Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc. ◎ Như: "loa điền" 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò...
3. (Danh) Tiền (tiếng người Ngô 吳). ◎ Như: "đồng điền" 銅鈿 tiền đồng, "xa điền" 車鈿 tiền xe.
4. (Động) Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ ... khắc lên đồ vật để trang sức). ◇ Ngụy thư 魏書: "Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi" 鏤以白銀, 鈿以玫瑰 (Thực hóa chí 食貨志) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi).
5. (Tính) Được trang sức bằng vàng bạc châu báu. ◎ Như: "điền hạp" 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc. ◎ Như: "loa điền" 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò...
3. (Danh) Tiền (tiếng người Ngô 吳). ◎ Như: "đồng điền" 銅鈿 tiền đồng, "xa điền" 車鈿 tiền xe.
4. (Động) Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ ... khắc lên đồ vật để trang sức). ◇ Ngụy thư 魏書: "Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi" 鏤以白銀, 鈿以玫瑰 (Thực hóa chí 食貨志) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi).
5. (Tính) Được trang sức bằng vàng bạc châu báu. ◎ Như: "điền hạp" 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mạnh dữ, mãnh liệt. ◎ Như: "lệ thanh" 厲聲 tiếng dữ dội, "tái tiếp tái lệ" 再接再厲 lại đánh lại càng hăng dữ. ◇ Văn tuyển 文選: "Lương phong suất dĩ lệ, Du tử hàn vô y" 涼風率已厲, 游子寒無衣 (Cổ thi thập cửu thủ) Gió lạnh thổi mạnh quá, Người du tử lạnh không có áo.
3. (Tính) Xấu, ác, bạo ngược. ◎ Như: "lệ quỷ" 厲鬼 ác quỷ.
4. (Tính) Dáng dây lưng buông xuống.
5. (Danh) Bệnh tật, tai họa. ◎ Như: "dịch lệ" 疫厲 bệnh dịch. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Lệ thần nhập thất thôn nhân phách" 厲神入室吞人魄 (Ngọa bệnh 臥病) Thần dịch lệ vào nhà bắt hồn phách người.
6. (Danh) Họ "Lệ".
7. (Danh) Đá mài. § Xưa dùng như chữ "lệ" 礪.
8. (Động) Mài. ◎ Như: "mạt mã lệ binh" 秣馬厲兵 cho ngựa ăn mài đồ binh. ◇ Tuân Tử 荀子: "Độn kim tất tương đãi lung lệ nhiên hậu lợi" 鈍金必將待礱厲然後利 (Tính ác 性惡).
9. (Động) Cân nhắc, suy đoán.
10. (Động) Khuyến khích. § Xưa dùng như chữ "lệ" 勵. ◎ Như: "miễn lệ" 勉厲 khuyên nhủ cố gắng lên, "khích lệ" 激厲 kích thích cho gắng lên.
11. (Động) Thao luyện, chỉnh sức.
12. (Động) Phấn chấn. ◇ Quản Tử 管子: "Binh nhược nhi sĩ bất lệ, tắc chiến bất thắng nhi thủ bất cố" 兵弱而士不厲, 則戰不勝而守不固 (Thất pháp 七法).
13. (Động) Quất roi.
14. (Động) Bay nhanh, chạy nhanh.
15. (Động) Vùng lên, bay lên. ◇ Trang Tử 莊子: "Thả nhữ mộng vi điểu nhi lệ hồ thiên, mộng vi ngư nhi một ư uyên" 且汝夢為鳥而厲乎天, 夢為魚而沒於淵 (Đại tông sư 大宗師) Như ngươi mộng thấy mình là chim mà bay lên trời, mộng là cá mà lặn dưới vực sâu.
16. (Động) Để cả áo lội qua nước cũng gọi là "lệ".
17. (Giới) Trên. ◎ Như: "tại bỉ kì lệ" 在彼淇厲 ở trên sông Kì.
18. Một âm là "lại". (Danh) Bệnh hủi. ◇ Sử Kí 史記: "Dự Nhượng hựu tất thân vi lại, thôn thán vi ách, sử hình trạng bất khả tri" (Dự Nhượng truyện 豫讓傳) 豫讓又漆身為厲, 吞炭為啞, 使形狀不可知 Dự Nhượng lại bôi sơn vào mình làm như người bệnh hủi, nuốt than cho mất tiếng, để khỏi ai nhận ra hình tích của mình.
Từ điển Thiều Chửu
② Mài, như mạt mã lệ binh 秣馬厲兵 cho ngựa ăn, mài đồ binh.
③ Gắng gỏi. Như miễn lệ 勉厲 khuyên nhủ cố gắng lên, khích lệ 激厲 chọc tức cho gắng lên, v.v.
④ Mạnh dữ. Như tái tiếp tái lệ 再接再厲 lại đánh lại càng hăng dữ.
