phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② Pha: 這酒是兌了水的 Rượu này đã pha nước;
③ Quẻ đoài (trong bát quái);
④ (văn) Hướng tây;
⑤ (văn) Qua lại được: 行道兌矣 Đường đi qua lại được (Thi Kinh: Đãi nhã, Miên);
⑥ (văn) Hang động: 塞其兌,閉其門 Lấp hang đóng cửa lại (Lão tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. chi, trả
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhận tiền, lĩnh tiền (căn cứ theo ngân phiếu, ...). ◎ Như: "đoái hiện" 兌現 lĩnh tiền mặt, "hối đoái" 匯兌 gửi và nhận tiền qua trung gian bưu điện, điện báo, ngân hàng, v.v.
3. (Động) Pha, hỗn hợp. ◎ Như: "giá thủy thái nãng liễu, đoái điểm lãnh thủy tiến khứ" 這水太燙了, 兌點冷水進去 nước này nóng quá, pha thêm chút nước lạnh vào.
4. (Động) Cân vàng bạc.
5. (Danh) Quẻ "Đoái", một quẻ trong "bát quái" 八卦.
6. (Danh) Một quẻ trong 64 quẻ.
7. (Danh) Hướng tây. ◎ Như: "đoái ngung" 兌隅.
8. (Danh) Huyệt khiếu. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Vương nhược dục cửu trì chi, tắc tắc dân ư đoài" 王若欲久持之, 則塞民於兌 (Đạo ứng 道應) Nếu như quân vương muốn giữ thiên hạ lâu dài, thì hãy bịt kín huyệt khiếu (tai, mắt, mũi, miệng) của dân.
9. (Tính) Thẳng. ◎ Như: "tùng bách tư đoái" 松柏斯兌 cây tùng cây bách ấy thẳng.
10. (Tính) Qua lại được, thông đạt. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hành đạo đoái hĩ" 行道兌矣 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Đường đi qua lại được.
11. § Thông "duyệt" 說.
12. § Thông "duyệt" 悅.
13. § Thông "duệ" 銳.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðổi, như đoái hoán 兌換 đổi tiền.
③ Thẳng, như tùng bách tư đoái 松柏斯兌 cây tùng cây bách ấy thẳng.
④ Suốt, như hành đạo đoái hĩ 行道兌矣 làm đạo được suốt vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Pha: 這酒是兌了水的 Rượu này đã pha nước;
③ Quẻ đoài (trong bát quái);
④ (văn) Hướng tây;
⑤ (văn) Qua lại được: 行道兌矣 Đường đi qua lại được (Thi Kinh: Đãi nhã, Miên);
⑥ (văn) Hang động: 塞其兌,閉其門 Lấp hang đóng cửa lại (Lão tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cai quản
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cai quản, sửa trị. ◎ Như: "tổng hạt" 總轄 cai quản tất cả mọi việc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "(...) hòa giá lưỡng cá nha đầu tại ngọa phòng lí đại nhượng đại khiếu, Nhị tả tả cánh bất năng hạt trị" (...) 和這兩個丫頭在臥房裡大嚷大叫, 二姐姐竟不能轄治 (Đệ thất thập tam hồi) (...) cùng với hai a hoàn ở trong buồng ngủ kêu la ầm ĩ, chị Hai cũng không trị được.
3. (Trạng thanh) Tiếng xe đi.
Từ điển Thiều Chửu
② Cai quản. Như tổng hạt 總轄 cai quản tất cả mọi việc.
③ Tiếng xe đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quản hạt, cai quản: 省轄市 Thành phố trực thuộc tỉnh;
③ (văn) Tiếng xe chạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. còn trẻ
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thuộc thời kì ấu thơ. ◎ Như: "điều niên" 齠年 tuổi thơ, ấu niên. § Cũng nói là "điều sấn" 齠齔.
3. (Danh) Tóc trái đào rủ trước trán của trẻ con. § Thông "thiều" 髫. ◎ Như: "thùy điều" 垂齠 trẻ con.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chóng mặt, xây xẩm, choáng váng. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thủy tương vô nhập khẩu, điên nhi đàn muộn, mạo bất tri nhân" 水漿無入口, 瘨而殫悶, 旄不知人 (Sở sách nhất 楚策一) Không một giọt nước vô miệng, xây xẩm buồn khổ, mê sảng không nhận ra ai nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Diệt, tiêu. ◎ Như: "đàn tàn" 殫殘 hủy hoại, tiêu diệt. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Trì trung ngư vi chi đàn" 池中魚為之殫 (Thuyết san 說山) Cá trong ao diệt hết.
