giản thể
Từ điển phổ thông
2. ràng buộc
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Túi lưới;
② Dụng cụ quấn chỉ (cuộn dây), guồng sợi;
③ (văn) Bao la, bao quát: 網洛古今 Bao quát cả xưa nay. Xem 洛 [luò].
Từ điển Trần Văn Chánh
② (y) Kinh lạc;
③ Chụp lại, bọc lại, trùm lại (bằng một vật có dạng như lưới): 頭上洛着一個髮網 Trên đầu chụp cái lưới bọc tóc;
④ Quấn, xe, quay: 洛絲 Quấn tơ;
⑤ (văn) Cái dàm ngựa. Xem 洛 [lào].
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Thứ hai. ◎ Như: "nhị thứ thế giới đại chiến" 二次世界大戰 chiến tranh thế giới lần thứ hai.
3. (Tính) Không chuyên nhất, có hai dạng. ◇ Tân Đường Thư 新唐書: "Khẩu vô nhị ngôn" 口無二言 (Vệ Đại Kinh truyện 衛大經傳) Miệng chỉ nói lời chuyên nhất.
4. (Động) Thay đổi, cải biến. ◇ Tả truyện 左傳: "Hữu tử vô nhị" 有死無二 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Thà chết chứ không thay lòng đổi dạ.
5. (Động) Sánh ngang, có hai. ◇ Sử Kí 史記: "Thử sở vị công vô nhị ư thiên hạ, nhi lược bất thế xuất giả dã" 此所謂功無二於天下, 而略不世出者也 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Như thế có thể nói công ấy không ai sánh ngang trong thiên hạ, mà mưu lược ấy không phải đời nào cũng có.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thứ hai, bậc hai: 二次世界大戰 Chiến tranh thế giới lần thứ hai; 二等貨 Loại hàng bậc hai;
③ Thay đổi, không chuyên nhất: 不二價 Không thách giá; 有死無二 Chết thì chết chứ không thay lòng đổi dạ; 二事敗業 Không chuyên nhất một việc thì sự nghiệp sẽ thất bại (Hậu Hán thư);
④ (văn) Có hai, sánh ngang: 此所謂功無二于天下 Như thế gọi là công lao không có hai (không có ai sánh ngang) trong thiên hạ (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 26
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. ấy, đó
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cách xa. ◇ Liệt Tử 列子: "Hoa Tư Thị chi quốc (...), bất tri tư Tề quốc kỉ thiên vạn lí" 華胥氏之國(...), 不知斯齊國幾千萬里 (Hoàng đế 黃帝) Nước Hoa Tư Thị (...), không biết cách nước Tề bao nhiêu vạn dặm.
3. (Đại) Cái này, chỗ này, ở đây. ◎ Như: "sanh ư tư, trưởng ư tư" 生於斯, 長於斯 sinh ra ở đây, lớn lên ở đây.
4. (Tính) Tính từ chỉ định: này, đây. ◎ Như: "tư nhân" 斯人 người này. ◇ Cao Bá Quát 高伯适: "Thiên địa hữu tư sơn, Vạn cổ hữu tư tự" 天地有斯山, 萬古有斯寺 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Trời đất có núi này, Muôn thuở có chùa này. ◇ Phạm Trọng Yêm 范仲淹: "Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ" 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱皆忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
5. (Tính) Trắng. ◇ Thi Kinh 詩經: "Hữu thỏ tư thủ" 有兔斯首 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo chi thập 魚藻之什) Có con thỏ đầu trắng.
6. (Liên) Thì, bèn. ◎ Như: "thanh tư trạc anh" 清斯濯纓 trong thì giặt lèo mũ.
7. (Giới) Của. § Cũng như "chi" 之, "đích" 的. ◇ Thi Kinh 詩經: "Chung tư vũ, sân sân hề, nghi nhĩ tử tôn, chân chân hề" 螽斯羽, 詵詵兮, 宜爾子孫, 振振 兮 (Chu Nam 周南, Chung tư 螽斯) Cánh của con giọt sành, tụ tập đông đảo hề, thì con cháu mày, đông đúc hề.
8. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Tương đương với "ni" 呢. ◇ Thi Kinh 詩 經: "Bỉ hà nhân tư, kì tâm khổng gian" 彼何人斯, 其心孔艱 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Kẻ nào thế kia, Mà lòng nham hiểm?
9. (Trợ) Biểu thị cảm thán. § Tương đương với "a" 呵, "a" 啊. ◇ Thi Kinh 詩經: "Ân tư cần tư, Dục tử chi mẫn tư" 恩斯勤斯, 鬻子之閔斯 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Ân cần làm sao, Đứa trẻ ấy đáng thương làm sao.
10. (Trợ) § Tương đương với "thị" 是, dùng trong câu đảo trang. ◇ Thi Kinh 詩經: "Bằng tửu tư hưởng, Viết sát cao dương" 朋酒斯饗, 曰殺羔羊 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Bày hai chén rượu cùng uống, Nói rằng: Giết con dê con.
11. (Danh) Họ "Tư".
Từ điển Thiều Chửu
② Ấy, như tư nhân 斯人 người ấy.
③ Thì, bèn, như thanh tư trạc anh 清斯濯纓 trong thì giặt lèo mũ.
