Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Công nghiệp hủy hoại. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Khởi dư thân chi đạn ương hề, Khủng hoàng dư chi bại tích" 豈余身之憚殃兮, 恐皇輿之敗績 (Li tao 離騷) Há phải vì ta e ngại hiểm nguy đâu, Chỉ sợ sự nghiệp của hoàng dư (xe vua đi, chỉ quốc gia xã tắc) bại hoại mà thôi.
3. Hàng lối rối loạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
2. dằng dặc khôn nguôi (tình cảm)
3. trơ trơ, không đổi thay
Từ điển trích dẫn
2. Quyến luyến không rời. ◇ Diêu Nãi 姚鼐: "(Trương) diệc quả văn kì ngôn, độc mỗi kiến y y hướng dư bất nhẫn li, khả niệm dã" (張)亦寡聞其言, 獨每見依依向余不忍離, 可念也 (Trương Quan quỳnh di văn tự 張冠瓊遺文序).
3. Nhung nhớ, hoài niệm. ◇ Trương Hoàng Ngôn 張煌言: "Thiết mộ anh danh cửu hĩ, nam bắc tương cách, vị hoàng thức kinh, sử nhân túc dạ y y" 竊慕英名久矣, 南北相隔, 未遑識荊, 使人夙夜依依 (Dữ Trương Thừa Ân thư 與張承恩書) Ngưỡng mộ danh tiếng từ lâu, nam bắc cách ngăn, may mắn hân hạnh được quen biết, khiến người ngày đêm tưởng nhớ.
4. Lưa thưa, lác đác. ◇ Đào Tiềm 陶潛: "Ái ái viễn nhân thôn, Y y khư lí yên" 曖曖遠人村, 依依墟里煙 (Quy viên điền cư 歸園田居).
5. (Tượng thanh) Lao nhao, ríu rít... ◇ Đái Danh Thế 戴名世: "Tự dĩ nhẫm nhiễm bán sanh, khảm kha vô nhất ngộ, mễ diêm thường khuyết, gia nhân nhi nữ y y đề hào" 自以荏苒半生, 坎坷無一遇, 米鹽常缺, 家人兒女依依啼號 (Tiên quân tự lược 先君序略).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Phiếm chỉ tranh đấu, đấu tranh. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Tại tiền niên hòa khứ niên, văn học thượng đích chiến tranh thị hữu đích, đãn na phạm vi thật tại thái tiểu" 在前年和去年, 文學上的戰爭是有的, 但那範圍實在太小 (Nhị tâm tập 二心集, Đối ư tả dực tác gia liên minh đích ý kiến 對於左翼作家聯盟的意見).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Tài cán trị nước. ◇ Lão tàn du kí 老殘遊記: "Thính thuyết Bổ Tàn tiên sanh học vấn kinh tế đô xuất chúng đích ngận" 聽說補殘先生 學問經濟都出眾的很 (Đệ tam hồi).
3. Dùng ít nhân lực, vật lực hoặc thời gian mà thu được hiệu quả lớn. ◎ Như: "tố sự hợp hồ kinh tế nguyên tắc" 做事合乎經濟原則.
4. Chỉ tài lực, vật lực. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Yếu khai thủy phó ấn liễu, cộng nhị thập tứ phúc, nhân kinh tế quan hệ, chỉ năng ấn bách nhị thập bổn" 要開始付印了, 共二十四幅, 因經濟關係, 只能印百二十本 (Thư tín tập 書信集, Trí hà bạch đào 致何白濤).
5. Kinh tế học (tiếng Anh "economy"): (1) Chỉ mọi hoạt động sản xuất, phân phối, tiêu thụ... các thứ tiền bạc và hóa vật, nhằm thỏa mãn những nhu cầu trong xã hội. (2) Thông thường chỉ quan hệ sản xuất của toàn dân một nước. (3) Hoặc chỉ trạng huống thu chi (thu nhập và chi tiêu) của cá nhân hoặc quốc gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Người khai sáng. ◇ Lễ Kí 禮記: "Tác giả chi vị thánh, thuật giả chi vị minh" 作者之謂聖, 述者之謂明 (Nhạc kí 樂記).
3. Người có thành tựu lớn lao về một nghệ nghiệp.
4. Người sáng tác (thi ca, văn chương hoặc nghệ thuật phẩm). § Cũng gọi là "tác gia" 作家.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. Truy tìm nguyên do của sự vật. ◇ Mai Thừa 枚乘: "Ư thị sử bác biện chi sĩ, nguyên bổn san xuyên, cực mệnh thảo mộc" 於是使博辯之士, 原本山川, 極命草木 (Thất phát 七發) Do đó khiến cho các bậc biện giải học rộng truy tìm nguồn gốc núi sông, biết hết từ đâu ra các tên cây cỏ.
