phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đau khổ, thống khổ. ◎ Như: "dân gian tật khổ" 民間疾苦 những thống khổ của nhân dân. ◇ Quản Tử 管子: "Phàm mục dân giả, tất tri kì tật" 凡牧民者, 必知其疾 (Tiểu vấn 小問) Là bậc chăn dân, tất phải biết nỗi khổ của dân.
3. (Danh) Tật, vết.
4. (Danh) Cái chắn trước đòn xe.
5. (Động) Mắc bệnh. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Tích giả tật, kim nhật dũ" 昔者疾, 今日癒 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Trước đây bị bệnh, nay đã khỏi.
6. (Động) Ganh ghét, đố kị. ◇ Sử Kí 史記: "Tẫn chí, Bàng Quyên khủng kì hiền ư kỉ, tật chi, tắc dĩ pháp hình đoạn kì lưỡng túc nhi kình chi" 臏至,龐涓恐其賢於己, 疾之, 則以法刑斷其兩足而黥之 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Tôn) Tẫn đến, Bàng Quyên sợ Tôn Tẫn giỏi hơn mình, (mới đem lòng) ghen ghét mà ghép vào tội, chặt cả hai chân và đồ mực vào mặt.
7. (Động) Ưu lo. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử tật một thế nhi danh bất xưng yên" 君子疾沒世而名不稱焉 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử lo rằng tới chết mà không ai biết tiếng mình.
8. (Động) Chạy nhanh, đi nhanh. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Lãng hoa song trạo tật như phi" 浪花雙棹疾如飛 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Hai chèo tung sóng hoa, (thuyền) lướt như bay.
9. (Tính) Nhanh, mạnh, mãnh liệt. ◇ Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: "Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương" 髙岸疾風知勁草邦家版蕩識忠良 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.
10. (Tính) Bạo ngược.
11. (Phó) Giận dữ, chán ghét. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Phủ kiếm tật thị" 撫劍疾視 (Lương Huệ vương hạ 梁惠王下) Tuốt gươm nhìn giận dữ.
Từ điển Thiều Chửu
② Quấy khổ, nghiệt ác làm khổ dân gọi là dân tật 民疾.
③ Giận, như phủ kiếm tật thị 撫劍疾視 (Mạnh Tử 孟子) tuốt gươm trợn mắt nhìn.
④ Ghét giận.
⑤ Vội vàng.
⑥ Nhanh nhẹn.
⑦ Bạo ngược.
⑧ Cái chắn trước đòn xe.
⑨ Tật, vết.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đau khổ: 人類的疾苦 Nỗi đau khổ của loài người;
③ Căm ghét, ganh ghét, đố kị: 疾惡如仇 Ghét điều ác như kẻ thù; 龐涓以其賢于己,疾之 Bàng Quyên cho là ông ta tài giỏi hơn mình, nên ganh ghét (đố ki å) ông ta (Sử kí). Cv. 嫉;
④ (văn) Quấy khổ, đối xử ác nghiệt: 民疾 Làm khổ dân;
⑤ (văn) Giận: 撫劍疾視 Tuốt gươm trợn mắt nhìn;
⑥ (văn) Bạo ngược;
⑦ (văn) Cái chắn trước đòn xe;
⑦ Gấp, vội, vội vàng, nhanh mạnh: 疾馳 Chạy nhanh; 疾走 Đi nhanh; 疾雷不及掩耳 Sấm nhanh chẳng kịp che tai (Tam quốc chí);
⑧ (văn) Gấp rút làm (việc gì): 萬民疾于耕戰 Muôn dân gấp rút lo việc cày cấy và đánh giặc (Thương Quân thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dũng khí. § Ngày xưa bảo người ta có gan góc là do cái mật. ◎ Như: "đại đảm" 大膽 người không e sợ gì, "can đảm" 肝膽 người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình.
3. (Danh) Nỗi lòng. ◎ Như: "phi can lịch đảm" 披肝瀝膽 phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
4. (Danh) Lòng trong của đồ vật. ◎ Như: "cầu đảm" 球膽 ruột quả bóng, "nhiệt thủy bình đích nội đảm" 熱水瓶的內膽 ruột bình phích đựng nước nóng.