3. (Danh) Bệnh, họa. § Thông "đạn" 癉.
4. § Có khi đọc là "đạn".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Diệt, tiêu. ◎ Như: "đàn tàn" 殫殘 hủy hoại, tiêu diệt. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Trì trung ngư vi chi đàn" 池中魚為之殫 (Thuyết san 說山) Cá trong ao diệt hết.
3. (Danh) Bệnh, họa. § Thông "đạn" 癉.
4. § Có khi đọc là "đạn".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. khổng lồ
3. rối rắm
4. họ Bàng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Rối ren, ngổn ngang, tạp loạn. ◎ Như: "bàng tạp" 龐雜 bề bộn.
3. (Danh) Mặt mày, diện mạo. ◎ Như: "diện bàng" 面龐 diện mạo. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Y quan tế sở bàng nhi tuấn" 衣冠濟楚龐兒俊 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ tam chiết) Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú.
4. (Danh) Họ "Bàng".
Từ điển Thiều Chửu
② Rối beng.
③ Nhà cao.
④ Hậu hĩ.
⑤ Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung 臉龐.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Ngổn ngang, bề bộn, rối ren: 龐雜 Bề bộn, ngổn ngang, lộn xộn, rối beng, lung tung, kềnh càng;
③ Gương, khuôn, bộ (mặt): 面龐消瘐 Bộ mặt gầy mòn; 臉龐像母親 Khuôn mặt giống mẹ; 衣冠濟楚龐兒俊 Áo mũ chỉnh tề mặt mày tuấn tú (Tây sương kí);
④ [Páng] (Họ) Bàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tán loạn, tan tác. ◎ Như: "quân tâm hoán tán" 軍心渙散 lòng quân tan tác.
3. (Tính) Lai láng (nước chảy nhiều).
4. (Phó) Lớn, mạnh.
5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch, tượng trưng cho gió thổi trên nước, sóng lớn tung tóe, tức là nguy hiểm, li tán, đổ vỡ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sắp xếp
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngăn, cản, chận. ◎ Như: "đáng phong già vũ" 擋風遮雨 chắn gió ngăn mưa, "binh lai tương đáng, thủy lai thổ yểm" 兵來將擋, 水來土掩 quân đến thì chặn lại, nước đến thì đắp đất ngăn. ◇ Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義: "Huyền Đức khổ đáng, Vân Trường bất y, chỉ lĩnh ngũ bách hiệu đao thủ nhi khứ" 玄德苦擋, 雲長不依, 只領五百校刀手而去 (Đệ ngũ thập tam hồi) Huyền Đức cố ngăn lại, nhưng Vân Trường không nghe theo, chỉ đem năm trăm quân bản bộ đi. § "Hiệu đao thủ" 校刀手 quân sĩ cầm đao.
3. (Động) Chống cự, cưỡng lại. § Cũng như "để đáng" 抵擋.
4. (Danh) Lỗ hổng, khe hở.
5. (Danh) Kè, đập ngăn giữ nước.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Che, chắn: 拿扇擋太陽 Lấy quạt che ánh nắng; 擋路 Chắn đường;
③ Tấm chắn, màn che: 爐擋兒 Tấm chắn lò; 窗擋子 Màn che cửa sổ;
④ Số (ô tô): 換擋 Sang số; 倒擋 Số lùi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ngăn, cản, chận. ◎ Như: "đáng phong già vũ" 擋風遮雨 chắn gió ngăn mưa, "binh lai tương đáng, thủy lai thổ yểm" 兵來將擋, 水來土掩 quân đến thì chặn lại, nước đến thì đắp đất ngăn. ◇ Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義: "Huyền Đức khổ đáng, Vân Trường bất y, chỉ lĩnh ngũ bách hiệu đao thủ nhi khứ" 玄德苦擋, 雲長不依, 只領五百校刀手而去 (Đệ ngũ thập tam hồi) Huyền Đức cố ngăn lại, nhưng Vân Trường không nghe theo, chỉ đem năm trăm quân bản bộ đi. § "Hiệu đao thủ" 校刀手 quân sĩ cầm đao.
3. (Động) Chống cự, cưỡng lại. § Cũng như "để đáng" 抵擋.
4. (Danh) Lỗ hổng, khe hở.
5. (Danh) Kè, đập ngăn giữ nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đập nước (công trình thủy lợi, phòng đê).
3. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất. ◎ Như: "Nhạn Môn Bá" 雁門壩 ở tỉnh Tứ Xuyên.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.