3. Nguyên lai, bổn lai. ◇ Dương Sóc 楊朔: "Diêu Trường Canh phu phụ nguyên bổn hữu lưỡng cá nhi tử, đô một liễu, thừa hạ cá nữ nhi, nã trước tượng nhãn châu tử nhất dạng bảo bối" 姚長庚夫婦原本有兩個兒子, 都沒了, 乘下個女兒, 拿着像眼珠子一樣寶貝 (Tam thiên lí giang san 三千里江山, Đệ nhất đoạn) Vợ chồng Diêu Trường Canh nguyên trước có hai đứa con trai, đều chết cả, chỉ còn một đứa con gái, nâng niu quý báu giống như con ngươi trong mắt.
4. Bản chính (sách vở, tài liệu viết hoặc khắc in ra lần thứ nhất), không phải bản sao chép. ◇ Lí Ngư 李漁: "Nhược thị, tắc hà dĩ nguyên bổn bất truyền nhi truyền kì sao bổn dã" 若是, 則何以原本不傳而傳其抄本也 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Từ khúc 詞曲) Như thế, thì tại sao bản chính không truyền mà lại truyền bản sao.
5. Bản sách căn cứ theo đó mà phiên dịch.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Bộ phận chủ yếu trong sự vật. ◎ Như: học sinh là "chủ thể" 主體 của trường học.
3. Danh từ triết học: tương đối với "khách thể" 客體, chỉ người (hay "cá thể" 個體) có nhận thức và năng lực thực tiễn đối với "khách thể" 客體.
4. Pháp học dụng ngữ 法學用語: (1) Trong Dân pháp 民法, chỉ "công dân" 公民 (hoặc "pháp nhân" 法人) hưởng thụ quyền lợi và gánh vác nghĩa vụ. (2) Trong Hình pháp 刑法, chỉ người phạm tội, phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình. (3) Trong Quốc tế pháp 國際法, chỉ "quốc gia" 國家 có chủ quyền và nghĩa vụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Hình dung tiếng vang vọng của nhạc khí. ◇ Vương Kiến 王建: "Tì bà tiên mạt lục yêu đầu, Tiểu quản đinh ninh trắc điệu sầu" 琵琶先抹六幺頭, 小管丁寧側調愁 (Cung từ 宮詞, Chi nhị cửu).
3. Dặn dò, dặn đi dặn lại nhiều lần. ☆ Tương tự: "phân phó" 吩咐, "đinh ninh" 叮嚀, "đinh chúc" 叮囑, "chúc phó" 囑咐.
4. Nói một cách thiết tha, khẩn thiết. ◇ Trương Tịch 張籍: "Đồng bộc các ưu sầu, Xử cữu vô đình thanh. Kiến ngã hình tiều tụy, Khuyến dược ngữ đinh ninh" 童僕各憂愁, 杵臼無停聲. 見我形憔悴, 勸藥語丁寧 (Ngọa tật 臥疾).
5. Âm tấn, tin tức. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Vĩnh hoài cựu san tẩu, Bằng quân kí đinh ninh" 永懷舊山叟, 憑君寄丁寧 (Thứ vận Tử Do tống gia thối ông tri hoài an quân 次韻子由送家退翁知懷安軍).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Phương hướng, phương vị. ◇ Đông Quan Hán kí 東觀漢記: "Manh bị trưng thượng đạo, mê bất tri đông tây, vân... "Phương diện bất tri, an năng tế chánh!" Tức giá nhi quy" 萌被徵上道, 迷不知東西, 云... "方面不知, 安能濟政!" 即駕而歸 (Phùng Manh truyện 逢萌傳).
3. Bốn phương, bốn mặt. ◇ Văn tuyển 文選: "Khu vũ nghệ an, phương diện tĩnh tức" 區宇乂安, 方面靜息 (Lục thùy 陸倕, Thạch khuyết minh 石闕銘).
4. Mặt vuông vức. ◎ Như: "phương diện phong di" 方面豐頤.
5. Về mặt, về phía (đối với người hoặc sự vật). ◎ Như: "tại âm nhạc thượng, tha đối thanh nhạc phương diện đặc biệt thiện trường" 在音樂上, 他對聲樂方面特別擅長.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.