phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hạ quan xuống huyệt, chôn cất. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt" 斂不憑其棺, 窆不臨其穴 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Đừng, chớ, không nên (dùng như 毌, bộ 毌): 苟富貴,無相忘 Nếu có giàu sang thì đừng quên nhau (Sử kí);
③ (văn) Không người nào, không ai, không gì: 盡十二月,郡中毌聲,無敢夜行 Suốt tháng mười hai, trong quận không còn một tiếng động, không ai dám đi đêm (Sử kí);
④ (văn) Chưa (dùng như 未, bộ 木): 無之有也 Chưa từng có việc đó vậy (Tuân tử: Chính danh);
⑤ Không phải, chẳng phải (dùng như 非, bộ 非): 國非其國,而民無其民 Nước chẳng phải nước đó, mà dân chẳng phải dân đó (Quản tử: Hình thế);
⑥ (văn) Không?, chăng? (trợ từ cuối câu dùng để hỏi, như 否, bộ 口): 晚來天慾雪,能飲一杯無? Chiều đến tuyết sắp rơi, có uống được một chén rượu chăng? (Bạch Cư Dị: Vấn Lưu Thập Cửu);
⑦ Bất cứ, bất kể, vô luận: 事無大小均由經理決定 Bất cứ việc to hay nhỏ, đều do giám đốc quyết định; 無少長皆斬之 Bất kể lớn nhỏ đều chém cả (Hán thư);
⑧ (văn) Dù, cho dù: 國無小,不可易也 Nước dù nhỏ, nhưng không thể xem thường (Tả truyện: Hi công nhị thập nhị niên);
⑨ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 無念爾祖,事修厥德 Hãy nghĩ đến tổ tiên ngươi và lo việc sửa đức (Thi Kinh: Đại nhã, Văn vương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. lỏng, chất lỏng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sền sệt, trạng thái giữa lỏng và đặc. ◎ Như: "đường tiện" 溏便 phân lỏng, "đường tâm" 溏心 sền sệt, "đường tâm đản" 溏心蛋 trứng nấu hơi chín hồng đào.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đủ hết
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đủ hết, hoàn toàn. ◎ Như: "thập thành" 十成 vẹn đủ cả mười, "thập toàn thập mĩ" 十全十美 hoàn hảo, mười phân vẹn mười.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hoàn toàn, toàn vẹn, đầy đủ.【十全十美】 thập toàn thập mĩ [shí quán-shímâi] Mười phân vẹn mười, thập toàn thập mĩ;【十分】thập phần [shífen] (pht) Rất, hết sức, vô cùng, hoàn toàn: 十分高興 Rất vui mừng; 十分難過 Đau lòng vô cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 24
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. đi không trở lại
3. chết, tạ thế
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chảy. ◇ Lịch Đạo Nguyên 酈道元: "Nhị xuyên tịnh thệ, câu vi nhất thủy, nam dữ Hoành thủy hợp" 二川並逝, 俱為一水, 南與橫水合 (Thủy kinh chú 水經注, Vị thủy nhị 渭水二) Hai sông cùng chảy thành một dòng, phía nam hợp với sông Hoành.
3. (Động) Bay. ◇ Trang Tử 莊子: "Dực ân bất thệ, mục đại bất đổ" 翼殷不逝, 目大不睹 (San mộc 山木) Cánh lớn khó bay xa, mắt to không thấy xa.
4. (Động) Chạy. ◇ Sử Kí 史記: "Lực bạt san hề khí cái thế, Thì bất lợi hề chuy bất thệ" 力拔山兮氣蓋世, 時不利兮騅不逝 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời, Thời không gặp chừ, ngựa Chuy không chạy.
5. (Động) Chết. ◎ Như: "trường thệ" 長逝 hay "thệ thế" 逝世 qua đời, mất (chết). ◇ Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: "Kệ tất điệt già nhi thệ" 偈畢跌跏而逝 (Khuông Việt Đại sư 匡越大師) Nói kệ xong, ngồi kiết già mà mất.
6. (Động) Tiêu mất. ◇ Lỗ Tấn 魯迅: "Ngã hữu hứa đa tiểu tiểu đích tưởng đầu hòa ngôn ngữ, thì thì tùy phong nhi thệ" 我有許多小小的想頭和言語, 時時隨風而逝 (Thư tín tập 書信集, Trí lí tễ dã 致李霽野).
7. (Danh) Lời thề, lời hứa quyết tâm không đổi. § Thông "thệ" 誓. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thệ tương khứ nhữ, Thích bỉ lạc thổ" (逝將去女, 適彼樂土 (Ngụy phong 魏風, Thạc thử 碩鼠) (Con chuột lớn kia ơi), ta lấy quyết tâm sẽ bỏ mày đi, Để đến một đất an vui kia.
8. (Trợ) Tiếng phát ngữ đầu câu. ◇ Thi Kinh 詩經: "Nãi như chi nhân hề, Thệ bất cổ xử" 乃如之人兮, 逝不古處 (Bội phong 邶風, Nhật nguyệt 日月) Nay lại có người như thế, Chẳng lấy đạo nghĩa xưa mà cư xử với ta.
Từ điển Thiều Chửu
② Dùng làm tiếng phát ngữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chết: 不幸病逝 Không may bệnh chết; 一時俱逝,痛可言邪! Cùng chết hết một lượt, đau đớn không sao nói nổi (Tào Phi: Dữ Ngô Chất thư);
③ (văn) Nhất quyết: 逝將去汝 Quyết bỏ mày đi (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thay. ◎ Như: "đại thế" 代替 thay thế. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Quản doanh sai giá cá Lâm Xung lai thế nhĩ, (...) nhĩ khả tức tiện giao cát" 管營差這個林沖來替你, (...) 你可即便交割 (Đệ thập hồi) Quản dinh sai tên Lâm Xung này đến thay mi, (...) mi có thể giao việc ngay.
3. (Động) Suy bại. ◎ Như: "hưng thế" 興替 hưng suy. ◇ Tấn Thư 晉書: "Phong đồi hóa thế, mạc tương củ nhiếp" 風頹化替, 莫相糾攝 (Mộ dong vĩ tái kí 慕容暐載記) Phong hóa suy đồi, mà không sửa trị.
4. (Giới) Vì, cho. ◇ Đỗ Mục 杜牧: "Lạp chúc hữu tâm hoàn tích biệt, Thế nhân thùy lệ đáo thiên minh" 蠟燭有心還惜別, 替人垂淚到天明 (Tặng biệt 贈別) Ngọn nến có lòng còn tiếc li biệt, Vì người rơi lệ cho đến sáng.
5. (Giới) Đối với, hướng. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Ngã hồi lai hoàn hữu thoại thế nhĩ thuyết" 我回來還有話替你說 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Tôi trở về sẽ có chuyện nói với ngươi.
6. (Liên) Và, với. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Nhất viện trung đích nhân một nhất cá bất thế tha tương hảo" 一院中的人沒一個不替他相好 (Quyển nhị thập thất) Cả trong viện, không ai là không tốt đẹp với người ấy.
Từ điển Thiều Chửu
② Thay.
③ Xuy.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vì, cho: 替祖國爭光 Giành vinh quang cho Tổ quốc; 蠟燭有心還惜別,替人垂淚到天明 Ngọn nến thắp có lòng còn tiếc cho cuộc li biệt, rơi lệ cho người cho đến lúc trời sáng (Phàm Xuyên văn tập: Tặng biệt);
③ (văn) Suy phế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 8
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.