④ Trắng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Này, cái này, chỗ này, ở đây: 斯人 Người này; 斯時 Lúc này; 生于斯長于斯 Đẻ ở đây, lớn ở đây; 有美玉於斯 Có viên ngọc đẹp ở chốn này (Luận ngữ);
③ Mới, thì (dùng như 則, bộ 刂): 有目斯能見 Có mắt mới trông thấy; 我慾仁,斯仁至矣 Ta muốn đức nhân thì đức nhân đến (Luận ngữ);
④ Trợ từ giữa hoặc cuối câu (dùng để điều hòa âm tiết): 思馬斯臧 Các ngựa đều khỏe mạnh (Thi Kinh); 哀我人斯 Ta thật xót thương (Thi Kinh);
⑤ Đặt sau hình dung từ để chỉ thức dạng (dùng như 然, bộ 火): 王赫斯怒 Văn vương bừng bừng nổi giận (Thi Kinh);
⑥ Đặt giữa định ngữ và từ trung tâm (dùng như 之, bộ 丿, hoặc 的, bộ 白): 乃求千斯倉,乃求萬斯箱 Bèn lập kho lúa số ngàn, bèn chế ra xe số vạn (Thi Kinh);
⑦ Màu trắng: 有兔斯首 Có con thỏ đầu trắng (Thi Kinh);
⑧ Thấp, hèn: 職斯祿薄 Chức thấp lộc ít (Hậu Hán thư: Tả Chu Hoàng liệt truyện);
⑨ Cách: 不知斯中國幾千萬里 Không biết cách Trung Quốc mấy ngàn vạn dặm (Liệt tử);
⑩ [Si] (Họ) Tư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 22
giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Xoắn lấy, bám chặt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎ Như: "tiểu nữ hài tổng thị hầu trước tha ba ba bất phóng" 小女孩總是猴著她爸爸不放 đứa bé gái cứ xoắn lấy ba nó không buông.
3. (Động) Ngồi xổm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hảo huynh đệ, nhĩ thị cá tôn quý nhân, nữ hài nhi nhất dạng đích nhân phẩm, biệt học tha môn hầu tại mã thượng" 好兄弟, 你是個尊貴人, 女孩兒一樣的人品, 別學他們猴在馬上 (Đệ thập ngũ hồi) Em ơi, em là bực tôn quý, cũng như các vị thiên kim tiểu thư, đừng bắt chước những người kia ngồi chồm hổm trên ngựa (như con khỉ ấy).
4. (Tính) Ranh mãnh (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎ Như: "giá tiểu gia hỏa thái hầu liễu" 這小傢伙太猴了 thằng bé con này ranh mãnh lắm đấy.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Người) lanh lợi;
③ (đph) Tinh ranh;
④ (đph) Ngồi xổm như con khỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. (như: chướng 鄣)
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa. ◇ Thôi Quốc Phu 崔國輔: "Bích đái kim công giai phỉ thúy, Nhất triêu linh lạc biến thành không" 壁帶金釭皆翡翠, 一朝零落變成空 (Bạch trữ từ 白紵辭) Tường thiết vòng vàng đều ngọc biếc, Một hôm rơi rụng hóa thành không.
3. (Danh) Đèn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hốt đổ lang xá, tịnh vô công chúc" 莫道他騃若, 意念乖絕也 (Thanh Nga 青娥) Chợt thấy nhà cửa, không có đèn đuốc gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là cang. Cái dọi đèn.
③ Mũi tên.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật có hình dạng như ống kim loại xỏ qua trục đùm xe;
③ Đèn dầu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
2. cái đọi đèn
3. mũi tên
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vật hình vòng tròn bằng kim loại trang trí vách tường cung thất thời xưa. ◇ Thôi Quốc Phu 崔國輔: "Bích đái kim công giai phỉ thúy, Nhất triêu linh lạc biến thành không" 壁帶金釭皆翡翠, 一朝零落變成空 (Bạch trữ từ 白紵辭) Tường thiết vòng vàng đều ngọc biếc, Một hôm rơi rụng hóa thành không.
3. (Danh) Đèn. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Hốt đổ lang xá, tịnh vô công chúc" 莫道他騃若, 意念乖絕也 (Thanh Nga 青娥) Chợt thấy nhà cửa, không có đèn đuốc gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là cang. Cái dọi đèn.
③ Mũi tên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
giản thể
Từ điển phổ thông
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chung: 總任務 Nhiệm vụ chung; 總路線 Đường lối chung;
③ Luôn luôn, cứ, mãi: 總是 站在頭等 Luôn luôn đứng đầu; 爲什麼總是遲到 Tại sao cứ đến muộn?; 天總不放晴 Trời mãi không nắng;
④ Thế nào cũng: 總有一天 Thế nào cũng có ngày; 明天他總該回來了 Thế nào mai anh ấy cũng về;
⑤ (văn) Tết lại: 總角 Tết trái đào, (Ngr) lúc ấu thơ;
⑥ (văn) Bó dạ;
⑦ (văn) Vật trang sức xe ngựa;
⑧ Tổng (đơn vị hành chánh gồm nhiều làng thời xưa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 5
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.