Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ sườn khung hoặc chủ thể (thi văn, sự vật). ◇ Hồ Thích 胡適: "Chương Bỉnh Lân đích văn chương, sở dĩ năng tự thành nhất gia, dã tịnh phi nhân vi tha mô phảng Ngụy Tấn, chỉ thị nhân vi tha hữu học vấn tố để tử, hữu luận lí tố cốt cách" 章炳麟 的文章, 所以能自成一家, 也並非因為他模仿魏 晉, 只是因為他有學問做底子, 有論理做骨格 (Ngũ thập niên lai Trung Quốc chi văn học 五十年來中國之文學, Thất).
3. Khí cốt, phẩm cách. ◇ Tưởng Quang Từ 蔣光慈: "Ngã tưởng, nhất cá nhân tổng yếu hữu điểm cốt cách, quyết bất ưng như ngưu trư nhất bàn đích tuần phục" 我想, 一個人總要有點骨格, 決不應如牛豬一般的馴服 (Thiếu niên phiêu bạc giả 少年飄泊者, Thập thất).
4. Khí chất, nghi thái. ◇ Trịnh Quang Tổ 鄭光祖: "Thử tử sanh đích hình dong đoan chánh, cốt cách thanh kì, phi đẳng nhàn chi nhân dã" 此子生的形容端正, 骨格清奇, 非等閑之人也 ( Y Duẫn canh Sằn 伊尹耕莘, Đệ nhất chiếp 第一摺).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Ma trơi. § Cũng gọi là: "lân hỏa" 燐火, "quỷ hỏa" 鬼火. ◇ Liệt Tử 列子: "Dương can hóa vi địa cao, mã huyết chi vi chuyển lân dã, nhân huyết chi vi dã hỏa dã" 羊肝化為地皋, 馬血之為轉鄰也, 人血之為野火也 (Thiên thụy 天瑞).
3. Kiếm chuyện đòi hỏi thêm, vòi vĩnh. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "(Vũ Tùng) vấn đạo: "Quá mại, nhĩ na chủ nhân gia tính thậm ma?" Tửu bảo đáp đạo: "Tính Tưởng." Vũ Tùng đạo: "Khước như hà bất tính Lí?" Na phụ nhân thính liễu đạo: "Giá tư na lí cật túy liễu, lai giá lí thảo dã hỏa ma"" (武松)問道: "過賣, 你那主人家姓甚麼?" 酒保答道: "姓蔣." 武松道: "卻如何不姓李?" 那婦人聽了道: 這廝那裏吃醉了, 來這裏討野火麼 (Đệ nhị thập cửu hồi) (Vũ Tùng) hỏi: "Này anh bán hàng, chủ anh họ là gì?" Tửu bảo đáp: "Họ Tưởng." Vũ Tùng hỏi: "Sao không họ Lí?" Người đàn bà (chủ quán) nghe thấy, nói (với tửu bảo): "Tên này say rượu rồi, hay là lại muốn tới vòi vĩnh".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Số người trong nhà hoặc trong dòng họ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vương Duẫn hựu mệnh Lã Bố đồng Hoàng Phủ Tung, Lí Túc lĩnh binh ngũ vạn, chí Mi Ổ sao tịch Đổng Trác gia sản, nhân khẩu" 王允又命呂布同皇甫嵩, 李肅領兵五萬, 至郿塢抄籍董卓家產, 人口 (Đệ cửu hồi) Vương Doãn lại sai Lã Bố cùng Hoàng Phủ Tung, Lí Túc lĩnh năm vạn quân đến Mi Ổ tịch biên gia sản và người nhà.
3. Mồm miệng người. Chỉ lời nói, bàn luận. ◎ Như: "quái chích nhân khẩu" 膾炙人口. ◇ Hồ Ứng Lân 胡應麟: "Duy kì hiếu lập dị danh, cố phân phân nhân khẩu bất dĩ" 惟其好立異名, 故紛紛人口不已 (Thi tẩu 詩藪, Di dật thượng 遺逸上上).
4. Toàn thể những người dân có hộ tịch ở trong một khu vực trong một thời gian nhất định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Thương xót, ai mẫn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khả liên Hán thất thiên hạ, tứ bách dư niên, đáo thử nhất đán hưu hĩ" 可憐漢室天下, 四百餘年, 到此一旦休矣 (Đệ nhị hồi) Chỉ tiếc cơ nghiệp nhà Hán hơn bốn trăm năm đến nay tiêu diệt trong một ngày.
