Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Kiên trì, nhẫn nại.
Từ điển trích dẫn
2. Khí hậu, bầu không khí, khung cảnh (gây nên cảm giác nào đó, trong một hoàn cảnh nhất định). § Tiếng Anh: atmosphere. ◇ Tào Ngu 曹禺: "Uất nhiệt bức nhân. Ốc trung ngận khí muộn, ngoại diện một hữu dương quang. Thiên không hôi ám, thị tương yếu lạc bạo vũ đích khí phân" 鬱熱逼人. 屋中很氣悶, 外面沒有陽光. 天空灰暗, 是將要落暴雨的氣氛 (Lôi vũ 雷雨, Đệ nhất mạc). ◇ Ba Kim 巴金: "Ngã tiếp xúc đáo nhất chủng bình tĩnh, hoan lạc đích khí phân" 我接觸到一種平靜, 歡樂的氣氛 (Quân trường đích tâm 軍長的心).
Từ điển trích dẫn
2. Đường chính, đường đi chủ yếu.
3. Đường phải. ◇ Hà Cảnh Minh 何景明: "Chánh đạo hoại, tắc tà kính thành" 正道壞, 則邪徑成 (Thượng tác thiên 上作篇).
4. Chánh phái, đứng đắn, thực thà, tốt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tựu thị Tập cô nương dã thị tâm thuật chánh đạo đích" 就是襲姑娘也是心術正道的 (Đệ nhất bách hồi) Chị Tập Nhân cũng là người có bụng thực thà đứng đắn.
5. Chánh thường, bình thường. ◇ Lí Cổ Hóa 李古化: "Giá lư một hữu thập ma mao bệnh, bất thị trung kết, dã bất thị thủy kết, thiệt đầu đích sắc khí dã chánh đạo" 這驢沒有什麼毛病, 不是中結, 也不是水結, 舌頭的色氣也正道 (Nông thôn kì sự 農村奇事).
6. Con đường dẫn đến giải thoát. § Phật giáo thuật ngữ: "Tam thừa sở hành chi đạo" 三乘所行之道. ◎ Như: "bát chính đạo" 八正道 con đường tám nhánh giải thoát khỏi Khổ (s: duḥkha), là chân lí cuối cùng của Tứ diệu đế. Bát chính đạo là một trong 37 Bồ-đề phần hay 37 giác chi (s: bodhipākṣika-dharma). Gồm: "chánh kiến" 正見, "chánh tư duy" 正思唯, "chánh ngữ" 正語, "chánh nghiệp" 正業, "chánh mệnh" 正命, "chánh tinh tiến" 正精進, "chánh niệm" 正念, "chánh định" 正定.
Từ điển trích dẫn
2. Binh khí sắc bén. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Thân biên thường đái hữu lợi khí" 身邊常帶有利器 (Quyển tam thập lục) Bên mình thường mang theo binh khí sắc bén.
3. Sự vật có lợi cho quốc gia. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Quốc chi lợi khí, bất khả dĩ thị nhân" 國之利器, 不可以示人 (Chương 58) Sự vật có lợi cho quốc gia, không thể để cho người ta thấy.
4. Binh quyền.
5. Tỉ dụ bậc anh tài. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Bất ngộ bàn căn thác tiết, hà dĩ biệt lợi khí hồ?" 不遇槃根錯節, 何以別利器乎 (Ngu Hủ truyện 虞詡傳) Không gặp cây thân rễ cong queo cành nhánh xiên xẹo (sự tình khó khăn phức tạp), thì lấy gì mà nhận ra khí cụ sắc bén (bậc có chân tài)?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Ðồng quản 彤管 quản bút đỏ. Quản bút dùng chép sử các đàn bà giỏi, dùng quản đỏ để tỏ cái tấm lòng son vậy, vì thế cho nên mới dùng làm lời khen các đàn bà giỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. phương Bắc
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày mồng một mỗi tháng âm lịch. ◎ Như: "chính sóc" 正朔 ngày mồng một tháng giêng âm lịch.
3. (Danh) Phương bắc. ◇ Thư Kinh 書經: "Thân mệnh Hòa Thúc, trạch sóc phương, viết U Đô" 申命和叔, 宅朔方, 曰幽都 (Nghiêu điển 堯典) Truyền mệnh cho Hòa Thúc, ở phương bắc, gọi là U Đô.
4. (Tính) Thuộc về phương bắc. ◎ Như: "sóc phong" 朔風 gió bấc. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Chánh thị nghiêm đông thiên khí, đồng vân mật bố, sóc phong tiệm khởi" 正是嚴冬天氣, 彤雲密布, 朔風漸起 (Đệ thập hồi) Lúc đó chính là khí đông rét buốt, ráng mây hồng bủa đầy trời, gió bấc từ từ nổi lên.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Không khí. ◇ Lễ Kí 禮記: "Thiên khí thượng đằng, địa khí hạ giáng, thiên địa bất thông, bế tắc nhi thành đông" 天氣上騰, 地氣下降, 天地不通, 閉塞而成冬 (Nguyệt lệnh 月令) Không khí bốc lên, hơi đất giáng xuống, trời đất không thông, bế tắc thành mùa đông.
3. Thời hậu, thời khoảng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lưỡng cá công nhân đái liễu Lâm xuất điếm, khước thị ngũ canh thiên khí" 兩個公人帶了林出店, 卻是五更天氣 (Đệ bát hồi) Hai tên công sai áp tải Lâm Xung ra khỏi khách điếm, vào khoảng canh năm.
4. Điềm triệu vận mệnh.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Dũng khí phát sinh nhân một lúc xung động trong lòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.