5. (Động) Lau sạch đi, chùi đi.
Từ điển Thiều Chửu
② Ngày xưa bảo người ta có gan góc là vì cái mật, cho nên người không e sợ gì gọi là đại đảm 大膽, người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình gọi là can đảm 肝膽.
③ Nỗi lòng, như phi can lịch đảm 披肝瀝膽 phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
④ Lòng trong của cái đồ gì, như cái cựa gà ở trong đàn, sáo, cái nòng lót ở trong ấm pha chè, tục đều gọi là đảm cả.
⑤ Lau sạch đi, chùi đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gan (góc).【膽大】đảm đại [dăndà] Gan góc, mạnh dạn, can đảm: 膽大包天 Gan tầy trời; 膽大心細 Mạnh dạn và cẩn thận;
③ Ruột: 暖水瓶膽 Ruột phích;
④ (văn) Lau sạch đi, chùi đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 19
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. buông thả, bừa bãi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chìm đắm, say đắm. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Dâm thư do thắng vị hoa mang" 淫書猶勝爲花忙 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Say đắm vào sách còn hơn đa mang vì hoa.
3. (Động) Mê hoặc. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Phú quý bất năng dâm, bần tiện bất năng di, uy vũ bất năng khuất, thử chi vị đại trượng phu" 富貴不能淫, 貧賤不能移, 威武不能屈, 此之謂大丈夫 (Đằng văn công hạ 滕文公下) Giàu sang không mê hoặc được, nghèo khó không dời đổi được, sức mạnh không khuất phục được, như thế gọi là bậc đại trượng phu.
4. (Động) Thông gian. ◎ Như: "gian dâm" 姦淫 dâm dục bất chính.
5. (Tính) Lớn. ◇ Thi Kinh 詩經: "Kí hữu dâm uy, Giáng phúc khổng di" 既有淫威, 降福孔夷 (Chu tụng 周頌, Hữu khách 有客) Đã có uy quyền lớn lao, (Nên) ban cho phúc lộc rất dễ dàng.
6. (Tính) Lạm, quá độ. ◎ Như: "dâm từ" 淫辭 lời phóng đại thất thiệt, "dâm lạm" 淫濫 lời bừa bãi.
7. (Tính) Tà, xấu, không chính đáng. ◎ Như: "dâm tà" 淫邪 tà xấu, "dâm bằng" 淫朋 bạn bất chính. ◇ Trần Quốc Tuấn 陳國峻: "Hoặc thị dâm thanh" 或嗜淫聲 (Dụ chư bì tướng hịch văn 諭諸裨將檄文) Có kẻ mê giọng nhảm.
8. (Tính) Buông thả, tham sắc dục. ◎ Như: "dâm phụ" 淫婦 đàn bà dâm đãng, "dâm oa" 淫娃 người con gái dâm đãng.
9. (Tính) Lâu, dầm. § Thông "dâm" 霪. ◇ Tả truyện 左傳: "Thiên tác dâm vũ" 天作淫雨 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Trời làm mưa dầm.
10. (Danh) Quan hệ tính dục. ◎ Như: "mại dâm" 賣淫, "hành dâm" 行淫.
11. (Phó) Quá, lắm. ◎ Như: "dâm dụng" 淫用 lạm dụng, dùng quá mức độ.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðộng, mê hoặc, như phú quý bất năng dâm 富貴不能淫 (Mạnh Tử 孟子) giàu sang không làm động nổi lòng.
③ Tà, như dâm bằng 淫朋 bạn bất chính, dâm từ 淫祠 đền thờ dâm thần.
④ Dâm dục trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm, như dâm đãng 淫蕩, dâm loạn 淫亂, v.v.
