giản thể
Từ điển phổ thông
2. người tu hành
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Người tiên, nhà đạo gọi những người tu luyện đắc đạo là chân nhân 眞人. Ðạo Phật, đạo Lão nói chữ chân 眞 cũng như bên nhà Nho nói chữ thành 誠.
③ Vẽ truyền thần gọi là tả chân 寫眞, chụp ảnh cũng gọi là tả chân.
④ Cũng viết là chân 真.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thật là, quả là: 太湖風景眞美 Phong cảnh Thái hồ thật là đẹp; 眞高興 Thật là phấn khởi; 眞好 Quả là tốt; 眞可惜 Thật đáng tiếc;
③ Rõ: 看不眞 Nhìn không rõ;
④ [Zhen] (Họ) Chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Thán) Biểu thị giận dữ, khinh bỉ: hứ, hừ, ô hay. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ" 呸! 俺只道那個鄭大官人, 卻原來是殺豬的鄭屠 (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh mổ lợn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. tiếng cãi nhau
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) (thanh) Tiếng cãi nhau.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Con ở, đứa tớ gái. ◎ Như: "nha hoàn" 丫鬟 đứa hầu gái. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa" 雨村遂起身往窗外一看, 原來是一個丫鬟, 在那裏擷花 (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tớ gái, con ở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ nước đọng. § Thông "trư" 瀦.
Từ điển Thiều Chửu
② Chứa nước, cùng nghĩa với chữ trư 瀦.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người đần độn, người ngu như lợn (heo): 他是一頭蠢豬 Nó là đứa ngu như heo;
③ (văn) Chứa nước (như 瀦, bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) (Sự vật) dần dần xâm nhập. ◇ Tư Không Đồ 司空圖: "Viễn bi xuân tảo sấm, Do hữu thủy cầm phi" 遠陂春早滲, 猶有水禽飛 (Độc vọng 獨望).
3. (Động) Chỉ người theo chỗ hở lách vào, chui vào. ◇ Quách Mạt Nhược 郭沫若: "Na nhi chánh trung canh vi tập trước nhất đại đôi nhân, sấm tiến khứ nhất khán, nguyên lai dã tựu thị đả thi mê đích" 那兒正中更圍集著一大堆人, 滲進去一看, 原來也就是打詩謎的 (Sáng tạo thập niên tục thiên 創造十年續篇, Lục).
4. (Động) Nước khô cạn. ◇ Huyền Ứng 玄應: "Hạ lộc viết sấm, sấm, kiệt dã" 下漉曰滲, 滲, 竭也 (Nhất thiết kinh âm nghĩa 一切經音義, Quyển thập nhị).
5. (Động) Làm cho sợ hãi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tương cận tam canh, Phụng Thư tự thụy bất thụy, giác đắc thân thượng hàn mao nhất tác, việt thảng trước việt phát khởi sấm lai" 將近三更, 鳳姐似睡不睡, 覺得身上寒毛一乍, 越躺著越發起滲來 (Đệ bát bát hồi) Chừng canh ba, Phượng Thư đang thiu thiu, giở ngủ giở thức, bỗng thấy lạnh mình sợ hãi, càng nằm càng thấy trong mình rờn rợn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lấy, hái lấy, ngắt lấy. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa" 雨村遂起身往窗外一看, 原來是一個丫鬟, 在那裏擷花 (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hứng đồ (bằng vạt áo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Một trường phái. § Học thuật xuất phát từ một nguồn, gọi là "nhất lưu" 一流.
3. Bậc nhất. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân giá Chân Sĩ Ẩn bẩm tính điềm đạm, (...) đảo thị thần tiên nhất lưu nhân phẩm" 因這甄士隱稟性恬淡, (...) 倒是神仙一流人品 (Đệ nhất hồi).
4. Tên một đơn vị tiền tệ cổ thời "Vương Mãng" 王莽.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Được, được rồi. § Dùng cuối câu, biểu thị mong muốn hoặc bằng lòng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Phái đa phái thiểu, mỗi vị thế xuất nhất phân tựu thị liễu" 派多派少, 每位替出一分就是了 (Đệ tứ thập tam hồi) Chia nhiều chia ít, mỗi người chịu thay bỏ ra một phần là được rồi.
