤ Hoặc giả thế chăng.
⑥ Một âm là đoái. Ðoái đoái 脫脫 thư thái, thong thả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bỏ, cởi: 脫衣 Cởi áo; 脫帽 Bỏ mũ, ngả mũ;
③ (văn) Thoát ra, bốc ra;
④ (văn) Ra, phát ra, nói ra: 言脫于口 Lời nói nói ra ở cửa miệng (Quản tử);
⑤ (văn) Giản lược: 凡禮始乎脫 Nói chung lễ khởi đầu từ chỗ giản lược (Sử kí: Lễ thư);
⑥ (văn) Tha tội, miễn trừ;
⑦ (văn) Trượt xuống;
⑧ (văn) Thịt đã róc hết xương;
⑨ (văn) Nếu, trong trường hợp, có lẽ, hoặc giả: 脫使可行 Nếu như có thể làm được; 事既未然,脫可免禍 Việc (mưu phản) đã không thực hiện, có lẽ tránh được họa (Hậu Hán thư); 脫獲回耗,雖死必謝 Nếu có được hồi âm, thì (tôi) dù có thác cũng cảm ơn (anh) (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cởi, bỏ, tháo. ◎ Như: "thoát quan" 脫冠 cất mũ, "thoát y" 脫衣 cởi áo, "thoát hài" 脫鞋 cởi giày. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Lệnh nhi khoái tao bối, Thoát ngã đầu thượng trâm" 令兒快搔背, 脫我頭上簪 (Trở vũ bất đắc quy nhương Tây Cam Lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Sai con mau gãi lưng, Tháo trâm trên đầu ta.
3. (Động) Rơi mất, rụng. ◎ Như: "thoát lạc" 脫落 lọt rơi đi mất, "thoát phát" 脫髮 rụng tóc, "thoát bì" 脫皮 bong da. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Mộc diệp tận thoát" 木葉盡脫 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Lá cây rụng hết.
4. (Động) Bỏ sót, thiếu sót. ◎ Như: "giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự" 這一行脫了一個字 dòng này sót một chữ.
5. (Động) Khỏi, thoát khỏi. ◎ Như: "đào thoát" 逃脫 trốn thoát. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Thái Sử Từ đắc thoát, tinh dạ đầu Bình Nguyên lai kiến Lưu Huyền Đức" 太史慈得脫, 星夜投平原來見劉玄德 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ thoát khỏi (vòng vây), ngày đêm (chạy) đến Bình Nguyên, ra mắt Lưu Huyền Đức.
6. (Động) Bán ra. ◎ Như: "thoát thụ" 脫售 bán hàng ra.
7. (Tính) Nhanh. ◎ Như: "động như thoát thố" 動如脫兔 động nhanh như cắt.
8. (Tính) Sơ lược, giản lược, sơ xài, thô. ◎ Như: "sơ thoát" 疏脫 sơ lược. ◇ Tả truyện 左傳: "Vô lễ tắc thoát" 無禮則脫 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Không có lễ thì sơ xài quá.
9. (Tính) Không bị gò bó, câu thúc. ◎ Như: "sái thoát" 灑脫 tự do tự tại, "siêu thoát" 超脫 vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.
10. (Danh) Thịt đã lạng xương.
11. (Phó) Hoặc giả, thế chăng, có lẽ. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Sự kí vị nhiên, thoát khả miễn họa" 事既未然, 脫可免禍 (Quyển thập ngũ, Lí Thông truyện 李通傳) Việc đó đã không làm, có lẽ tránh được họa.
12. Một âm là "đoái". (Tính) "Đoái đoái" 脫脫 thư thái, thong thả.
Từ điển Thiều Chửu
② Sơ lược. Người nào không câu chấp lễ tục gọi là sái thoát 灑脫 hay siêu thoát 超脫.
③ Rơi mất. Như thoát lạc 脫落 lọt rơi đi mất.
④ Khỏi, thoát khỏi.
⑤ Hoặc giả thế chăng.
⑥ Một âm là đoái. Ðoái đoái 脫脫 thư thái, thong thả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇ Chu Lễ 周禮: "Phàm phàm sát kì thân giả phần chi" 凡殺其親者焚之 (Thu quan 秋官, Chưởng lục 掌戮) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
3. (Tính) Khô, ráo, hanh. ◎ Như: "phần phong" 焚風 gió hanh.
4. Một âm là "phẫn". (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông "phẫn" 僨.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇ Chu Lễ 周禮: "Phàm phàm sát kì thân giả phần chi" 凡殺其親者焚之 (Thu quan 秋官, Chưởng lục 掌戮) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
3. (Tính) Khô, ráo, hanh. ◎ Như: "phần phong" 焚風 gió hanh.
4. Một âm là "phẫn". (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông "phẫn" 僨.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.