phồn thể
Từ điển phổ thông
2. láng giềng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Láng giềng, các nhà ở gần nhau. ◎ Như: "trạch lân" 擇鄰 chọn láng giềng.
3. (Danh) Người thân cận. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử viết: Đức bất cô, tất hữu lân" 子曰: 德不孤, 必有鄰 (Lí nhân 里仁) Khổng Tử nói: Người có đức thì không cô độc, tất có người kề cận giúp đỡ.
4. (Động) Tiếp cận, gần gũi. ◇ Thanh sử cảo 清史稿: "Hắc Long giang bắc lân Nga La Tư" 黑龍江北鄰俄羅斯 (Phú Tăng A 富僧阿傳) Hắc Long giang phía bắc tiếp giáp Nga La Tư.
5. (Tính) Gần, sát, láng giềng. ◎ Như: "lân quốc" 鄰國 nước láng giềng, "lân cư" 鄰居 người láng giềng, "lân thôn" 鄰村 làng bên cạnh, "lân tọa" 鄰座 chỗ bên cạnh.
Từ điển Thiều Chửu
② Gần kề, tới. Như người sắp chết gọi là dữ quỷ vi lân 與鬼爲鄰 gần kề với ma.
③ Kẻ giúp đỡ hai bên tả hữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lân cận, bên cạnh: 鄰國 Nước lân cận; 鄰縣 Huyện lân cận; 鄰家 Nhà bên cạnh; 鄰座 Ghế bên cạnh;
③ (văn) Gần kề: 與鬼爲鄰 Gần kề với quỷ, sắp chết;
④ (văn) Người trợ giúp kề cận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 14
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái lưới
3. bày biện
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát. ◇ Tây sương kí 西廂記: "La duệ sinh hàn" 羅袂生寒 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Tay áo là làm cho lạnh.
3. (Danh) Một loại đồ dùng ở mặt dưới có lưới để sàng, lọc bột hoặc chất lỏng.
4. (Danh) Họ "La".
5. (Động) Bắt, bộ tróc.
6. (Động) Bao trùm, bao quát. ◎ Như: "bao la vạn tượng" 包羅萬象.
7. (Động) Giăng, bày. ◎ Như: "la liệt" 羅列 bày khắp cả, "la bái" 羅拜 xúm lại mà lạy. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền" 平生親友, 羅拜柩前 (Tế Thôi Tương Công Văn 祭崔相公文) Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.
8. (Động) Thu thập, chiêu tập, tìm kiếm. ◎ Như: "la trí nhân tài" 羅致人才 chiêu tập người tài.
9. (Động) Ứớc thúc, hạn chế. ◇ Vương An Thạch 王安石: "Phương kim pháp nghiêm lệnh cụ, sở dĩ la thiên hạ chi sĩ, khả vị mật hĩ" 方今法嚴令具, 所以羅天下之士, 可謂密矣 (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư 上仁宗皇帝言事書).
Từ điển Thiều Chửu
② Là, một thứ sệt bằng tơ mỏng để mặc mát.
③ Bày vùng. Như la liệt 羅列 bày vòng quanh đầy cả. La bái 羅拜 xúm lại mà lạy. Bạch Cư Dị 白居易: Bình sinh thân hữu, la bái cữu tiền 平生親友,羅拜柩前 bạn bè lúc còn sống, xúm lạy trước linh cữu.
④ Quây lưới để bắt chim. Vì thế nên chiêu tập được nhiều người tài đến với mình gọi là la trí 羅致.
⑤ La la 羅羅 thoáng, không đặc rít gọi là la la.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giăng lưới bắt, quây lưới bắt (chim): 門可羅雀Có thể dăng lưới bắt sẻ ngay trước cửa, cảnh tượng hiu quạnh;
③ Sưu tập: 羅致 Chiêu mộ; 網羅 Gom góp; 搜羅 Thu nhặt, sưu tập;
④ Trưng bày, bày ra: 羅列 Bày ra; 星羅棋布 Bủa dăng khắp nơi, chằng chịt;
⑤ Giần, rây: 銅絲羅 Giần dây thép; 絹羅 Rây tơ; 把麵再羅一過兒 Đem bột rây qua một lượt;
⑥ Là, the (hàng dệt bằng tơ lụa): 羅衣 Áo lụa; 羅扇 Quạt the; 綾羅綢緞 The lụa lượt là;
⑦ (loại) Mười hai tá, mười hai lố (= 114 cái) (Gross);
⑧ [Luó] (Họ) La. Xem 囉 [luo], [luo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 42
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. khoác ngoài
3. lồng ghép
4. khách sáo
5. nhử, lừa
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dây thắng (xe, ngựa, v.v.). ◎ Như: "đại xa sáo" 大車套 bộ dây buộc xe.
