Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. "Cố sự" 故事: Chuyện xưa truyền lại, truyện kể, cựu sự, cựu nghiệp. ◇ Sử Kí 史記: "Dư sở vị thuật cố sự, chỉnh tề kì thế truyền, phi sở vị tác dã" 余所謂述故事, 整齊其世傳, 非所謂作也 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Cái tôi gọi là thuật lại chuyện cũ, sắp đặt những tài liệu truyền lại từ các đời, không phải là sáng tác.
3. "Cố sự" 故事: Điển cố. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "Tự "Tây Côn tập" xuất, thì nhân tranh hiệu chi. Thi thể nhất biến, nhi tiên sanh lão bối hoạn kì đa dụng cố sự, chí ư ngữ tích nan hiểu" 自西崑集出, 時人爭效之. 詩體一變, 而先生老輩患其多用故事, 至於語僻難曉 (Lục nhất thi thoại 六一詩話).
4. "Cố sự" 故事: Chuyện xảy ra. § Như "sự cố" 事故. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cật nị liễu tràng tử, thiên thiên hựu náo khởi cố sự lai liễu" 吃膩了腸子, 天天又鬧起故事來了 (Đệ lục thập nhất hồi) Ăn cho đầy ruột rồi mỗi bữa bới ra cho nhiều chuyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Có tình ý thân thiết từ trước. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thập trường diệc bất túy, Cảm tử cố ý trường" 十觴亦不醉, 感子故意長 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Mười chén cũng không say, Vì cảm động ý xưa lâu dài của bạn.
3. Có chủ tâm (pháp luật chỉ tính cách phạm tội của người mặc dù ý thức về hành vi phạm pháp của mình nhưng vẫn làm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Điển tích. § Từ ngữ trong thơ văn dẫn dụng sự việc thời xưa hoặc có lai lịch xuất xứ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã giá hội tử tổng tưởng bất khởi thập ma điển cố xuất xứ lai" 我這會子總想不起什麼典故出處來 (Đệ thập thất hồi) Bây giờ tôi nghĩ mãi cũng chẳng nhớ ra được điển tích nào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Dặn dò, chúc phó. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Bả lễ vật thu tiến khứ, giao phó minh bạch" 把禮物收進去, 交付明白 (Đệ nhị thất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thật là. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tam nhật lưỡng đầu nhi đả liễu can đích đả thân đích, hoàn thị mãi lộng nhĩ nữ nhi đa, hoàn thị nhận chân bất tri vương pháp?" 三日兩頭兒打了乾的打親的, 還是買弄你女兒多, 還是認真不知王法? (Đệ ngũ thập cửu hồi) Ba ngày nay bà đánh hết con nuôi đến con đẻ, có phải bà định khoe nhiều con đấy không? Hóa ra thật là bà không biết gì đến phép tắc hay sao?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Chắc hẳn, có lẽ. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: "Trịnh lão nhi tiên khứ vọng nhất vọng: Tỉnh để hạ hắc đỗng đỗng bất kiến hữu thậm thanh hưởng, nghi tâm nữ nhi thử thì tất cánh tử liễu" 鄭老兒先去望一望: 井底下黑洞洞不見有甚聲響, 疑心女兒此時畢竟死了 (Quyển nhị ngũ).
3. Xong, hết. ◇ Vương Sung 王充: "Bần vô dĩ thường, tắc thân vị quan tác, trách nãi tất cánh" 貧無以償, 則身為官作, 責乃畢竟 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Nghèo khốn không lấy gì đền trả (nợ), phải tự mình làm lao dịch ở phủ quan, nợ rồi sẽ trả xong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.