3. Đáng yêu, khiến cho người ta yêu thích. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Xuân thảo hà tằng hiết, Hàn hoa diệc khả liên" 春草何曾歇, 寒花亦可憐 (Thu nhật quỳ phủ vịnh hoài 秋日夔府詠懷).
4. Làm cho người ta ham muốn. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Tỉ muội đệ huynh giai liệt thổ, Khả liên quang thải sanh môn hộ" 姊妹弟兄皆列土, 可憐光彩生門戶 (Trường hận ca 長恨歌) Chị em và anh em nàng đều được vua ban phẩm tước, cắt đất đai cho, Làm cho người ta ham muốn vẻ sáng sủa, rực rỡ phát sinh ra trong cửa nhà.
5. Làm cho người ta tiếc hận. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Khả liên dạ bán hư tiền tịch, Bất vấn thương sinh vấn quỷ thần" 可憐夜半虛前席, 不問蒼生問鬼神 (Giả Sinh 賈生).
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khoẻ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thú còn non. ◎ Như: "mã câu tử" 馬駒子 ngựa con, "lư câu tử" 驢駒子 lừa con. ◇ Vương Vũ Xưng 王禹偁: "Chân kì lân chi câu, phượng hoàng chi sồ dã" 真麒麟之駒, 鳳凰之雛也 (Thần đồng ... liên cú tự 神童...聯句序) Đúng là con nhỏ của kì lân, chim non của phượng hoàng vậy.
3. (Danh) Họ "Câu".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Con: 駒子 Ngựa con, lừa con;
③ (Ngb) (Bóng) mặt trời: 駒光過隙 Bóng mặt trời chạy qua cửa sổ (thời gian đi quá nhanh); 駒隙 Thời gian trôi nhanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
Từ điển trích dẫn
2. Thông đồng, câu kết. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Tha gia lí giao kết khâm phạm, tàng trứ khâm tang" 他家裡交結欽犯, 藏著欽贓 (Đệ thập tam hồi).
3. Liên tiếp nhau, nối liền nhau. ◇ Phùng Chí 馮贄: "Cửu tiên điện ngân tỉnh, hữu lê nhị chu, chi diệp giao kết, cung trung hô vi thư hùng thụ" 九仙殿銀井, 有梨二株, 枝葉交結, 宮中呼為雌雄樹 (Vân Tiên tạp kí 雲仙雜記, Quyển tam).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Động, dao động. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Hoàng Hà diêu dong thiên thượng lai, Ngọc lâu ảnh cận Trung Thiên đài" 黃河搖溶天上來, 玉樓影近中天臺 (Hà dương 河陽).
3. (Tính) Tràn đầy (nước). ◇ Giang Yêm 江淹: "Uyên lân hống dong hề, Sở thủy nhi Ngô giang" 淵潾澒溶兮, 楚水而吳江 (Giang thượng chi san phú 江上之山賦).
4. (Tính) Lớn, thịnh.
5. (Tính) Vẻ an nhàn.
6. § Thông "dong" 容. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Thính ngôn chi đạo, dong nhược thậm túy" 聽言之道, 溶若甚醉 (Dương quyền 揚權). § Chữ "dong" 溶 ở đây có nghĩa là "dong mạo" 容貌.
7. § Ghi chú: Cũng đọc là "dung".
Từ điển Thiều Chửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. hòa tan
3. lưu thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Động, dao động. ◇ Lí Thương Ẩn 李商隱: "Hoàng Hà diêu dong thiên thượng lai, Ngọc lâu ảnh cận Trung Thiên đài" 黃河搖溶天上來, 玉樓影近中天臺 (Hà dương 河陽).
3. (Tính) Tràn đầy (nước). ◇ Giang Yêm 江淹: "Uyên lân hống dong hề, Sở thủy nhi Ngô giang" 淵潾澒溶兮, 楚水而吳江 (Giang thượng chi san phú 江上之山賦).
4. (Tính) Lớn, thịnh.
5. (Tính) Vẻ an nhàn.
6. § Thông "dong" 容. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Thính ngôn chi đạo, dong nhược thậm túy" 聽言之道, 溶若甚醉 (Dương quyền 揚權). § Chữ "dong" 溶 ở đây có nghĩa là "dong mạo" 容貌.
7. § Ghi chú: Cũng đọc là "dung".