⑤ Sao đi lạc lối thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bừa bãi, phóng đãng: 驕奢淫逸 Hoang dâm xa xỉ;
③ Dâm đãng, dâm loạn, dâm dật: 姦淫 Tà dâm;
④ (văn) Tẩm ướt;
⑤ (văn) Dừng lại, ở lại: 歸來歸來,不可久淫些! Về thôi, về thôi, không thể ở lại lâu (Sở từ: Chiêu hồn);
⑥ (văn) Mê hoặc, say đắm: 富貴不能淫 Giàu sang không nên say đắm (để cho tiền của và địa vị làm mê hoặc) (Mạnh tử);
⑦ Tà ác: 淫朋 Bạn bè bất chính; 淫道必塞 Phong khí tà ác ắt phải lấp đi (Thương Quân thư);
⑧ (văn) Sao đi lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 40
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. vật quý
3. tiền tệ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền, gọi là "bối hóa" 貝貨.
3. (Danh) § Xem "bảo bối" 寶貝.
4. (Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, làm bằng sò ốc, dùng trong Phạm nhạc 梵樂.
5. (Danh) Nói tắt của "bối-đa" 貝多 hoặc "bối-đa-la thụ" 貝多羅樹. § Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối viết kinh gọi là "bối diệp kinh" 貝葉經.
6. (Danh) Họ "Bối".
Từ điển Thiều Chửu
② Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh 貝葉經.
③ Trang sức.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, vỏ hến;
③ Quý giá, quý báu: 寶貝 Đồ quý báu;
④ (lí) Bel (đơn vị do công suất dùng trong điện học hoặc âm học);
⑤ Cây bối đa 貝葉經 Kinh viết bằng lá cây bối đa;
⑥ [Bèi] (Họ) Bối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. viết chữ hay khắc vào gỗ để trông làm gương
3. đơn vị đếm lông chim, bằng 10 cái
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Kim dùng để châm cứu (đông y).
3. (Danh) Lượng từ: mười lông cánh chim gọi là một "châm" 箴.
4. (Động) Khuyên răn. ◇ Tả truyện 左傳: "Châm chi viết, dân sanh tại cần" 箴之曰, 民生在勤 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Khuyên rằng dân sống do chăm chỉ.
Từ điển Thiều Chửu
② Khuyên răn.
③ Bài châm, viết chữ vào giấy hay khắc vào gỗ treo chung quanh chỗ ở để trông làm gương gọi là bài châm 箴.
④ Tính lông cánh chim cứ mười cái gọi là một châm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Răn, khuyên răn: 箴規 Điều răn;
③ (cũ) Bài châm (viết trên giấy hoặc khắc trên gỗ, treo chung quanh chỗ ngồi để tự nhắc nhở mình): 箴文 Bài châm;
④ (văn) (loại) (Đơn vị tính) mười lông cánh chim.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỗ ở. ◎ Như: "tặc sào" 賊巢 ổ giặc, "sào huyệt" 巢穴 hang tổ giặc.
3. (Danh) Một nhạc khí, giống như cái sênh ("sanh" 笙).
4. (Danh) Họ "Sào".
5. (Động) Làm tổ. ◇ Tả truyện 左傳: "Hữu cù dục lai sào" 有鴝鵒來巢 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Có chim yểng lại làm tổ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Làm tổ: 鷦鷯巢於深林,不過一枝 Chim ri làm tổ ở rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Che chở, giữ gìn. ◎ Như: "hộ vệ" 護衛 bảo vệ, "bảo hộ" 保護 che chở giữ gìn, "ái hộ" 愛護 yêu mến che chở. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Tinh tiến trì tịnh giới, Do như hộ minh châu" 精進持淨戒, 猶如護明珠 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tinh tiến giữ tịnh giới, Như giữ ngọc sáng.
3. (Động) Che đậy, bênh vực. ◎ Như: "đản hộ" 袒護 bênh vực che đậy, "hộ đoản" 護短 bào chữa, che giấu khuyết điểm.
4. (Tính) Đóng kín, dán kín. ◎ Như: "hộ phong" 護封 tờ thư dán kín.
Từ điển Thiều Chửu
② Che chở. Như đản hộ 袒護 bênh vực che chở cho. Tờ bồi phong kín cũng gọi là hộ. Như hộ phong 護封.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 30
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. đời nhà Tùy
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thuận theo. ◎ Như: "phu xướng phụ tùy" 夫倡婦隨 chồng đốc suất, vợ thuận theo (lời Quan Duẫn Tử 關尹子). § Ghi chú: Cho nên đạo vợ chồng gọi là "xướng tùy" 倡隨.
