Từ điển trích dẫn
2. Ngang dọc qua lại, xen kẽ. ◇ Giản Văn Đế 簡文帝: "Tưu sắc tà lâm, Hà văn hoành thụ" 緅色斜臨, 霞文橫豎 (Minh nguyệt san minh 明月山銘) Màu đỏ thẫm chiếu nghiêng, Đường vân ráng chiều xen kẽ nhau ngang dọc.
3. Dầu sao, dù thế nào đi nữa. ☆ Tương tự: "phản chánh" 反正. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hoành thụ hữu hỏa kế môn bang trước, dã vị tất hảo ý tư hống phiến tha đích" 橫豎有伙計們幫著, 也未必好意思哄騙他的 (Đệ tứ thập bát hồi) Dầu sao đã có bạn buôn giúp đỡ, chắc họ cũng không nỡ lừa dối anh ấy đâu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người chuyên nghề hoặc biết rành một môn, một việc. ◎ Như: "thủy thủ" 水手 người lái thuyền, người làm việc trên tàu bè, "cao thủ" 高手 người có tài cao về một bộ môn, "quốc thủ" 國手 người có tài trị nước.
3. (Danh) Người làm việc gì đó. ◎ Như: "trợ thủ" 助手 người phụ giúp, "nhân thủ bất túc" 人手不足 không đủ người làm.
4. (Danh) Tài năng, bản lĩnh. ◎ Như: "tha chân hữu nhất thủ" 他真有一手 anh ấy thật có tài (có bản lĩnh về một phương diện, bộ môn nào đó).
5. (Danh) Sự làm, hành động, động tác. ◎ Như: "tâm ngận thủ lạt" 心狠手辣 tâm địa tàn nhẫn, xử sự độc ác, "nhãn cao thủ đê" 眼高手低 tham vọng lớn nhưng khả năng thấp kém.
6. (Động) Cầm, nắm, giữ, đánh. ◎ Như: "nhân thủ nhất sách" 人手一冊 mỗi người (cầm) một cuốn. ◇ Xuân Thu 春秋: "Trang Công thăng đàn, Tào Tử thủ kiếm nhi tòng chi" 莊公升壇, 曹子手劍而從之 (Công Dương truyện 公羊傳) Trang Công lên đàn, Tào Tử cầm kiếm đi theo.
7. (Tính) Có quan hệ về tay. ◎ Như: "thủ trượng" 手杖 gậy (cầm tay), "thủ lựu đạn" 手榴彈 lựu đạn (ném tay).
8. (Tính) Nhỏ, gọn, tiện cầm tay. ◎ Như: "thủ sách" 手冊 sổ tay.
9. (Phó) Tự tay làm, đích thân. ◎ Như: "thủ tự thư tả" 手自書寫 tự tay mình viết, "thủ nhận" 手刃 chính tay đâm.
Từ điển Thiều Chửu
② Làm, như hạ thủ 下手 bắt tay làm, nhập thủ 入手 bắt tay vào, đắc thủ 得手 làm được việc, v.v.
③ Tài, làm nghề gì giỏi về nghề ấy gọi là thủ, như quốc thủ 國手 tay có tài trị nước, năng thủ 能手 tay giỏi, v.v.
④ Tự tay làm ra, như thủ thư 手書 chính tờ tay viết, thủ nhận 手刃 chính tay đâm, v.v.