⑤ Ác, bạo ngược.
⑥ Bệnh dịch lệ 疫厲.
⑦ Ðể cả áo lội qua nước cũng gọi là lệ.
⑧ Trên, như tại bỉ kì lệ 在彼淇厲ở trên sông Kì.
⑨ Thắt lưng buông múi xuống.
⑩ Một âm là lại. Bệnh hủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. gắng sức
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Mạnh dữ, mãnh liệt. ◎ Như: "lệ thanh" 厲聲 tiếng dữ dội, "tái tiếp tái lệ" 再接再厲 lại đánh lại càng hăng dữ. ◇ Văn tuyển 文選: "Lương phong suất dĩ lệ, Du tử hàn vô y" 涼風率已厲, 游子寒無衣 (Cổ thi thập cửu thủ) Gió lạnh thổi mạnh quá, Người du tử lạnh không có áo.
3. (Tính) Xấu, ác, bạo ngược. ◎ Như: "lệ quỷ" 厲鬼 ác quỷ.
4. (Tính) Dáng dây lưng buông xuống.
5. (Danh) Bệnh tật, tai họa. ◎ Như: "dịch lệ" 疫厲 bệnh dịch. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Lệ thần nhập thất thôn nhân phách" 厲神入室吞人魄 (Ngọa bệnh 臥病) Thần dịch lệ vào nhà bắt hồn phách người.
6. (Danh) Họ "Lệ".
7. (Danh) Đá mài. § Xưa dùng như chữ "lệ" 礪.
8. (Động) Mài. ◎ Như: "mạt mã lệ binh" 秣馬厲兵 cho ngựa ăn mài đồ binh. ◇ Tuân Tử 荀子: "Độn kim tất tương đãi lung lệ nhiên hậu lợi" 鈍金必將待礱厲然後利 (Tính ác 性惡).
9. (Động) Cân nhắc, suy đoán.
10. (Động) Khuyến khích. § Xưa dùng như chữ "lệ" 勵. ◎ Như: "miễn lệ" 勉厲 khuyên nhủ cố gắng lên, "khích lệ" 激厲 kích thích cho gắng lên.
11. (Động) Thao luyện, chỉnh sức.
12. (Động) Phấn chấn. ◇ Quản Tử 管子: "Binh nhược nhi sĩ bất lệ, tắc chiến bất thắng nhi thủ bất cố" 兵弱而士不厲, 則戰不勝而守不固 (Thất pháp 七法).
13. (Động) Quất roi.
14. (Động) Bay nhanh, chạy nhanh.
15. (Động) Vùng lên, bay lên. ◇ Trang Tử 莊子: "Thả nhữ mộng vi điểu nhi lệ hồ thiên, mộng vi ngư nhi một ư uyên" 且汝夢為鳥而厲乎天, 夢為魚而沒於淵 (Đại tông sư 大宗師) Như ngươi mộng thấy mình là chim mà bay lên trời, mộng là cá mà lặn dưới vực sâu.
16. (Động) Để cả áo lội qua nước cũng gọi là "lệ".
17. (Giới) Trên. ◎ Như: "tại bỉ kì lệ" 在彼淇厲 ở trên sông Kì.
18. Một âm là "lại". (Danh) Bệnh hủi. ◇ Sử Kí 史記: "Dự Nhượng hựu tất thân vi lại, thôn thán vi ách, sử hình trạng bất khả tri" (Dự Nhượng truyện 豫讓傳) 豫讓又漆身為厲, 吞炭為啞, 使形狀不可知 Dự Nhượng lại bôi sơn vào mình làm như người bệnh hủi, nuốt than cho mất tiếng, để khỏi ai nhận ra hình tích của mình.
Từ điển Thiều Chửu
② Mài, như mạt mã lệ binh 秣馬厲兵 cho ngựa ăn, mài đồ binh.
③ Gắng gỏi. Như miễn lệ 勉厲 khuyên nhủ cố gắng lên, khích lệ 激厲 chọc tức cho gắng lên, v.v.
④ Mạnh dữ. Như tái tiếp tái lệ 再接再厲 lại đánh lại càng hăng dữ.
⑤ Ác, bạo ngược.
⑥ Bệnh dịch lệ 疫厲.
⑦ Ðể cả áo lội qua nước cũng gọi là lệ.
⑧ Trên, như tại bỉ kì lệ 在彼淇厲ở trên sông Kì.
⑨ Thắt lưng buông múi xuống.
