Từ điển trích dẫn
2. Phật giáo chỉ ý niệm hoặc hành vi bất thiện. ◇ Hoa Nghiêm kinh 華嚴經: "Ngã tích sở tạo chư ác nghiệp, giai do vô thủy tham sân si" 我昔所造諸惡業, 皆由無始貪嗔癡 (Quyển tứ thập).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Thằng hầu, đồng bộc. ◇ Phạm Thành Đại 范成大: "Tiểu đồng tam hoán tiên sanh khởi, Nhật mãn đông song noãn tự xuân" 小童三喚先生起, 日滿東窗暖似春 (Hí thư tứ tuyệt 戲書四絕).
3. Thời xưa phu nhân chư hầu khiêm xưng là "tiểu đồng" 小童. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bang quân chi thê, quân xưng chi viết phu nhân, phu nhân tự xưng viết tiểu đồng" 邦君之妻, 君稱之曰夫人, 夫人自稱曰小童 (Quý thị 季氏).
4. Vua khi để tang tự xưng là "tiểu đồng" 小童. ◇ Tả truyện 左傳: "Phàm tại tang, vương viết tiểu đồng, công hầu viết tử" 凡在喪, 王曰小童, 公侯曰子 (Hi Công cửu niên 僖公九年).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Văn thải. § Nói tương đối với "chất phác" 質樸.
3. Văn đức chói lọi. ◇ Da Luật Sở Tài 耶律楚材: "Thánh nhân khai vận ức tư niên, Duệ trí văn minh bẩm tự thiên" 聖人開運億斯年, 睿智文明稟自天 (Kế tống đức mậu vận 繼宋德懋韻, Chi nhất).
4. Trạng thái tiến bộ khai hóa trong xã hội loài người. § Nói tương đối với "dã man" 野蠻.
5. Văn hóa. ◎ Như: "vật chất văn minh" 物質文明.
6. Xem xét sáng suốt. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Vũ nội văn minh, đốc hành thuần bị, sự mẫu chí hiếu" 禹內文明, 篤行淳備, 事母至孝 (Đặng Vũ truyện 鄧禹傳) Đặng Vũ xét mình sáng suốt, trung hậu thành thật, thờ mẹ chí hiếu.
7. Hợp nhân đạo. ◇ Quách Hiếu Uy 郭孝威: "Sở hữu phu lỗ, ngã quân nhưng dĩ văn minh đối đãi, câu lưu sổ thì, tức khiển quy gia" 所有俘虜, 我軍仍以文明對待, 拘留數時, 即遣歸家 (Phúc Kiến quang phục kí 福建光復記).
8. Thời cuối nhà Thanh, sự vật gì mới chế, có vẻ hiện đại, người ta hay thêm vào hai chữ "văn minh". ◎ Như: gậy chống thì gọi là "văn minh côn" 文明棍, thoại kịch thì gọi là "văn minh hí" 文明戲, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Một chút, một tí. ◇ Sử Kí 史記: "Nhiên Vũ phi hữu xích thốn thừa nghệ, khởi lũng mẫu chi trung, tam niên, toại tương ngũ chư hầu diệt Tần, phân liệt thiên hạ, nhi phong vương hầu, chánh do Vũ xuất, hiệu vi Bá Vương" 然羽非有尺寸乘埶, 起隴畝之中, 三年, 遂將五諸侯滅秦, 分裂天下, 而封王侯, 政由羽出, 號為霸王 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vũ trong tay không có một tấc đất, thừa thế nổi lên nơi thảo dã, chỉ trong ba năm mà đem năm nước chư hầu diệt được Tần, chia cắt thiên hạ, phong các vương hầu, ban ra chính lệnh từ Vũ đưa ra, lấy hiệu là Bá Vương.
3. Tốc độ và tiết phách (trong âm nhạc, hí khúc).
4. Kích thước (dài ngắn, lớn nhỏ). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nguyên thị nhất khởi công trình chi thì tựu hoạch liễu các xứ đích đồ dạng, lượng chuẩn xích thốn, tựu đả phát nhân bạn khứ đích" 原是一起工程之時就畫了各處的圖樣, 量準尺寸, 就打發人辦去的 (Đệ nhất thất, nhất bát hồi) Vì lúc mới khởi công đã vẽ đồ bản theo đúng kích thước và sai người đi thửa.