⑤ Cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cầm: 人手一冊 Mỗi người (cầm) một quyển;
③ Tài ba, người có tài nghề: 高手 Cao tay, tài giỏi;
④ Người chuyên nghề: 選手 Tuyển thủ; 水手 Thủy thủ; 神槍手 Tay bắn giỏi, tay thiện xạ;
⑤ (văn) Tự tay làm, tự tay mình, tự mình, đích thân: 道中手自抄錄 Dọc đường tự tay mình sao chép lại (Văn Thiên Tường: Chỉ nam lục hậu tự); 永覺之,手格殺豐等 Vĩnh biết việc đó, tự tay giết chết bọn Phong (Hậu Hán thư: Bão Vĩnh truyện). 【手自】thủ tự [shôuzì] (văn) Tự tay mình, tự mình, đích thân: 宏所上便宜及言得失,輒手自書寫,毀削草本 Hoành mỗi lần dâng sớ lên vua để bàn kế sách lợi dân lợi nước hoặc về những chỗ hay dở của chính sự, thường tự tay mình viết, rồi mới hủy bỏ bản thảo (Hậu Hán thư: Phàn Hoành truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 125
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Văn thải. § Nói tương đối với "chất phác" 質樸.
3. Văn đức chói lọi. ◇ Da Luật Sở Tài 耶律楚材: "Thánh nhân khai vận ức tư niên, Duệ trí văn minh bẩm tự thiên" 聖人開運億斯年, 睿智文明稟自天 (Kế tống đức mậu vận 繼宋德懋韻, Chi nhất).
4. Trạng thái tiến bộ khai hóa trong xã hội loài người. § Nói tương đối với "dã man" 野蠻.
5. Văn hóa. ◎ Như: "vật chất văn minh" 物質文明.
6. Xem xét sáng suốt. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Vũ nội văn minh, đốc hành thuần bị, sự mẫu chí hiếu" 禹內文明, 篤行淳備, 事母至孝 (Đặng Vũ truyện 鄧禹傳) Đặng Vũ xét mình sáng suốt, trung hậu thành thật, thờ mẹ chí hiếu.
7. Hợp nhân đạo. ◇ Quách Hiếu Uy 郭孝威: "Sở hữu phu lỗ, ngã quân nhưng dĩ văn minh đối đãi, câu lưu sổ thì, tức khiển quy gia" 所有俘虜, 我軍仍以文明對待, 拘留數時, 即遣歸家 (Phúc Kiến quang phục kí 福建光復記).
8. Thời cuối nhà Thanh, sự vật gì mới chế, có vẻ hiện đại, người ta hay thêm vào hai chữ "văn minh". ◎ Như: gậy chống thì gọi là "văn minh côn" 文明棍, thoại kịch thì gọi là "văn minh hí" 文明戲, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Kế hoạch và sách lược chỉ đạo toàn cục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đầu mối sự việc, khai đoan. ◎ Như: "tựu tự" 就緒 gỡ ra mối (sự đã xong hẳn), "thiên đầu vạn tự" 千頭萬緒 muôn đầu nghìn mối (bối rối ngổn ngang), "tự ngôn" 緒言 lời nói mở đầu.
3. (Danh) Sự nghiệp, sự việc gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là "tự". ◎ Như: "công tự" 功緒 công nghiệp, "tông tự" 宗緒 đời nối, dòng dõi. ◇ Lễ Kí 禮記: "Vũ Vương toản Thái Vương, Vương Quý, Văn Vương chi tự" 武王纘大王, 王季, 文王之緒 (Trung Dung 中庸) Vũ Vương kế thừa sự nghiệp của Thái Vương, Vương Quý và Văn Vương.
4. (Danh) Mối nghĩ, tâm niệm, tâm cảnh. ◎ Như: "ý tự" 思緒 ý nghĩ (càng nghĩ càng ra như thể kéo sợi vậy), "tình tự" 情緒 mối tình, "sầu tự" 愁緒 mối sầu.
5. (Danh) Họ "Tự".
6. (Tính) Thừa, còn lại, rớt lại. ◎ Như: "tự dư" 緒餘 tàn dư, "tự phong" 緒風 gió rớt, gió còn thừa lại.
Từ điển Thiều Chửu
② Sự gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là tự, như công tự 功緒 công nghiệp, tông tự 宗緒 đời nối, dòng dõi, v.v.
③ Mối nghĩ, như ý tự 思緒 ý nghĩ, càng nghĩ càng ra như thể kéo sợi vậy, tình tự 情緒 mối tình, sầu tự 愁緒 mối sầu, v.v.
