phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tàn, còn sót lại
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hung ác, hung bạo. ◎ Như: "tàn nhẫn" 殘忍, "tàn bạo" 殘暴.
3. (Tính) Thiếu, khuyết. ◎ Như: "tàn tật" 殘疾 khuyết tật.
4. (Tính) Thừa, còn lại. ◎ Như: "tàn bôi" 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn), "tàn dạ" 殘夜 đêm tàn, "tàn đông" 殘冬 cuối đông.
5. (Danh) Kẻ tàn ác, sự bạo ngược. ◇ Sử Kí 史記: "Vị thiên hạ trừ tàn dã" 為天下除殘也 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Vì thiên hạ mà diệt trừ quân hung bạo.
Từ điển Thiều Chửu
② Tàn, cái gì dùng rồi còn thừa lại gọi là tàn, như tàn bôi 殘杯 chén rượu thừa (tiệc đã tàn), tàn dạ 殘夜 đêm tàn, nghĩa là chỉ còn một chút nữa thì sáng.
③ Thiếu, người không đủ các chi thể gọi là tàn tật 殘疾.
④ Giết.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hung ác, tàn ác: 很凶殘 rất tàn ác;
③ Hỏng, hư hại, rách, sứt mẻ: 殘品 Hàng hỏng; 這套書弄殘了 Bộ sách này đã bị làm rách;
④ Thiếu, khuyết, tàn tật: 老弱病殘 Những người già, yếu, bệnh, tật;
⑤ Thừa: 殘羹剩飯 Cơm thừa canh cặn;
⑥ Còn rớt lại, còn sót lại.【殘餘】 tàn dư [cányú] Tàn dư, phần còn rớt lại: 封建殘餘 Tàn dư phong kiến;
⑦ Sắp hết, cuối: 殘冬 Cuối đông;
⑧ (văn) Giết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 60
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. chết đuối
3. kê, đệm
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chêm vào, thêm vào chỗ trống. ◎ Như: "chánh hí vị thượng diễn tiền, tiên điếm nhất đoạn tiểu hí" 正戲未上演前, 先墊一段小戲 tuồng chính chưa diễn, hãy xen vào một vở phụ.
3. (Động) Ứng tiền trước. ◎ Như: "nhĩ tiên cấp ngã điếm thượng, dĩ hậu tái hoàn nhĩ" 你先給我墊上, 以後再還你 anh ứng tiền trước cho tôi, sau này tôi sẽ trả lại anh.
4. (Động) Chìm, đắm. ◎ Như: "điếm một" 墊沒 chìm đắm.
5. (Danh) Nệm, đệm. ◎ Như: "bì điếm" 皮墊 nệm bằng da.
Từ điển Thiều Chửu
② Chết đuối.
③ Ðệm, phàm kê đệm cho cao cho dày lên gọi là điếm.
④ Cái đệm.
⑤ Khoản tiền thay người tạm giao đi gọi là điếm khoản 墊款.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đệm, nệm: 床墊 Đệm giường; 坐在墊上 Ngồi trên nệm;
③ Ứng trước: 你先給我墊上,以後再還你 Anh ứng hộ tôi, sau này tôi sẽ trả lại anh;
④ Chết đuối;
⑤ (văn) Thấp xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. sai, cách biệt
3. treo lên
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lo nghĩ canh cánh không yên. ◎ Như: "huyền niệm" 懸念 lo nghĩ. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "A thúc lạp cố đại cao, hạnh phục cường kiện, vô lao huyền cảnh" 阿叔臘故大高, 幸復強健, 無勞懸耿 (Phiên Phiên 翩翩) Ông chú, cố nhiên tuổi tác đã cao, nhưng may vẫn còn mạnh khoẻ, (mình) không phải nhọc lòng lo lắng.
3. (Động) Công bố. ◎ Như: "huyền thưởng" 懸賞 treo giải thưởng.
