giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của 之 + 於, dùng gần như 於, bộ 方): 君子求諸己 Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ); 子張書諸紳 Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ);
③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của 之+ 乎): 有諸? Có không?; 有美玉於斯,韞匵而藏諸,求其善價而沽諸? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ);
④ (văn) Nó, họ (dùng như 之): 聖人之治天下也,礙諸以禮樂 Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn);
⑤ (văn) Trợ từ: 日居月諸 Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh);
⑥ [Zhu] (Họ) Chư (Gia).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của 之 + 於, dùng gần như 於, bộ 方): 君子求諸己 Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ); 子張書諸紳 Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ);
③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của 之+ 乎): 有諸? Có không?; 有美玉於斯,韞匵而藏諸,求其善價而沽諸? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ);
④ (văn) Nó, họ (dùng như 之): 聖人之治天下也,礙諸以禮樂 Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn);
⑤ (văn) Trợ từ: 日居月諸 Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh);
⑥ [Zhu] (Họ) Chư (Gia).
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Đại trợ từ) "Chi" 之 và "hồ" 乎 hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi. ◎ Như: "hữu chư" 有諸 có chăng?
3. (Đại) Các, mọi, những. ◎ Như: "chư sự" 諸事 mọi việc, "chư quân" 諸君 các ông. ◇ Sử Kí 史記: "Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng" 諸將皆喜, 人人各自以為得大將 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
4. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ" 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ "cư chư" 居諸 để chỉ "nhật nguyệt" 日月. ◎ Như: "vị nhĩ tích cư chư" 為爾惜居諸 vì mày tiếc ngày tháng.
5. (Danh) Họ "Chư". § Cũng đọc là "Gia".
Từ điển Thiều Chửu
② Chăng, ngờ mà hỏi. Như hữu chư 有諸 có chăng?
③ Mọi, nói tóm các việc không chỉ riêng một việc nào. Như chư sự 諸事 mọi việc, chư quân 諸君 các ông, v.v.
④ Dùng làm tiếng giúp lời. Như nhật cư nguyệt chư 日居月諸 mặt trời đi, mặt trăng đi. Ðời sau nhân đó dùng chữ cư chư như chữ nhật nguyệt, như vị nhĩ tích cư chư 爲爾惜居諸 vì mày tiếc ngày tháng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của 之 + 於, dùng gần như 於, bộ 方): 君子求諸己 Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ); 子張書諸紳 Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ);
③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của 之+ 乎): 有諸? Có không?; 有美玉於斯,韞匵而藏諸,求其善價而沽諸? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ);
④ (văn) Nó, họ (dùng như 之): 聖人之治天下也,礙諸以禮樂 Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn);
⑤ (văn) Trợ từ: 日居月諸 Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh);
⑥ [Zhu] (Họ) Chư (Gia).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 12
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Đại trợ từ) "Chi" 之 và "hồ" 乎 hợp âm. Chăng, ngờ mà hỏi. ◎ Như: "hữu chư" 有諸 có chăng?
3. (Đại) Các, mọi, những. ◎ Như: "chư sự" 諸事 mọi việc, "chư quân" 諸君 các ông. ◇ Sử Kí 史記: "Chư tướng giai hỉ, nhân nhân các tự dĩ vi đắc đại tướng" 諸將皆喜, 人人各自以為得大將 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Các tướng đều mừng, người nào cũng cho mình sẽ được chức đại tướng.
4. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ" 日居月諸, 照臨下土 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất. § Ghi chú: Đời sau nhân đó dùng hai chữ "cư chư" 居諸 để chỉ "nhật nguyệt" 日月. ◎ Như: "vị nhĩ tích cư chư" 為爾惜居諸 vì mày tiếc ngày tháng.
5. (Danh) Họ "Chư". § Cũng đọc là "Gia".