3. (Danh) Kiểu, thói, cách. ◎ Như: "lão sáo" 老套 kiểu cách cũ, "tục sáo" 俗套 thói tục.
4. (Danh) Khuôn khổ, lề lối có sẵn. ◎ Như: "khách sáo" 客套 lối khách khí, lối xã giao. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đãn ngã tưởng, lịch lai dã sử, giai đạo nhất triệt, mạc như ngã giá bất tá thử sáo giả, phản đảo tân kì biệt trí" 但我想, 歷來野史, 皆蹈一轍, 莫如我這不借此套者, 反倒新奇別致 (Đệ nhất hồi) Nhưng tôi thiết tưởng, những chuyện dã sử xưa nay, đều giẫm lên một vết xe cũ, sao bằng cái chuyện của tôi không mượn khuôn sáo đó, (mà) đảo lộn mới lạ khác biệt.
5. (Danh) Chỗ đất hay sông uốn cong. ◎ Như: "hà sáo" 河套 khúc sông cong.
6. (Danh) Lượng từ: bộ, tổ, hồi. ◎ Như: "nhất sáo trà cụ" 一套茶具 một bộ đồ uống trà, "nhất sáo lí luận" 一套理論 một hồi lí luận. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đương hạ tức mệnh tiểu đồng tiến khứ, tốc phong ngũ thập lưỡng bạch ngân, tịnh lưỡng sáo đông y" 當下即命小童進去, 速封五十兩白銀, 並兩套冬衣 (Đệ nhất hồi) Liền sai tiểu đồng vào lấy (và) đưa cho ngay năm mươi lạng bạc cùng hai bộ quần áo mặc mùa đông.
7. (Động) Trùm, mặc ngoài. ◎ Như: "sáo kiện ngoại y" 套件外衣 khoác áo ngoài, "sáo thượng mao y" 套上毛衣 mặc thêm áo len.
8. (Động) Lồng, nối ghép. ◎ Như: "sáo sắc" 套色 lồng màu (kĩ thuật in).
9. (Động) Mô phỏng, bắt chước. ◎ Như: "sáo công thức" 套公式 phỏng theo công thức.
10. (Động) Lôi kéo. ◎ Như: "sáo giao tình" 套交情 lân la làm quen, gây cảm tình.
11. (Động) Nhử, lừa, đưa vào tròng. ◎ Như: "dụng thoại sáo tha" 用話套他 nói nhử anh ta.
12. (Động) Buộc, đóng (xe, ngựa, v.v.). ◎ Như: "sáo xa" 套車 đóng xe (vào súc vật), "sáo mã" 套馬 đóng ngựa.
13. (Tính) Trùm ngoài, bọc thêm bên ngoài. ◎ Như: "sáo hài" 套鞋 giày đi mưa (giày lồng), "sáo khố" 套褲 quần lồng.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái bao ở ngoài đồ gọi là sáo. Như bút sáo 筆套 thắp bút.
③ Bị người ta lung lạc gọi là lạc sáo 落套 giản dị mộc mạc không bị xô đẩy với đời gọi là thoát sáo 脫套 nghĩa là thoát khỏi cái vòng trần tục.
④ Phàm bắt chước lượm lấy văn tự người khác hay nói đuôi người ta đều gọi là sáo, như sáo ngữ 套語 câu nói đã thành lối.
