phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vương vấn, vướng mắc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đi vòng quanh, vòng vo. ◎ Như: "nhiễu tràng nhất chu" 繞場一周 đi quanh một vòng, "nhiễu quyển tử" 繞圈子 nói vòng vo, rào trước đón sau.
3. (Động) Đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính. ◎ Như: "thử lộ bất thông, xa lượng thỉnh nhiễu đạo" 此路不通, 車輛請繞道 đường này không thông, yêu cầu các xe cộ đi đường vòng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đi đường vòng quanh: 繞了一個大圈子 Đã đi quanh một vòng lớn;
③ Vòng quanh: 鳥兒繞着樹飛 Con chim bay vòng quanh cành cây Xem 繞 [răo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thầy thuốc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chữa bệnh. ◎ Như: "tựu y" 就醫 tới chữa bệnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Công Cẩn chi bệnh, Lượng diệc năng y" 公瑾之病, 亮亦能醫 (Đệ tứ thập cửu hồi) Bệnh của Chu Công Cẩn, (Gia Cát Lượng) tôi có thể chữa được.
3. (Động) Ủ xôi làm rượu nếp.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chữa bệnh: 把我的病醫好了 Đã chữa khỏi bệnh của tôi; 就醫 Đến chữa bệnh;
③ Y học, y khoa, nghề y: 西醫 Tây y; 中醫 Trung y; 家世業醫 Dòng dõi làm nghề y (Hồ Nguyên Trừng: Y thiện dụng tâm);
④ (văn) Ủ xôi làm rượu nếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Búi tóc của bé gái ngày xưa. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki" 翦髮為鬌, 男角女羈 (Nội tắc 內則) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc.
3. (Danh) Khách trọ, lữ khách.
4. (Danh) Họ "Ki".
5. (Động) Trói, buộc. ◇ Giả Nghị 賈誼: "Sử kì kí khả đắc hệ nhi ki hề" 使騏驥可得係而羈兮 (Điếu Khuất Nguyên văn 弔屈原文) Khiến cho có thể trói buộc ngựa kì ngựa kí được hề.
6. (Động) Câu thúc, kiềm chế. ◎ Như: "ki bán" 羈絆 ràng buộc, gò bó, "bất ki" 不羈 không kiềm chế được.
7. (Động) Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người). ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Bất vị ki sầu tổn cựu hào" 不爲羈愁損舊豪 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Không vì nỗi buồn xa xứ mà suy giảm hào khí cũ.
8. § Còn đọc là "cơ".
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Búi tóc của bé gái ngày xưa. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki" 翦髮為鬌, 男角女羈 (Nội tắc 內則) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc.
3. (Danh) Khách trọ, lữ khách.
4. (Danh) Họ "Ki".
5. (Động) Trói, buộc. ◇ Giả Nghị 賈誼: "Sử kì kí khả đắc hệ nhi ki hề" 使騏驥可得係而羈兮 (Điếu Khuất Nguyên văn 弔屈原文) Khiến cho có thể trói buộc ngựa kì ngựa kí được hề.
6. (Động) Câu thúc, kiềm chế. ◎ Như: "ki bán" 羈絆 ràng buộc, gò bó, "bất ki" 不羈 không kiềm chế được.
7. (Động) Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người). ◇ Nguyễn Trãi 阮廌: "Bất vị ki sầu tổn cựu hào" 不爲羈愁損舊豪 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Không vì nỗi buồn xa xứ mà suy giảm hào khí cũ.
8. § Còn đọc là "cơ".
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Kiềm chế, như bất ki 不羈 không kiềm chế được.
③ Cái dàm đầu ngựa.
④ Búi tóc.
⑤ Giắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gắn dàm vào đầu ngựa;
③ Trói, buộc, bó buộc, ràng buộc, hạn chế: 放蕩不羈 Phóng đãng, không chịu sự bó buộc;
④ Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người) (như 羇): 羈旅 Ở ngụ quê người;
⑤ Người ở trọ, người ở nơi khác đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sâu xa, tối tăm
3. cầm tù
4. châu U (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Lặng lẽ, yên tĩnh. ◎ Như: "u tĩnh" 幽靜 vắng vẻ, yên lặng. ◇ Trương Hoa 張華: "Thanh phong động duy liêm, Thần nguyệt chiếu u phòng" 清風動帷簾, 晨月照幽房 (Tình 情) Gió mát chạm màn rèm, Trăng sớm rọi phòng yên tĩnh.
3. (Tính) Thanh nhã. ◎ Như: "u nhã" 幽雅 đẹp đẽ, "thanh u" 清幽 thanh nhã.