4. (Tính) Cheo leo, lơ lửng trên cao. ◎ Như: "huyền nhai" 懸崖 sườn núi dốc đứng, "huyền bộc" 懸瀑 thác nước cheo leo.
5. (Tính) Dở dang, không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được. ◎ Như: "huyền án" 懸案 vụ xét xử tạm đình lại, chưa kết thúc.
6. (Tính) Cách xa.
7. (Tính) Sai biệt, khác nhau rất nhiều. ◎ Như: "huyền thù" 懸殊 chênh lệch, khác nhau rất nhiều. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Phong lự thế phận huyền thù, khủng tương bất toại" 封慮勢分懸殊, 恐將不遂 (Mai nữ 梅女) Phong lo gia thế quá chênh lệch, sợ (cầu hôn) sẽ không thành.
8. (Phó) Không thật, không có căn cứ. ◎ Như: "huyền tưởng" 懸想 tưởng tượng vu vơ. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Ngô tính ngãi trệ, đa sở vị thậm dụ, an cảm huyền đoán thị thả phi da" 吾性騃滯, 多所未甚諭, 安敢懸斷是且非耶 (Phục Đỗ Ôn Phu thư 復杜溫夫書) Tính tôi ngu dốt trì độn, nhiều điều còn chưa hiểu rõ, đâu dám đoán mò điều phải lẽ trái.
Từ điển Thiều Chửu
② Sự gì không có dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được gọi là huyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lơ lửng (không dính vào đâu);
③ Cách xa, chênh lệch: 懸隔 Cách biệt xa xôi; 懸殊很大 Chênh lệch rất xa;
④ Nhớ nhung;
⑤ (đph) Nguy hiểm: 一個人摸黑走山路,眞懸! Ban đêm một mình đi đường rừng, nguy hiểm lắm!
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 15
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên khác của "thúy điểu" 翠鳥 (tức là chim trả hay chim bói cá), giống chim én, lông màu xanh sẫm.
3. Một âm là "thuật". (Danh) Chim diều, ăn thịt chim sẻ. § Cũng như "diêu" 鷂.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên khác của "thúy điểu" 翠鳥 (tức là chim trả hay chim bói cá), giống chim én, lông màu xanh sẫm.
3. Một âm là "thuật". (Danh) Chim diều, ăn thịt chim sẻ. § Cũng như "diêu" 鷂.
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh "Cam Túc" 甘肅.
3. (Danh) Gò, đống. § Thông "lũng" 壟. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Mịch mịch Tây Giao khâu lũng bình" 寞冪西郊丘隴平 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Đồng Tây vắng lặng, gò đống san bằng.
4. (Danh) Mồ mả. § Thông "lũng" 壟.
5. (Danh) Lối đi ngăn thành thửa trong ruộng lúa. § Thông "lũng" 壟.
6. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. ◇ Linh cữu kinh 靈柩經: "Nhật trung vi dương lũng, nhật tây nhi dương suy, nhật nhập dương tận nhi âm thụ khí hĩ" 日中為陽隴, 日西而陽衰, 日入陽盡而陰受氣矣 (Doanh vệ sanh hội 營衛生會) Mặt trời ở giữa là dương thịnh, mặt trời ngả về tây thì dương suy, mặt trời lặn dương tận mà âm thụ khí vậy.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Tên gọi tắt của) tỉnh Cam Túc (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. tất phải thế
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Ước thúc. ◎ Như: "khắc kỉ" 剋己 chế ngự chính mình.
3. (Động) Hạn định, ước hẹn. ◎ Như: "khắc kì" 剋期 hẹn kì. ◇ Tây sương kí 西廂記: "Chuẩn bị diên tịch trà lễ hoa hồng, khắc nhật quá môn giả" 准備筵席茶禮花紅, 剋日過門者 (Đệ ngũ bổn 第五本, Đệ tam chiết) Sửa soạn yến tiệc lễ biếu, hẹn ngày xuất giá.
4. (Động) Giảm bớt, khấu trừ. ◎ Như: "khắc khấu" 剋扣 xén bớt.