⑩ Một âm là lại. Bệnh hủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghiêm khắc, nghiêm nghị: 厲聲 Giọng nghiêm khắc;
③ (văn) Mạnh dữ: 再接再厲 Lại đánh lại càng hăng dữ;
④ (văn) Khích lệ: 勉厲 Khuyến khích; 激厲 Khích lệ;
⑤ (văn) Xấu, ác, bạo ngược;
⑥ (văn) Bệnh dịch: 疫厲 Bệnh dịch;
⑦ (văn) Để cả áo lội qua nước;
⑧ (văn) Trên: 在彼淇厲 Ở trên sông Kì (Thi Kinh);
⑨ (văn) Đá mài (như 礪, bộ 石);
⑩ (văn) Mài: 秣馬厲兵 Cho ngựa ăn và mài đồ binh (võ khí); [Lì] (Họ) Lệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. lấy phấn sáp thơm xoa vào người
3. cãi nhau, xung đột, phân tranh
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bôi, xoa. ◇ Hán Thư 漢書: "Dự Nhượng hấn diện thôn thán" 豫讓釁面吞炭 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Dự Nhượng bôi mặt nuốt than (để cho người ta không nhận ra mình).
3. (Động) Kích động. ◇ Tả truyện 左傳: "Phù tiểu nhân chi tính, hấn ư dũng" 夫小人之性, 釁於勇 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年) Tính của kẻ tiểu nhân, thường dễ kích động ở sức mạnh.
4. (Danh) Khe, kẽ hở. ◎ Như: "vô hấn khả thừa" 無釁可乘 không có kẽ hở nào để thừa cơ vào được. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tặc thần Đổng Trác, thừa hấn túng hại" 二人兵馬嫺熟, 武藝精通 (Đệ ngũ hồi) Tên bề tôi phản tặc Đổng Trác, thừa cơ gây ra tai họa.
5. (Danh) Dấu hiệu, điềm triệu có tai họa. ◇ Quốc ngữ 國語: "Nhược Bào thị hữu hấn, ngô bất đồ hĩ" 若鮑氏有釁, 吾不圖矣 (Lỗ ngữ thượng 魯語上) Nếu như họ Bào có điềm họa, ta không liệu đoán được.
6. (Danh) Hiềm khích, tranh chấp. ◎ Như: "khiêu hấn" 挑釁 gây sự, "tầm hấn" 尋釁 kiếm chuyện.
7. (Danh) Lầm lỗi, tội. ◇ Tả truyện 左傳: "Nhân vô hấn yên, yêu bất tự tác" 人無釁焉, 妖不自作 (Trang Công thập tứ niên 莊公十四年) Người không có tội lỗi, ma quái không làm hại được.
8. (Danh) Họ "Hấn".
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy phấn sáp thơm xoa vào mình mẩy.
③ Khe, kẽ. Như vô hấn khả thừa 無釁可乘 không có hia (khe, kẽ) gì có thể thừa cơ vào được.
④ Ðộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bôi máu muông sinh vào khe hở đồ thờ (như chuông, trống...);
③ Bôi, xức (dầu, phấn sáp... vào mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái chiêng nhỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Thùng thùng, phèng phèng (tiếng chuông, trống hoặc thanh la). ◇ Thi Kinh 詩經: "Kích cổ kì thang, Dũng dược dụng binh" 擊鼓其鏜, 踊躍用兵 (Bội phong 邶風, Kích cổ 擊鼓) Đánh trống thùng thùng, Hăng hái đứng lên cầm vũ khí.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái chiêng nhỏ. Xem 鏜 [táng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hủy hoại. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Lôi điện hạ kích, Cảnh Công đài vẫn" 雷電下擊, 景公臺隕 (Lãm minh 覽冥) Sấm sét đánh xuống, đài của Cảnh Công bị hủy hoại.
3. (Động) Mất đi.
4. (Động) Chết. § Thông "vẫn" 殞. ◇ Giả Nghị 賈誼: "Nãi vẫn quyết thân" 遭世罔極兮, 乃隕厥身 (Điếu Khuất Nguyên phú 弔屈原賦) Bèn chết thân mình.
5. Một âm là "viên". (Danh) Chu vi. § Thông "viên" 員. ◎ Như: "bức viên" 幅隕 cõi đất. § Ghi chú: "bức" 幅 là nói về chiều rộng, "viên" 隕 là nói về đường vòng quanh. ◇ Thi Kinh 詩經: "Phương ngoại đại quốc thị cương, phúc viên kí trường" 方外大國是疆, 幅隕既長 (Thương tụng 商頌, Trường phát 長發) Lấy những nước (chư hầu) lớn ở ngoài làm cương giới, (Thì) cõi vực đã to rộng.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là viên. Bức viên cõi, đất. Bức (xem phần phụ lục Chữ Hán cổ, đang soạn thảo) là nói về chiều rộng, viên 隕 là nói về đường vòng quanh.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hủy hoại. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Lôi điện hạ kích, Cảnh Công đài vẫn" 雷電下擊, 景公臺隕 (Lãm minh 覽冥) Sấm sét đánh xuống, đài của Cảnh Công bị hủy hoại.