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【溶溶】dung dung [róngróng] (văn) Rộng rãi, bao la, mênh mông: 江水溶溶 Nước sông mênh mông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
2. Ho he, lên tiếng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Nhĩ giá tặc phối quân thị ngã thủ lí hàng hóa, khinh khái thấu tiện thị tội quá" 你這賊配軍是我手裡行貨, 輕咳嗽便是罪過 (Đệ tam thập bát hồi) Thằng giặc tù đày kia, mày là đồ vật trong tay ta. Mày chỉ ho he một tiếng cũng cứ là một tội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỗ ở của bà mẹ. ◇ Hà Cảnh Minh 何景明: "Ngọc trướng trú nam quốc, Kim tôn khai bắc đường" 玉帳駐南國, 金尊開北堂 (Bạch tướng quân chinh nam kiêm thọ mẫu 白將軍征南兼壽母).
3. Tiếng tôn xưng bà mẹ. ◇ Lí Bạch 李白: "Bắc đường thiên vạn thọ, Thị phụng hữu quang huy" 北堂千萬壽, 侍奉有光輝 (Tặng Lịch Dương Trữ tư mã 贈歷陽褚司馬).
4. Có thể mượn chỉ tổ mẫu.
5. Phiếm chỉ bắc ốc. ◇ Lô Chiếu Lân 盧照鄰: "Hoành quế chi ư tây đệ, Nhiễu lăng hoa ư bắc đường" 橫桂枝於西第, 繞菱花於北堂 (Minh nguyệt dẫn 明月引).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thuốc nghiền nhỏ, phấn sáp màu trắng. ◎ Như: "diện sương" 面霜 kem thoa mặt.
3. (Danh) Năm. ◇ Lí Bạch 李白: "Bạch cốt hoành thiên sương" 白骨橫千霜 (Cổ phong ngũ thập cửu thủ 古風五十九首) Xương trắng vắt ngang ngàn năm.
4. (Tính) Trắng; biến thành màu trắng. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Sương bì lựu vũ tứ thập vi, Đại sắc tham thiên nhị thiên xích" 霜皮溜雨四十圍, 黛色參天二千尺 (Cổ bách hành 古柏行) Vỏ trắng (của cây bách cổ thụ), mưa gội, bốn chục ôm, Màu xanh đen cao ngất trời hai nghìn thước. ◇ Phạm Vân 范雲: "Bất sầu thư nan kí, Đãn khủng tấn tương sương" 不愁書難寄, 但恐鬢將霜 (Tống biệt 送別).
5. (Tính) Trong trắng, cao khiết. ◎ Như: "sương nữ" 霜女 (chỉ hoa mai), "sương tiết" 霜節. ◇ Lục Cơ 陸機: "Tâm lẫm lẫm dĩ hoài sương, Chí miễu miễu nhi lâm vân" 心懍懍以懷霜, 志眇眇而臨雲 (Văn phú 文賦).
6. (Tính) Lạnh lùng, lãnh khốc. ◇ Nam sử 南史: "Vương tư viễn hằng như hoài băng, thử nguyệt diệc hữu sương khí" 王思遠恒如懷冰, 暑月亦有霜氣 (Lục Tuệ Hiểu truyện 陸慧曉傳).
7. (Tính) Nghiêm khắc. ◎ Như: "sương pháp" 霜法.
8. (Tính) Sắc, bén, nhọn. ◇ Tả Tư 左思: "Cương thốc nhuận, sương nhận nhiễm" 鋼鏃潤, 霜刃染 (Ngô đô phú 吳都賦).
9. (Động) Rơi rụng, tàn tạ (vì gặp phải sương móc). ◇ Mạnh Giao 孟郊: "Sài lang nhật dĩ đa, Thảo mộc nhật dĩ sương" 豺狼日已多, 草木日已霜 (Cảm hoài 感懷).
Từ điển Thiều Chửu
② Hàng năm, năm. Lí Bạch 李白: Bạch cốt hoành thiên sương 白骨橫千霜 xương trắng vắt ngang ngàn năm.
③ Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là sương.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Váng trắng, phấn trắng: 鹽霜 Váng trắng, sương muối; 霜髮 Tóc sương, tóc bạc phơ;
③ Thuốc bột trắng;
④ Lãnh đạm, thờ ơ;
⑤ Trong trắng: 心懍懍以懷霜 Lòng nơm nớp ấp ủ một tâm tư trong trắng (Lục Cơ: Văn phú);
⑥ (văn) Năm: 白骨橫千霜 Xương trắng vắt ngang ngàn năm (Lí Bạch: Cổ phong ngũ thập cửu thủ); 簷隱千霜樹 Mái nhà ẩn nấp cây ngàn năm (Ngô Mại Viễn: Trường tương tư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.