5. (Động) Làm hại. ◇ Tây du kí 西遊記: "Giai nhân mệnh phạm Hoa Cái, phương da khắc nương" 皆因命犯華蓋, 妨爺剋娘 (Đệ tứ thập tứ hồi) Đều vì cung mệnh phạm vào sao Hoa Cái, mà gây tổn hại đến cha mẹ.
6. (Tính) Nghiêm ngặt. ◇ Hàn Phi Tử 韓非子: "Thanh khắc khiết, thu hào chi đoan, vô tư lợi dã" 清剋潔, 秋毫之端, 無私利也 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Thanh liêm nghiêm ngặt, chi li từng chút, không vì lợi riêng.
Từ điển Thiều Chửu
② Tất thế, kíp, như khắc kì 剋期 cứ hạn phải dúng hẹn. Tục viết là khắc 尅.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Xẹp, bẹp, tóp lại. ◎ Như: "bì cầu lậu khí, việt lai việt biết liễu" 皮球漏氣, 越來越癟了 quả bóng da xì hơi, càng lúc càng xẹp xuống.
3. (Động) Làm hõm xuống, hóp lại, chúm, mím. ◎ Như: "biết chủy" 癟嘴 mím miệng.
4. (Động) Sụp đổ.
5. (Động) Khó chịu đựng được, làm cho quẫn bách. ◎ Như: "trì trì bất phát hướng, chân thị biết nhân" 遲遲不發餉, 真是癟人 lần khân không phát lương, thật là làm cho người ta khốn đốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. móm, tẹt
3. bẹp, tóp lại
4. khẳng khiu
Từ điển Thiều Chửu
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ngấn, vết nhăn, nếp nhàu. ◎ Như: "trứu điệp" 皺褶 áo có nếp nhàu.
3. (Động) Cau, nhíu. ◎ Như: "trứu mi" 皺眉 cau mày. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Chỉ kiến tha trứu nhất hồi mi, hựu tự kỉ hàm tiếu nhất hồi" 只見她皺一回眉, 又自己含笑一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ thấy cô ta lúc cau mày, lúc lại mỉm cười một mình.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. thấm ướt
3. lời, lãi
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thấm, xấp, làm cho khỏi khô. ◎ Như: "nhuận trạch" 潤澤 thấm nhuần. ◇ Pháp Hoa Kinh 法華經: "Tuy nhất địa sở sinh, nhất vũ sở nhuận, nhi chư thảo mộc, các hữu sai biệt" 雖一地所生, 一雨所潤, 而諸草木, 各有差別 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Dù rằng cùng một đất mọc lên, một mưa thấm xuống, nhưng các cây cỏ vẫn có khác nhau.
3. (Động) Sửa sang, trau chuốt. ◎ Như: "nhuận sắc" 潤色 sửa chữa văn chương.
4. (Tính) Ẩm ướt. ◎ Như: "thổ nhuận đài thanh" 土潤苔青 đất ẩm rêu xanh, "thấp nhuận" 濕潤 ẩm ướt.
5. (Tính) Trơn, mịn, bóng. ◎ Như: "quang nhuận" 光潤 mịn màng, "châu viên ngọc nhuận" 珠圓玉潤 hạt trai tròn, hạt ngọc bóng (dùng để tỉ dụ văn từ trơn tru hoặc tiếng hát tròn đầy).
Từ điển Thiều Chửu
② Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận.
③ Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận, như nhuận bút 潤筆 (xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả).
④ Nhuận sắc 潤色 tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thấm, xấp (làm cho bớt khô): 潤潤嗓子 Thấm giọng, xấp giọng; 潤腸 Nhuận tràng;
③ Trơn bóng, tươi nhuận, mịn: 皮膚光潤 Nước da mịn:
④ Chải chuốt, gọt giũa (bài văn): 潤飾 Gọt giũa (bài văn) cho thêm hay;
⑤ Lời, lãi: 分潤 Chia lãi; 利潤 Lợi nhuận, tiền lời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 16
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.