3. Biểu thị đồng ý. ◎ Như: "tựu thị, tựu thị, nhĩ chân thị nhất ngữ trúng đích" 就是, 就是, 你真是一語中的.
4. (Liên) Ví như, dù cho, dù rằng, ... § Thường dùng với chữ "dã" 也 trong câu theo sau: dù cho ... cũng ... ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: "Thùy tri giá nhân sanh tại thế, nguyên lai bất chỉ ư nhất ẩm nhất trác đô hữu tiền định, tựu thị thiêu nhất căn sài, sử nhất oản thủy, dã đô hữu nhất định đích phận số" 誰知這人生在世, 原來不止於一飲一啄都有前定, 就是燒一根柴, 使一碗水, 也都有一定的分數 (Đệ nhị bát hồi) Hay đâu người ta sống ở đời, xưa nay nào chỉ ngừng ở chỗ miếng ăn miếng uống đều do tiền định, ngay cả đốt một khúc củi, cầm một chén nước, cũng đều có số trời định sẵn.
5. (Liên) Thì, chỉ là... (biểu thị chuyển chiết). § Cũng như nói "bất quá" 不過, "chỉ thị" 只是. ◎ Như: "giá hài tử chân bất thác, tựu thị nội hướng liễu nhất điểm" 這孩子真不錯,就是內向了一點.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Trăm họ, người đời. ◇ Thái Bình Thiên Quốc cố sự ca dao tuyển 太平天國故事歌謠選: "Thanh triều quan lại, hủ hóa bất kham, phi tảo trừ tịnh tận, vô dĩ an chúng sanh" 清朝官吏, 腐化不堪, 非掃除凈盡, 無以安眾生 (Khởi nghĩa tiền tịch 起義前夕).
3. Chỉ các động vật ngoài người ta. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chúng sanh hảo độ nhân nan độ, nguyên lai nhĩ giá tư ngoại mạo tướng nhân, đảo hữu giá đẳng tặc tâm tặc can" 眾生好度人難度, 原來你這廝外貌相人, 倒有這等賊心賊肝 (Đệ tam thập hồi).
4. Tiếng mắng chửi. § Cũng như nói "súc sinh" 畜牲. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Nhĩ giá cá đọa nghiệp đích chúng sanh, đáo minh nhật bất tri tác đa thiểu tội nghiệp" 你這個墮業的眾生, 到明日不知作多少罪業 (Đệ thập cửu hồi).
5. Phật giáo dụng ngữ: Dịch tiếng Phạn "Sattva", còn dịch là "hữu tình" 有情. Có nhiều nghĩa: (1) Người ta cùng sinh ở đời. ◇ Diệu Pháp Liên Hoa Kinh văn cú 妙法蓮華經文句: "Kiếp sơ quang âm thiên, hạ sanh thế gian, vô nam nữ tôn ti chúng cộng sanh thế, cố ngôn chúng sanh" 劫初光音天, 下生世間, 無男女尊卑眾共生世, 故言眾生 ("Thích phương tiện phẩm" dẫn "Trung A Hàm thập nhị"《釋方便品》引《中阿含十二》). (2) Do nhiều pháp hòa hợp mà sinh ra. ◇ Đại thừa nghĩa chương 大乘義章: "Y ư ngũ uẩn hòa hợp nhi sanh, cố danh chúng sanh" 依於五陰和合而生, 故名眾生 (Thập lục thần ngã nghĩa 十六神我義). (3) Trải qua nhiều sống chết. ◇ Đại thừa nghĩa chương 大乘義章: "Đa sanh tương tục, danh viết chúng sanh" 多生相續, 名曰眾生 (Thập bất thiện nghiệp nghĩa 十不善業義).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bây giờ, hiện tại. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Tuy nhiên cửu hậu thành giai phối, nại thì gian chẩm bất bi đề" 雖然久後成佳配, 奈時間怎不悲啼 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết) Mặc dù sau này sẽ thành lứa đôi tốt đẹp, nhưng giờ đây sao khỏi kêu thương. § Nhượng Tống dịch thơ: Mai sau dù đủ lứa no đôi, Lúc này hồ dễ gượng cười làm khuây.
3. Một khoảng thời gian, nhất đoạn thời gian. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Tha sanh trường tại Bắc Bình đích thư hương môn đệ, hạ kì, phú thi, tác họa, ngận tự nhiên địa tại tha đích sanh hoạt lí chiếm liễu ngận đa đích thì gian" 他生長在北平的書香門第, 下棋, 賦詩, 作畫, 很自然地在他的生活裏占了很多的時間 (Bắc Kinh nhân 北京人, Đệ nhất mạc).
4. Có lần, có lúc. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nguyên lai thị bổn quản Cao thái úy đích nha nội, bất nhận đắc kinh phụ, thì gian vô lễ" 原來是本管高太尉的衙內, 不認得荊婦, 時間無禮 (Đệ thất hồi) Vốn là cậu ấm của quan thầy tôi là Cao thái úy, vì không biết là tiện nội, nên đã có lần vô lễ.
5. Chỉ hệ thống quá khứ, hiện tại, tương lai lưu chuyển liên tục không gián đoạn. § Nói tương đối với "không gian" 空間.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.