⑤ Chỗ đất cong cũng gọi là sáo, như hà sáo 河套 khúc sông cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chụp vào, trùm vào, mặc (bên ngoài): 套上毛衣 Mặc thêm áo len (bên ngoài);
③ Vỏ, bao đựng: 筆套 Tháp bút; 被套 Vỏ chăn bông;
④ Bộ: 做一套衣服 May một bộ quần áo; 買一套書 Mua một bộ sách;
⑤ Rập khuôn, khuôn sáo, bê nguyên xi: 這段是從別人文章上套下來的 Đoạn này bê nguyên xi từ bài văn của một người khác; 脫套 Ra khỏi khuôn sáo, thoát ngoài thói đời; 套語 Lời khuôn sáo;
⑥ Thòng lọng: 套索 Thòng lọng;
⑦ Buộc súc vật kéo vào xe, đóng xe.【套車】sáo xa [tàoche] Đóng xe, mắc xe vào súc vật;
⑧ (văn) Khúc cong: 河套 Khúc sông cong.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. viền mép, viền gấu
3. chắp nối
4. lùng bắt
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chắp sợi, đánh thừng. § Dùng như "tích" 績.
3. (Động) May, khâu. ◎ Như: "tập hài khẩu" 緝鞋口 khâu mép giày.
4. (Động) Chắp nối. ◎ Như: "biên tập" 編緝 biên chép. § Ghi chú: Sách đã rách nát biên chép chắp nối lại gọi là "biên tập". Bây giờ thường dùng chữ "tập" 輯 nghĩa là biên tập tài liệu các sách lại cho thành một tập cho gọn gàng.
5. (Động) Lùng bắt. ◎ Như: "tập đạo" 緝盜 bắt cướp. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tạc nhật hữu tam tứ cá tố công đích lai lân xá nhai phường đả thính đắc khẩn, chỉ phạ yêu lai thôn lí tập bộ ân nhân" 昨日有三四個做公的來鄰舍街坊打聽得緊, 只怕要來村裏緝捕恩人 (Đệ tứ hồi) Hôm qua có ba bốn người lính công sai đến khu phường nhà lân cận dò la gắt gao, chỉ sợ chúng sẽ tới thôn này để lùng bắt ân nhân.
6. (Động) Tụ hợp.
Từ điển Thiều Chửu
② Viền mép, viền gấu.
③ Chắp nối, như biên tập 編緝 biên chép. Sách đã rách nát biên chép chắp nối lại gọi là biên tập. Bây giờ thường dùng chữ tập 輯 nghĩa là biên tập tài liệu các sách lại cho thành một tập cho gọn gàng.
④ Lùng bắt, như tập đạo 緝盜 bắt cướp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Chắp sợi, đánh thừng;
③ (văn) Viền mép, viền gấu;
④ (văn) Chắp nối, tập hợp: 編緝 Biên tập Xem 緝 [ji].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thuốc nghiền nhỏ, phấn sáp màu trắng. ◎ Như: "diện sương" 面霜 kem thoa mặt.
3. (Danh) Năm. ◇ Lí Bạch 李白: "Bạch cốt hoành thiên sương" 白骨橫千霜 (Cổ phong ngũ thập cửu thủ 古風五十九首) Xương trắng vắt ngang ngàn năm.
4. (Tính) Trắng; biến thành màu trắng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Sương bì lựu vũ tứ thập vi, Đại sắc tham thiên nhị thiên xích" 霜皮溜雨四十圍, 黛色參天二千尺 (Cổ bách hành 古柏行) Vỏ trắng (của cây bách cổ thụ), mưa gội, bốn chục ôm, Màu xanh đen cao ngất trời hai nghìn thước. ◇ Phạm Vân 范雲: "Bất sầu thư nan kí, Đãn khủng tấn tương sương" 不愁書難寄, 但恐鬢將霜 (Tống biệt 送別).
5. (Tính) Trong trắng, cao khiết. ◎ Như: "sương nữ" 霜女 (chỉ hoa mai), "sương tiết" 霜節. ◇ Lục Cơ 陸機: "Tâm lẫm lẫm dĩ hoài sương, Chí miễu miễu nhi lâm vân" 心懍懍以懷霜, 志眇眇而臨雲 (Văn phú 文賦).
6. (Tính) Lạnh lùng, lãnh khốc. ◇ Nam sử 南史: "Vương tư viễn hằng như hoài băng, thử nguyệt diệc hữu sương khí" 王思遠恒如懷冰, 暑月亦有霜氣 (Lục Tuệ Hiểu truyện 陸慧曉傳).
7. (Tính) Nghiêm khắc. ◎ Như: "sương pháp" 霜法.