5. Chừng mực, tiết độ. ◎ Như: "tha vi nhân ổn kiện, phàm sự đô hữu cá xích thốn" 他為人穩健, 凡事都有個尺寸.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. ☆ Tương tự: "các hữu thiên thu" 各有千秋, "kì cổ tương đương" 旗鼓相當. ★ Tương phản: "tương khứ huyền thù" 相去懸殊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Dễ yêu, khả ái. § Phản ngữ biểu thị nam nữ thương yêu nhau hết sức. Thường thấy trong các hí khúc đời Kim hoặc Nguyên. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Tử tế đoan tường, khả tăng đích biệt. Phô vân tấn ngọc sơ tà, kháp tiện tự bán thổ sơ sanh nguyệt" 仔細端詳, 可憎的別. 鋪雲鬢玉梳斜, 恰便似半吐初生月 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tứ chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Dưới đèn tỉ mỉ nhìn nhau, Càng nhìn càng thấy mọi màu mọi tươi. Tóc mây lược ngọc ngang cài, Rõ vành trăng mới chân trời mọc lên!
3. Người yêu, ý trung nhân. § Cũng viết là: "khả tăng tài" 可憎才. ◇ Thẩm Sĩ 沈仕: "Canh lan nhân tĩnh, hỉ thông thông tương phùng khả tăng" 更闌人靜, 喜匆匆相逢可憎 (Ngọc bao đỗ 玉包肚, Phong tình 風情, Khúc chi nhị 曲之二).
Từ điển trích dẫn
2. Chỉ người (ngoài cha mẹ, anh em) có quan hệ rất thân gần. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tuy lâm thì hí tiếu chi ngôn, phi chí thân chi đốc hảo, hồ khẳng vi thử từ tai!" 雖臨時戲笑之言, 非至親之篤好, 胡肯為此辭哉! (Kiều Huyền truyện 橋玄傳).
3. Rất thân gần. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Phù tử mẫu chi tính, thiên đạo chí thân" 夫子母之性, 天道至親 (Thân Đồ Cương truyện 橋玄傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Người chuyên hoạt động chính trị (tiếng Anh: "politician").
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ người hoặc tổ chức, chỉ vì hư danh, không có chủ trương nhất định, ai nói sao nghe vậy, cam chịu người khác sai khiến, thao túng. ◇ Chu Tử toàn thư 朱子全書: "Kim ư cổ nhân sở dĩ hạ học chi tự, tắc dĩ vi cận ư quỷ lỗi nhi bỉ yếm chi" 今於古人所以下學之序, 則以為近於傀儡而鄙厭之 (Quyển nhất, Học nhất 學一, Tổng luận vi học chi phương 總論為學之方).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Tỉ dụ nhờ vả, nương tựa người khác. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Lâm Đại Ngọc lãnh tiếu đạo: "Nhĩ kí giá dạng thuyết, nhĩ đặc khiếu nhất ban hí, giản ngã ái đích xướng cấp ngã khán, giá hội tử phạm bất thượng thải trước nhân tá quang nhi vấn ngã."" 林黛玉冷笑道: "你既這樣說, 你特叫一班戲, 揀我愛的唱給我看, 這會子犯不上跐著人借光兒問我." (Đệ nhị thập nhị hồi) Đại Ngọc cười nhạt: "Anh đã nói thế, phải tìm riêng một ban hát, chọn những bài nào em thích thì hát cho em nghe, chứ đi nghe nhờ thì đừng hỏi nữa."
3. Lời khách sáo dùng để hỏi nhờ hoặc xin giúp đỡ phương tiện. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: "Tá quang! Đông trang nhi tại nả biên nhi?" 借光! 東莊兒在那邊兒? (Đệ thập tứ hồi) Làm ơn cho hỏi! Đông trang có phải đi hướng bên kia không?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.