④ Thừa, như tự dư 緒餘 cái đã tàn rớt lại.
⑤ Bày, như tự ngôn 緒言 lời nói mở đầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tâm tình, ý nghĩ: 心緒 Tâm tư;
③ Sự nghiệp: 功緒Công lao sự nghiệp;
④ Tàn dư, thừa, sót lại: 緒餘 Tàn dư còn lại;
⑤ Bày: 緒言Lời nói đầu (để trình bày ý chính của một quyển sách);
⑥ [Xù] (Họ) Tự.
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. biên soạn sách
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Hàng thêu màu. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm" 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục 齊俗).
3. (Danh) Búi tóc (phương ngôn). ◎ Như: "tha đầu thượng oản cá toản" 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc.
4. (Động) Biên tập, biên soạn. ◎ Như: "biên toản tự điển" 編纂字典 biên soạn tự điển.
5. (Động) Tụ họp, chiêu tập.
6. (Động) Tu chỉnh, tu trị.
7. (Động) Nối tiếp, kế thừa. § Thông "toản" 纘.
8. (Động) Chửi rủa.
Từ điển Thiều Chửu
② Biên tập sách vở.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Dây lụa đỏ;
③ (đph) Búi tóc (của phụ nữ): 纂 兒 Búi tóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu trừ, giải trừ. ◇ Mã Tái 馬載: "Tích sầu hà kế khiển? Mãn chước hoán tương tư" 積愁何計遣? 滿酌浣相思 (Kì Dương phùng Khúc Dương 岐陽逢曲陽) Sầu chất chứa lấy cách nào giải tỏa? Rót đầy chén rượu để tiêu trừ nỗi tương tư.
3. (Danh) Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, gọi là "hoán". Một tháng ba kì (mười ngày) gọi là "thượng hoán" 上浣, "trung hoán" 中浣, "hạ hoán" 下浣. Cũng như "thượng tuần" 上旬, "trung tuần" 中旬, "hạ tuần" 下旬.
4. Cũng đọc là "cán".
Từ điển Thiều Chửu
② Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, cho nên mười ngày gọi là hoán, một tháng ba kì gọi là thượng hoán 上浣, trung hoán 中浣, hạ hoán 下浣, cũng như thượng tuần 上旬, trung tuần 中旬, hạ tuần 下旬. Cũng đọc là chữ cán.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Tuần: 上澣 Thượng tuần; 中澣 Trung tuần; 下澣 Hạ tuần. Như 旬 [xún].
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tiêu trừ, giải trừ. ◇ Mã Tái 馬載: "Tích sầu hà kế khiển? Mãn chước hoán tương tư" 積愁何計遣? 滿酌浣相思 (Kì Dương phùng Khúc Dương 岐陽逢曲陽) Sầu chất chứa lấy cách nào giải tỏa? Rót đầy chén rượu để tiêu trừ nỗi tương tư.
3. (Danh) Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, gọi là "hoán". Một tháng ba kì (mười ngày) gọi là "thượng hoán" 上浣, "trung hoán" 中浣, "hạ hoán" 下浣. Cũng như "thượng tuần" 上旬, "trung tuần" 中旬, "hạ tuần" 下旬.
4. Cũng đọc là "cán".
Từ điển Thiều Chửu
② Ngày xưa cứ mười ngày cho nghỉ một lần để tắm giặt, cho nên mười ngày gọi là hoán, một tháng ba kì gọi là thượng hoán 上浣, trung hoán 中浣, hạ hoán 下浣, cũng như thượng tuần 上旬, trung tuần 中旬, hạ tuần 下旬. Cũng đọc là chữ cán.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quy định mười ngày được nghỉ để tắm một lần (dành cho quan lại đời Đường);
③ Tuần: 上浣 Thượng tuần; 中浣 Trung tuần; 下浣 Hạ tuần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.