3. (Động) Mất đi.
4. (Động) Chết. § Thông "vẫn" 殞. ◇ Giả Nghị 賈誼: "Nãi vẫn quyết thân" 遭世罔極兮, 乃隕厥身 (Điếu Khuất Nguyên phú 弔屈原賦) Bèn chết thân mình.
5. Một âm là "viên". (Danh) Chu vi. § Thông "viên" 員. ◎ Như: "bức viên" 幅隕 cõi đất. § Ghi chú: "bức" 幅 là nói về chiều rộng, "viên" 隕 là nói về đường vòng quanh. ◇ Thi Kinh 詩經: "Phương ngoại đại quốc thị cương, phúc viên kí trường" 方外大國是疆, 幅隕既長 (Thương tụng 商頌, Trường phát 長發) Lấy những nước (chư hầu) lớn ở ngoài làm cương giới, (Thì) cõi vực đã to rộng.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là viên. Bức viên cõi, đất. Bức (xem phần phụ lục Chữ Hán cổ, đang soạn thảo) là nói về chiều rộng, viên 隕 là nói về đường vòng quanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Hư hỏng: 景公臺隕 Cái đài của vua Cảnh công bị hỏng (Hoài Nam tử);
③ (văn) Héo rụng: 望秋先隕 Vừa đến mùa thu lá đã rụng trước (Mộng khê bút đàm);
④ (văn) Chết (dùng như âf, bộ 歹): 巢隕諸樊 Chư Phàn đã chết ở đất Sào (Tả truyện); 四擬不破,則隕身滅國矣 Không phá bỏ được bốn việc tương tự thì thân sẽ chết nước sẽ mất (Hàn Phi tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xỏ chỉ vào kim.
3. (Động) Khâu vá. ◎ Như: "phùng nhân" 縫紉 may vá.
4. (Động) Thắt, kết. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Nhân thu lan dĩ vi bội" 紉秋蘭以為佩 (Li tao 離騷) Kết hoa thu lan để đeo.
5. (Động) Tâm phục, cảm bội. ◎ Như: "cảm nhân thịnh tình" 感紉盛情 cảm phục tình hậu.
6. § Ta quen đọc là "nhận".
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xỏ chỉ vào kim.
3. (Động) Khâu vá. ◎ Như: "phùng nhân" 縫紉 may vá.
4. (Động) Thắt, kết. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Nhân thu lan dĩ vi bội" 紉秋蘭以為佩 (Li tao 離騷) Kết hoa thu lan để đeo.
5. (Động) Tâm phục, cảm bội. ◎ Như: "cảm nhân thịnh tình" 感紉盛情 cảm phục tình hậu.
6. § Ta quen đọc là "nhận".
Từ điển Thiều Chửu
② Tâm phục, như cảm nhân thịnh tình 感紉盛情 cảm phục tình hậu.
③ Xe sợi. Ta quen đọc là chữ nhận.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khâu vá: 縫紉機 Máy khâu;
③ (văn) Xe sợi;
④ (văn) Cảm phục, tâm phục, cảm kích: 紉佩 Cảm phục; 至紉言高誼 Hết sức cảm kích tình cảm cao đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nhanh chóng, mau
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đánh, đập. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Thát tì, tì tự ải tử, thử án vị kết" 撻婢, 婢自縊死, 此案未結 (Chương A Đoan 章阿端) Đánh đập đứa hầu gái, nó thắt cổ tự tử, vụ kiện chưa xong.
3. (Động) Công kích. ◎ Như: "thát trách" 撻責 công kích chỉ trích.
4. (Tính) Nhanh chóng, mau mắn. ◇ Thi Kinh 詩經: ◇ Thi Kinh 詩經: "Thát bỉ Ân vũ, Phấn phạt Kinh Sở" 撻彼殷武, 奮伐荊楚 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Mau lẹ thay, oai võ nhà Ân, Phấn chấn đánh phạt (nước) Kinh Sở.
Từ điển Thiều Chửu
② Nhanh chóng, mau mắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nhanh chóng, mau mắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. quạt mát
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Quạt (làm ra hơi gió). ◎ Như: "thiên hỏa" 搧火 quạt lửa, "thiên yên" 搧煙 quạt khói.
3. (Động) Xúi bẩy, kích động. § Thông "phiến" 煽. ◎ Như: "thiên động" 搧動 xúi giục.
Từ điển Thiều Chửu
② Quạt mát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cản trở, ngăn chặn. § Thông "kiêu" 邀. ◎ Như: "kiêu già" 儌遮 ngăn chặn.
3. (Động) Công kích. ◎ Như: "kiêu kiết" 儌訐 bới móc, công kích.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.