3. (Động) Tiện, thuận. ◎ Như: "tùy khẩu" 隨口 thuận miệng, "tùy thủ quan môn" 隨手關門 tiện tay đóng cửa lại.
4. (Động) Giống (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎ Như: "tha trường đắc tùy tha phụ thân" 他長得隨他父親 anh ấy giống cha.
5. (Động) "Tùy hỉ" 隨喜 tiếng nhà Phật, nói nghĩa hẹp là tùy ý mình thích mà làm như bố thí, cúng dâng. Nói nghĩa rộng thì đi thăm cảnh chùa cũng gọi là "tùy hỉ", người ta làm việc thiện mình không làm chỉ thêm vào cũng gọi là "tùy hỉ", không ứng theo người hành động gì cũng gọi là "tùy hỉ". ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Duy nhất lão tăng quải đáp kì trung. Kiến khách nhập, túc y xuất nhạ, đạo dữ tùy hỉ" 惟一老僧挂搭其中. 見客入, 肅衣出迓, 導與隨喜 (Họa bích 畫壁) Chỉ có một ông sư già khoác áo ngắn ở trong đó. Thấy có khách vào, bèn xốc áo nghiêm chỉnh ra đón, hướng dẫn thăm cảnh chùa.
6. (Phó) Lập tức, tức khắc, ngay, bèn. ◎ Như: "tùy thì" 隨時 tùy thời mà xử, "tùy xứ" 隨處 tùy nơi mà định, "tùy tức" 隨即 lập tức, tức khắc.
7. (Danh) Ngón chân.
Từ điển Thiều Chửu
② Xướng tùy 倡隨 đạo vợ chồng, gióng lên trước là xướng, thuận theo sau là tùy. Phu xướng phụ tùy 夫倡婦隨, lời ông Quan Duẫn Tử 關尹子 nói, ý nói chồng hay lấy ý đốc suất người, vợ hay thuận theo lời chồng chỉ bảo vậy.
③ Thuận. Như tùy khẩu 隨口 thuận miệng, tùy thủ 隨手 thuận tay, v.v.
④ Tùy cơ mà ứng ngay. Như tùy thời 隨時 tùy thời mà xử, tùy xứ 隨處 tùy nơi mà định, v.v.
⑤ Ngón chân.
⑥ Tùy hỉ 隨喜 tiếng nhà Phật, nói nghĩa hẹp là tùy ý mình thích mà làm như bố thí, cúng dâng, v.v. Nói nghĩa rộng thì đi thăm cảnh chùa cũng gọi là tùy hỉ, người ta làm việc thiện mình không làm chỉ thêm vào cũng gọi là tùy hỉ, không ứng theo người hành động gì cũng gọi là tùy hỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vừa... vừa...: 隨說隨記 Vừa nói vừa ghi;
③ Bất kì, lúc nào cũng: 隨時注意 Lúc nào cũng chú ý;
④ Tùy theo, tuân theo, phục tùng: 隨他的便 Tùy (theo) anh ấy; 隨意 Tùy ý; 隨便 Tùy ý, tùy tiện, tùy thích, tự do, cẩu thả, xuê xoa; 隨後 Sau đó, sau, tiếp theo; 隨即 Lập tức, tức khắc, ngay, bèn. 【隨時】tùy thời [suíshí] a. Sẵn sàng: 隨時准備殲滅對方 Sẵn sàng tiêu diệt đối phương; b. Bất cứ lúc nào: 隨時糾正錯誤 Sửa chữa sai lầm bất cứ lúc nào; 【隨着】tùy trước [suízhe] Theo đà, theo: 隨着時間 的推移 Theo thời gian trôi qua; 隨着工業的發展 Theo đà phát triển của công nghiệp;
⑤ Tiện, thuận: 隨手關門 Tiện tay đóng cửa lại; 隨口 Thuận miệng;
⑥ Giống, như: 他長得隨他父親 Anh ấy giống cha;
⑦ (văn) Ngón chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 20
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.