8. (Tính) Sắc, bén, nhọn. ◇ Tả Tư 左思: "Cương thốc nhuận, sương nhận nhiễm" 鋼鏃潤, 霜刃染 (Ngô đô phú 吳都賦).
9. (Động) Rơi rụng, tàn tạ (vì gặp phải sương móc). ◇ Mạnh Giao 孟郊: "Sài lang nhật dĩ đa, Thảo mộc nhật dĩ sương" 豺狼日已多, 草木日已霜 (Cảm hoài 感懷).
Từ điển Thiều Chửu
② Hàng năm, năm. Lí Bạch 李白: Bạch cốt hoành thiên sương 白骨橫千霜 xương trắng vắt ngang ngàn năm.
③ Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là sương.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Váng trắng, phấn trắng: 鹽霜 Váng trắng, sương muối; 霜髮 Tóc sương, tóc bạc phơ;
③ Thuốc bột trắng;
④ Lãnh đạm, thờ ơ;
⑤ Trong trắng: 心懍懍以懷霜 Lòng nơm nớp ấp ủ một tâm tư trong trắng (Lục Cơ: Văn phú);
⑥ (văn) Năm: 白骨橫千霜 Xương trắng vắt ngang ngàn năm (Lí Bạch: Cổ phong ngũ thập cửu thủ); 簷隱千霜樹 Mái nhà ẩn nấp cây ngàn năm (Ngô Mại Viễn: Trường tương tư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhăn, nheo, nhíu, cau, chau
3. buồn rầu
4. đá
5. bước theo sau
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Quẫn bách, khốn quẫn. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ, nhi hương lân chi sanh nhật túc" 自吾氏三世居是鄉, 積於今六十歲矣, 而鄉鄰之生日蹙 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm, mà cuộc sống của người trong làng xóm mỗi ngày một quẫn bách.
3. (Tính) Buồn rầu, khổ não. ◎ Như: "tần túc" 嚬蹙 buồn rười rượi, "túc nhiên" 蹙然 buồn bã, không vui.
4. (Tính) Cung kính, kính cẩn. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Dong nhĩ túc" 容爾蹙 (Sĩ tương kiến lễ 士相見禮) Vẻ mặt kính cẩn.
5. (Tính) Bất an, không yên lòng. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thuấn kiến Cổ Tẩu, kì dong hữu túc" 舜見瞽瞍, 其容有蹙 (Vạn Chương thượng 萬章上) Khi (vua) Thuấn thấy Cổ Tẩu, vẻ mặt ông ta có vẻ không yên lòng.
6. (Tính) Hẹp, chật. ◇ Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: "Nhiên kim thiên hạ thuế phú bất quân, phú giả địa quảng tô khinh, bần giả địa túc tô trọng" 然今天下稅賦不均, 富者地廣租輕, 貧者地蹙租重 (Tống chân tông 宋真宗) Nhưng nay thuế phú trong thiên hạ không đồng đều, nhà giàu đất rộng thuế nhẹ, người nghèo đất hẹp thuế nặng.
7. (Động) Gần sát, tiếp cận. ◇ La Ẩn 羅隱: "Giang túc hải môn phàm tán khứ" 江蹙海門帆散去 (Quảng Lăng khai nguyên tự các thượng tác 廣陵開元寺閣上作) Ở cửa biển gần sát sông buồm đã buông ra đi.
8. (Động) Bức bách. ◎ Như: "túc bách" 蹙迫 bức bách, "túc kích" 蹙擊 truy kích.
9. (Động) Cau, nhíu, nhăn. ◎ Như: "túc mi" 蹙眉 chau mày, "túc ngạch" 蹙額 nhăn mặt. ◇ Lí Bạch 李白: "Mĩ nhân quyển châu liêm, Thâm tọa túc nga mi" 美人捲珠簾, 深坐蹙蛾眉 (Oán tình 怨情) Người đẹp cuốn rèm châu, Ngồi lặng chau đôi mày.
10. (Động) Thu ngắn, thu nhỏ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kim dã nhật túc quốc bách lí" 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày nay mỗi ngày nước thu nhỏ lại trăm dặm.
11. (Động) Thành công, thành tựu.
12. (Động) Một phương pháp dùng kim thêu làm cho sợi thật sát chặt. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Tú la y thường chiếu mộ xuân, Túc kim khổng tước ngân kì lân" 繡羅衣裳照暮春, 蹙金孔雀銀麒麟 (Lệ nhân hành 麗人行) Áo xiêm lụa là lấp lánh ngày cuối xuân, Chỉ vàng thêu hình chim công, sợi bạc thêu hình kì lân.