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cái đó ở, điều đó ở (hợp âm của 之 + 於, dùng gần như 於, bộ 方): 君子求諸己 Người quân tử cầu ở mình (Luận ngữ); 子張書諸紳 Tử Trương viết những lời đó vào dải đai của mình (Luận ngữ);
③ (văn) Cái đó không, điều ấy không? (hợp âm của 之+ 乎): 有諸? Có không?; 有美玉於斯,韞匵而藏諸,求其善價而沽諸? (Nếu) có viên ngọc đẹp ở nơi này, thì nên bỏ vào hộp mà giấu nó chăng, hay nên chờ cho được giá mà bán nó đi chăng? (Luận ngữ);
④ (văn) Nó, họ (dùng như 之): 聖人之治天下也,礙諸以禮樂 Bậc thánh nhân cai trị thiên hạ, kiềm chế họ bằng lễ nhạc (Pháp ngôn);
⑤ (văn) Trợ từ: 日居月諸 Mặt trời mặt trăng (Thi Kinh);
⑥ [Zhu] (Họ) Chư (Gia).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Số lượng nhiều.
3. Tửu lượng cao. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã môn gia nhân một hữu giá đại lượng đích, sở dĩ một nhân cảm sử tha" 我們家因沒有這大量的, 所以沒人敢使他 (Đệ tứ thập nhất hồi) Vì chúng tôi ở đây không có người nào tửu lượng cao, nên không ai dám dùng tới (chén rượu) đó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tài năng. § Thông "tài" 才.
3. (Động) Liệu, đoán. § Thông "tài" 裁. ◇ Sử Kí 史記: "Sở tứ kim, trần chi lang vũ hạ, quân lại quá, triếp lệnh tài thủ vi dụng, kim vô nhập gia giả" 所賜金, 陳之廊廡下, 軍吏過, 輒令財取為用, 金無入家者 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Bao nhiêu vàng của vua ban cho, (Đậu) Anh bày ngoài hành lang, dưới mái cửa, tướng sĩ đi qua, liền bảo họ cứ liệu lấy mà dùng, vàng không vào nhà.
4. (Phó) Vừa mới, vừa chỉ. § Thông "tài" 纔.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Vừa mới (dùng như 裁, bộ 衣 và 才, bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 27
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quần áo, đồ trang sức, đồ dùng cô dâu mang theo về nhà chồng. ◎ Như: "tân nương trang" 新娘妝, "giá trang" 嫁妝.
3. (Động) Trang sức, dùng các thứ phấn sáp vàng ngọc mà chải chuốt cho đẹp thêm. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi" 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đồ trang sức: 卸妝 Cởi đồ trang sức;
③ Quần áo và tư trang (của cô dâu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
2. Một trường phái. § Học thuật xuất phát từ một nguồn, gọi là "nhất lưu" 一流.
3. Bậc nhất. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhân giá Chân Sĩ Ẩn bẩm tính điềm đạm, (...) đảo thị thần tiên nhất lưu nhân phẩm" 因這甄士隱稟性恬淡, (...) 倒是神仙一流人品 (Đệ nhất hồi).
4. Tên một đơn vị tiền tệ cổ thời "Vương Mãng" 王莽.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Làm cho dơ bẩn, làm ô uế. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khán tử tế trạm yêm trâm liễu ngã giá cá địa, kháo yêm trâm liễu ngã giá cá môn" 看仔細站腌臢了我這個地, 靠腌臢了我這個門 (Đệ cửu hồi) Coi chừng đấy, đừng đứng bẩn đất tao, dựa bẩn cửa tao!
3. Chỉ vật bẩn thỉu.
4. Tỉ dụ xấu xa, vô lại, ác độc. § Thường dùng làm tiếng trách mắng, chửi rủa. ☆ Tương tự: "khảng tảng" 骯髒, "ác xúc" 齷齪. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Giá cá yêm trâm bát tài đầu thác trước yêm Tiểu Chủng kinh lược tướng công môn hạ tố cá nhục phô hộ, khước nguyên lai giá đẳng khi phụ nhân!" 這個腌臢潑才投托著俺小種經略相公門下做個肉鋪戶, 卻原來這等欺負人! (Đệ tam hồi) Cái thứ vô lại lưu manh vừa nhờ ơn núp bóng tướng công kinh lược Tiểu Chủng nhà ta mới mở được hàng thịt, mà nó khinh rẻ người đến bực này!
