Từ điển trích dẫn
2. Quan trường. ◇ Chiêu Liên 昭槤: "Quảng Canh Ngu thị lang thường vị dư viết: "Sĩ đồ dĩ ngã dữ Vương Kị, Trần Phó Hiến vi tam quái." Thù vi phẫn muộn. Dư tiếu viết: "Ngô kim nhật thành vi Chu Xử hĩ!"" 廣賡虞侍郎嘗謂余曰: "仕途以我與王暨陳副憲為三怪." 殊為憤懣. 余笑曰: "吾今日誠為周處矣!" (Khiếu đình tạp lục 嘯亭雜錄, 稗事數則). § Ghi chú: "Chu Xử" hồi nhỏ mồ côi, không chịu học hành, chỉ chơi bời phóng túng. Dân trong làng nói có "tam hại" 三害 (ba họa hại): hổ trán trắng, thuồng luồng và Chu Xử. Chu Xử bèn bắn chết hổ, chém thuồng luồng. Rồi gắng sức tu tỉnh thi đậu làm quan tới chức ngự sử trung thừa; trứ tác có: "Mặc ngữ" 默語, "Phong thổ kí" 風土記.
3. § Cũng viết là "sĩ đồ" 仕途 hay "sĩ lộ" 仕路.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Mộ huyệt của mình. ◇ Đào Tiềm 陶潛: "Đào tử tương từ nghịch lữ chi quán, vĩnh quy ư bổn trạch" 陶子將辭逆旅之館, 永歸於本宅 (Tự tế văn 自祭文) Ông Đào sắp giã từ quán trọ, mãi mãi trở về nơi mộ huyệt của mình.
3. Vị trí của mình. ◇ Lí Bạch 李白: "Bạch hổ thủ bổn trạch" 白虎守本宅 (Thảo sáng đại hoàn tặng liễu quan địch 草創大還贈柳官迪) Hổ trắng giữ vị trí của mình.
Từ điển trích dẫn
Từ điển trích dẫn
2. Trào vọt. ◇ San hải kinh 山海經: "Kì nguyên phất phất sương sương" 其原沸沸湯湯 (Tây san kinh 北山經) Nguồn nước trào vọt cuồn cuộn.
Từ điển trích dẫn
2. Trào vọt. ◇ San hải kinh 山海經: "Kì nguyên phất phất sương sương" 其原沸沸湯湯 (Tây san kinh 北山經) Nguồn nước trào vọt cuồn cuộn.
Từ điển trích dẫn
2. Đặc chỉ tăng sĩ đi vân du. § Vì mang theo rất ít đồ vật, đựng trong một gói là đủ. ◇ Tằng Kỉ 曾幾: "Đả bao Long Tỉnh tự, Trì bát Hổ Khâu san" 打包龍井寺, 持缽虎丘山 (Yết kính san phật nhật cảo thiền sư ư Hổ Khâu 謁徑山佛日杲禪師於虎丘).
3. Phiếm chỉ đi xuất hành mang theo rất ít hành trang. ◇ Trần Dữ Nghĩa 陳與義: "Vạn quyển ngô kim nhất tự vô, Đả bao tùy xứ dã tăng như" 萬卷吾今一字無, 打包隨處野僧如 (Đề kế tổ bàn thất 題繼祖蟠室).
4. Gói, bọc, đóng bao... ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Tây Môn Khánh giá lí thị Lai Bảo, tương lễ vật đả bao chỉnh tề" 西門慶這裏是來保, 將禮物打包整齊 (Đệ tứ bát hồi).
5. Bây giờ, khách ăn nhà hàng xong, xin cho gói món ăn còn dư vào bao hoặc hộp để mang đi, tục gọi là "đả bao" 打包.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người có dũng khí. ◇ Nam sử 南史: "Hầu Cảnh chi loạn, chiêu tập dũng lực, nãi tùy Trần Vũ Đế chinh thảo" 侯景之亂, 招集勇力, 乃隨陳武帝征討 (Bùi Kị truyện 裴忌傳) Khi có loạn thời Hầu Cảnh, chiêu tập người có dũng khí, theo Trần Vũ Đế viễn chinh thảo phạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.