13. Một âm là "xúc". (Động) Đá, giẫm chân lên. § Thông "xúc" 蹴. ◇ Lễ Kí 禮記: "Dĩ túc xúc" 以足蹙 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Lấy chân đá.
Từ điển Thiều Chửu
② Buồn rầu. Như tần túc 嚬蹙 buồn rười rượi, sịu mặt.
③ Kính cẩn, vẻ kính cẩn.
④ Một âm là xúc. Đá.
⑤ Theo đuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhăn, nheo, nhíu, cau, chau: 蹙眉 Chau mày; 蹙額 Nhăn mặt;
③ (văn) Buồn rầu;
④ (văn) Đá (dùng như 蹴);
⑤ (văn) Bước theo sau (dùng như 蹴).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. nhăn, nheo, nhíu, cau, chau
3. buồn rầu
4. đá
5. bước theo sau
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Quẫn bách, khốn quẫn. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ, nhi hương lân chi sanh nhật túc" 自吾氏三世居是鄉, 積於今六十歲矣, 而鄉鄰之生日蹙 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm, mà cuộc sống của người trong làng xóm mỗi ngày một quẫn bách.
3. (Tính) Buồn rầu, khổ não. ◎ Như: "tần túc" 嚬蹙 buồn rười rượi, "túc nhiên" 蹙然 buồn bã, không vui.
4. (Tính) Cung kính, kính cẩn. ◇ Nghi lễ 儀禮: "Dong nhĩ túc" 容爾蹙 (Sĩ tương kiến lễ 士相見禮) Vẻ mặt kính cẩn.
5. (Tính) Bất an, không yên lòng. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Thuấn kiến Cổ Tẩu, kì dong hữu túc" 舜見瞽瞍, 其容有蹙 (Vạn Chương thượng 萬章上) Khi (vua) Thuấn thấy Cổ Tẩu, vẻ mặt ông ta có vẻ không yên lòng.
6. (Tính) Hẹp, chật. ◇ Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: "Nhiên kim thiên hạ thuế phú bất quân, phú giả địa quảng tô khinh, bần giả địa túc tô trọng" 然今天下稅賦不均, 富者地廣租輕, 貧者地蹙租重 (Tống chân tông 宋真宗) Nhưng nay thuế phú trong thiên hạ không đồng đều, nhà giàu đất rộng thuế nhẹ, người nghèo đất hẹp thuế nặng.
7. (Động) Gần sát, tiếp cận. ◇ La Ẩn 羅隱: "Giang túc hải môn phàm tán khứ" 江蹙海門帆散去 (Quảng Lăng khai nguyên tự các thượng tác 廣陵開元寺閣上作) Ở cửa biển gần sát sông buồm đã buông ra đi.
8. (Động) Bức bách. ◎ Như: "túc bách" 蹙迫 bức bách, "túc kích" 蹙擊 truy kích.
9. (Động) Cau, nhíu, nhăn. ◎ Như: "túc mi" 蹙眉 chau mày, "túc ngạch" 蹙額 nhăn mặt. ◇ Lí Bạch 李白: "Mĩ nhân quyển châu liêm, Thâm tọa túc nga mi" 美人捲珠簾, 深坐蹙蛾眉 (Oán tình 怨情) Người đẹp cuốn rèm châu, Ngồi lặng chau đôi mày.
10. (Động) Thu ngắn, thu nhỏ. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kim dã nhật túc quốc bách lí" 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày nay mỗi ngày nước thu nhỏ lại trăm dặm.
11. (Động) Thành công, thành tựu.
12. (Động) Một phương pháp dùng kim thêu làm cho sợi thật sát chặt. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Tú la y thường chiếu mộ xuân, Túc kim khổng tước ngân kì lân" 繡羅衣裳照暮春, 蹙金孔雀銀麒麟 (Lệ nhân hành 麗人行) Áo xiêm lụa là lấp lánh ngày cuối xuân, Chỉ vàng thêu hình chim công, sợi bạc thêu hình kì lân.