5. Buồn bực, không vui. ◎ Như: "sự một bạn thành, yêm trâm cực liễu" 事沒辦成, 腌臢極了 hỏng việc rồi, bực mình quá sức.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xóc, lắc. ◎ Như: "điên bá" 顛簸 lắc lư, xóc, "giá điều lộ khi khu bất bình, tọa tại xa thượng, điên bá đắc ngận lệ hại" 這條路崎嶇不平, 坐在車上, 顛簸得很厲害 con đường này gồ ghề không bằng phẳng, ngồi trên xe, bị lắc lư thật là cực nhọc.
3. (Động) Tiêu, tốn phí. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Bất quá yếu bá điệu ngã kỉ lượng ngân tử" 不過要簸掉我幾兩銀子 (Đệ tứ hồi) Chẳng qua ta chỉ cần tốn mất vài lạng bạc.
4. (Danh) "Bá ki" 簸箕: (1) Nia, sàng, mẹt, mủng. ☆ Tương tự: "bổn ki" 畚箕, "bổn đẩu" 畚斗. (2) Sọt rác, sọt để đựng bụi đất khi quét dọn.
5. (Danh) "Bá la" 簸籮 rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. nghiêm nghị
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Oai nghiêm, nghiêm túc. § Thông "lẫm" 懍. ◎ Như: "lẫm bất khả phạm" 凜不可犯 oai nghiêm không thể xúc phạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nghiêm chỉnh, oai nghiêm, nghiêm ngặt: 凜遵 Nghiêm chỉnh tuân theo;
③ (E) ngại: 凜於夜行 Đi đêm ngại lắm.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đi mau
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sụt giá, xuống giá. ◎ Như: "vật giá điệt liễu bất thiểu" 物價跌了不少 vật giá xuống khá nhiều.
3. (Động) Giậm chân. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ" 允仰面跌足, 半晌不語 (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
4. (Tính) Đè nén (cách hành văn). ◎ Như: "điệt đãng" 跌宕 đè nén, ba chiết (văn chương).
5. (Danh) Sai lầm. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Nghiệm vô hữu sai điệt" 驗無有差跌 (Luật lịch trung 律歷中) Xét ra không có gì sai lầm.
6. § Ta quen đọc là "trật".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðiệt đãng 跌蕩 sấc lấc, không giữ phép tắc.
③ Trong bài văn, đoạn nào cố ý đè nén đi gọi là điệt.
④ Sai lầm.
⑤ Đi mau. Ta quen đọc là chữ trật.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đi mau
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sụt giá, xuống giá. ◎ Như: "vật giá điệt liễu bất thiểu" 物價跌了不少 vật giá xuống khá nhiều.
3. (Động) Giậm chân. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ" 允仰面跌足, 半晌不語 (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
4. (Tính) Đè nén (cách hành văn). ◎ Như: "điệt đãng" 跌宕 đè nén, ba chiết (văn chương).
5. (Danh) Sai lầm. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Nghiệm vô hữu sai điệt" 驗無有差跌 (Luật lịch trung 律歷中) Xét ra không có gì sai lầm.
6. § Ta quen đọc là "trật".
Từ điển Thiều Chửu
② Ðiệt đãng 跌蕩 sấc lấc, không giữ phép tắc.
③ Trong bài văn, đoạn nào cố ý đè nén đi gọi là điệt.
④ Sai lầm.
⑤ Đi mau. Ta quen đọc là chữ trật.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sụt (giá), mất (giá).【跌價】điệt giá [diejià] Sụt giá, mất giá;
③ (văn) Đoạn nén xuống của bài văn;
④ (văn) Sai lầm;
⑤ (văn) Đi mau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.