4. (Tính) Tối, ám đạm. ◎ Như: "u ám" 幽暗 tối tăm. ◇ Tây du kí 西遊記: "Hắc vân mạc mạc già tinh hán, Đăng hỏa vô quang biến địa u" 黑雲漠漠遮星漢, 燈火無光遍地幽 (Đệ lục thập thất hồi) Mây đen mù mịt che lấp sông Ngân, Đèn lửa không ánh sáng khắp mặt đất tối tăm.
5. (Tính) Ẩn kín. ◎ Như: "u cư" 幽居 ở ẩn. ◇ Đào Uyên Minh 陶淵明: "Phượng ẩn vu lâm, U nhân tại khâu" 鳳隱于林, 幽人在丘 (Mệnh tử 命子) Chim phượng nấp kín ở rừng, Ẩn sĩ ở gò.
6. (Tính) Nhỏ, yếu. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Kim nhật đông phong tự bất thăng, Hóa tác u quang nhập tây hải" 今日東風自不勝, 化作幽光入西海 (Yến đài 燕臺).
7. (Động) Giam cầm. ◇ Tuân Tử 荀子: "Công hầu thất lễ tắc u" 公侯失禮則幽 (Vương bá 王霸) Công hầu thất lễ thì giam lại.
8. (Động) Khiến cho tiêu trầm, làm cho ý chí suy đồi, không còn hăng hái. ◇ Vương Khải Vận 王闓運: "Từ năng u nhân, sử chí bất thân, phi tráng phu chi sự, thịnh thế chi âm dã" 詞能幽人, 使志不申, 非壯夫之事, 盛世之音也 (Bỉ trúc dư âm 比竹餘音, Tự 敘).
9. (Danh) Quỷ thần. ◇ Bắc sử 北史: "Phù chí hiếu thông linh, chí thuận cảm u" 夫至孝通靈, 至順感幽 (Úy Nguyên truyện 尉元傳) Bậc chí hiếu chí thuận cảm động tới thần linh.
10. (Danh) Chỉ cõi âm.
11. (Danh) Châu "U" 幽 ngày xưa. § Nay thuộc đông bắc tỉnh Trực Lệ và tây bắc tỉnh Phụng Thiên.
12. (Danh) Phần mộ. ◎ Như: "u minh" 幽銘.
13. (Danh) § Xem "cửu u" 九幽.
Từ điển Thiều Chửu
② Tối tăm, như cửu u 九幽 nơi âm phủ.
③ Châu U, thuộc phía đông bắc tỉnh Trực Lệ và phía tây bắc tỉnh Phụng Thiên bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ẩn, khuất, sâu xa, thầm kín: 幽居 Ở ẩn; 幽怨 Nỗi oán ẩn kín; 幽恨 Mối hận ẩn kín;
③ Tĩnh mịch, vắng vẻ và yên lặng;
④ (cũ) Âm gian;
⑤ [You] (Họ) U;
⑥ [You] Châu U (phía đông bắc tỉnh Trực Lệ, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 21
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
phồn thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên. § "Chung Quỳ" 鍾馗 là một vị thần trừ tà (theo truyền thuyết nhân gian).
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Kuí] Tên người: 鐘馗 Chung Quỳ (tên một đạo sĩ theo truyền thuyết, nổi tiếng về việc bắt ma quỷ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) "Sung sung" 憧憧: (1) Qua lại không ngừng. (2) Tâm thần bất định. (3) Lông bông, lay động chưa định hẳn.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngu xuẩn.
③ Một âm là tráng. Hám tráng 戇憧 hung ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Xiêm La" 暹羅 tên nước ở phía đông nam châu Á, nay gọi là nước Thái 泰國. § Tục đọc là "tiêm".
Từ điển Thiều Chửu
② Nước Xiêm La 暹羅 ở phía đông nam châu Á, hiện gọi là nước Thái 泰國. Tục đọc là chữ tiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Xian] Nước Xiêm (tên cũ của nước Thái Lan).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) "Xiêm La" 暹羅 tên nước ở phía đông nam châu Á, nay gọi là nước Thái 泰國. § Tục đọc là "tiêm".
Từ điển Thiều Chửu
② Nước Xiêm La 暹羅 ở phía đông nam châu Á, hiện gọi là nước Thái 泰國. Tục đọc là chữ tiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Xian] Nước Xiêm (tên cũ của nước Thái Lan).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Cẩm".
3. (Tính) Tươi đẹp, lộng lẫy. ◎ Như: "cẩm tâm" 錦心 lòng nghĩ khôn khéo, "cẩm tảo" 錦藻 lời văn mĩ lệ.
4. (Tính) Nhiều thứ, nhiều món. ◎ Như: "thập cẩm" 什錦.
Từ điển Thiều Chửu
② Một tiếng để khen ngợi. Như lòng nghĩ khôn khéo gọi là cẩm tâm 錦心, lời văn mĩ lệ gọi là cẩm tảo 錦藻, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 25
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.