13. Một âm là "xúc". (Động) Đá, giẫm chân lên. § Thông "xúc" 蹴. ◇ Lễ Kí 禮記: "Dĩ túc xúc" 以足蹙 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Lấy chân đá.
Từ điển Thiều Chửu
② Buồn rầu. Như tần túc 嚬蹙 buồn rười rượi, sịu mặt.
③ Kính cẩn, vẻ kính cẩn.
④ Một âm là xúc. Đá.
⑤ Theo đuổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhăn, nheo, nhíu, cau, chau: 蹙眉 Chau mày; 蹙額 Nhăn mặt;
③ (văn) Buồn rầu;
④ (văn) Đá (dùng như 蹴);
⑤ (văn) Bước theo sau (dùng như 蹴).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hung ác (mặt mày). ◇ Đại Đường Tam Tạng thủ kinh thi thoại thượng 大唐三藏取經詩話上: "Chỉ kiến kì lân tấn tốc, sư tử tranh vanh, bãi vĩ diêu đầu, xuất lâm nghênh tiếp" 只見麒麟迅速, 獅子崢嶸,擺尾搖頭, 出林迎接 Chỉ thấy kì lân nhanh nhẹn, sư tử dữ tợn, quẫy đuôi rung đầu, ra khỏi rừng nghênh tiếp.
3. Lạnh buốt, lạnh lùng. ◇ La Ẩn 羅隱: "Nam san tuyết sạ tình, Hàn khí chuyển tranh vanh" 南山雪乍晴, 寒氣轉崢嶸 (Tuyết tễ 雪霽) Núi nam tuyết chợt tạnh, Khí lạnh chuyển thành giá buốt.
4. Xuất chúng, vượt trội. ◎ Như: "đầu giốc tranh vanh" 頭角崢嶸 tài hoa kiệt xuất.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Làng. § Ngày xưa, chỗ dân ở 25 nhà gọi là "lí".
3. (Danh) Xóm phường, hàng phố. ◎ Như: "lí hạng" 里巷 ngõ xóm, "lân lí" 鄰里 hàng xóm.
4. (Danh) Quê hương, quê nhà. ◎ Như: "cố lí" 故里 quê cũ. ◇ Giang Yêm 江淹: "Cát từ nhẫn ái, li bang khứ lí" 割慈忍愛, 離邦去里 (Biệt phú 別賦) Dứt bỏ mẹ cha, lìa xứ xa quê.
5. (Danh) Lượng từ: dặm (đơn vị chiều dài). § Ngày xưa 360 bước là một dặm; ngày nay, "công lí" 公里 là một nghìn thước (1000 m).
6. (Danh) Bên trong. § Thông 裡.
7. § Giản thể của 裏, 裡.
Từ ghép 25
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. dặm
Từ điển phổ thông
2. lần lót áo
Từ điển Thiều Chửu
② Dặm, 360 bước là một dặm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phía trong: 裏屋 Nhà trong; 裏圈 Vòng trong;
③ Trong: 手裏 Trong tay; 箱子裏 Trong hòm; 話裏有話 Nói bóng;
④ Nơi, bên, đằng, phía: 這裏 Nơi đây; 那裏 Bên kia; 頭裏 Đằng trước;
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quê hương: 故里 Quê nhà;
③ Xóm, làng (thời xưa gồm 25 nhà);
④ Dặm (500 mét);
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vải nhỏ. ◇ Liệt Tử 列子: "Ý a tích" 衣阿錫 (Chu Mục vương 周穆王) Mặc áo vải lụa mịn.
3. (Danh) Gọi tắt của "tích trượng" 錫杖 gậy tầm xích, bằng thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng, dùng cho các tỉ-khiêu mang đi khất thực.
4. (Danh) Họ "Tích".
5. (Danh) "Tích Lan" 錫蘭 tên nước (Ceylon, Sri Lanka).
6. (Tính) Làm bằng thiếc. ◎ Như: "tích quán" 錫罐 lọ bằng thiếc.
7. (Động) Cho, tặng, cấp. § Thông "tứ" 賜.
Từ điển Thiều Chửu
② Cho, phàm các cái của triều đình ban cho thưởng cho đều gọi là tích.
③ Vải nhỏ.
④ Gậy tầm xích của nhà chùa dùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Ban cho, ban thưởng;
③ Cây tầm xích (của các nhà sư);
④ [Xi] (Họ) Tích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.