giản thể
Từ điển phổ thông
2. trần tục
3. nhơ bẩn
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (cũ) Cõi trần, trần tục, cõi đời: 紅塵 Hồng trần;
③ (văn) Dấu vết: 望塵勿及 Ngưỡng vọng dấu vết của người mà không theo kịp;
④ (tôn) Trần: 六塵 Sáu thứ ham muốn bậy bạ của con người (gồm sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp);
⑤ (văn) Nhơ bẩn;
⑥ (văn) Lâu, cũ (dùng như 陳, bộ 阜).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Sáng suốt, hiểu rõ sự lí. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Ngô văn thông minh chủ, Trị quốc dụng khinh hình" 吾聞聰明主, 治國用輕刑 (Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng 奉酬薛十二丈判官見贈).
3. Trí lực mạnh, thiên tư cao. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim thượng tuy ấu thông minh nhân trí, tịnh vô phân hào quá thất" 今上雖幼, 聰明仁智, 並無分毫過失 (Đệ tam hồi).
4. Chỉ trí tuệ tài trí. ◇ Trang Tử 莊子: "Đọa chi thể, truất thông minh, li hình khử trí, đồng ư đại thông" 墮肢體, 黜聰明, 離形去知, 同於大通 (Đại tông sư 大宗師).
5. Thấy và nghe, thấy tới và nghe được. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tế hối quân chi thông minh hề, hư hoặc ngộ hựu dĩ khi" 蔽晦君之聰明兮, 虛惑誤又以欺 (Cửu chương 九章, Tích vãng nhật 惜往日).
6. Đặc chỉ khả năng "thấy và nghe" (dân tình) của giới cai trị. ◇ Ngô Căng 吳兢: "Như Vũ Văn Thuật, Ngu Thế Cơ, Bùi Ôn chi đồ, cư cao quan, thực hậu lộc, thụ nhân ủy nhậm, duy hành siểm nịnh, tế tắc thông minh, dục lệnh kì quốc vô nguy, bất khả đắc dã" 如宇文述, 虞世基, 裴薀之徒, 居高官, 食厚祿, 受人委任, 惟行諂佞, 蔽塞聰明, 欲令其國無危, 不可得也 (Trinh quan chánh yếu 貞觀政要, Hành hạnh 行幸).
7. Chỉ tai mắt. ◇ Lễ Kí 禮記: "Gian thanh loạn sắc, bất lưu thông minh" 姦聲亂色, 不留聰明 (Nhạc kí 樂記) Tiếng gian ác màu rối loạn, không giữ lại trong tai mắt (làm cho tai mắt bế tắc, không sáng suốt).
8. Chỉ người thăm dò tin tức. § Tức là người dùng làm tai mắt nghe ngóng. ◇ Hán Thư 漢書: "Triệu Quảng Hán vi thái thú, hoạn kì tục đa bằng đảng, cố cấu hội lại dân, lệnh tương cáo kiết, nhất thiết dĩ vi thông minh" 趙廣漢為太守, 患其俗多朋黨, 故構會吏民, 令相告訐, 一切以為聰明 (Hàn Diên Thọ truyện 韓延壽傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển trích dẫn
2. Lật lọng, tráo trở, phản phúc vô thường. ◇ Thi Kinh 詩 經: "Tác thử hảo ca, Dĩ cực phản trắc" 作此好歌, 以極反側 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Ta làm bài ca tốt lành này, Để xét tới cùng lòng dạ tráo trở không tin cậy được của ngươi.
3. Không thuận phục, không an phận. ◇ Tuân Tử 荀子: "Độn đào phản trắc chi dân, chức nhi giáo chi, tu nhi đãi chi" 遁逃反側之民, 職而教之, 須而待之 (Vương chế 王制) Dân không an phận trốn tránh, chăm lo giáo hóa họ, tu sửa đãi ngộ họ.
4. Sợ hãi, lo lắng không yên. ◇ Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: "Đôn mặc nhiên, bàng nhân vi chi phản trắc, Sung yến nhiên thần ý tự nhược" 敦默然, 旁人為之反側, 充晏然神意自若 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Phương chánh 方正) Vương Đôn im lặng, người chung quanh lấy làm lo sợ cho ông, Hà Sung bình thản thần sắc như không.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ "Ấp".
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. sợ hãi
3. giả dối
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Dáng sợ hãi. § Cũng như "kinh cụ" 驚懼.
3. (Tính) Xảo trá. § Thông "quyệt" 譎. ◎ Như: "duật vũ" 矞宇 quỷ quyệt.
Từ điển Thiều Chửu
② Sợ hãi. Cùng nghĩa với kinh cụ 驚懼.
③ Dối giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đâm bằng dùi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
giản thể
Từ điển phổ thông
2. biên soạn sách
3. nước cờ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bị, phải: 着水 Bị ngấm nước; 着風 Phải gió, ngộ gió;
③ Cháy, bốc cháy, sáng: 火着了 Lửa đã cháy; 路燈都着了 Ngoài đường đèn đã sáng;
④ Đúng, trúng, được, thấy... (đặt sau động từ tỏ sự việc đã đạt mục đích hay đã có kết quả): 猜着了 Đoán đúng (trúng) rồi; 沒打着 Đánh (bắn) không trúng; 買着了 Mua được rồi; 找着了 Tìm thấy rồi;
⑤ Ngủ: 剛躺下就着了 Vừa nằm xuống đã ngủ rồi. Xem 着 [zhao], [zhe], [zhuó].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mưu, kế, chước, trò, thủ đoạn: 你出了個高着 Anh đã bày mưu rất hay; 這一着利害 Mưu kế (chước) này thật lợi hại;
③ Bỏ vào, cho vào: 着點兒鹽 Cho tí muối vào;
④ (đph) Được, đúng, phải... (thán từ để tỏ sự đồng ý): 着!你說得眞對 Được! Anh nói phải lắm. Xem 着 [zháo], [zhe], [zhuó].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Có (chỉ tình trạng còn tồn tại): 桌子上還放着幾本書 Trên bàn (còn) có để mấy quyển sách; 牆上掛着一張畫 Trên tường (còn) có treo một bức tranh;
③ Rất, lắm (đặt trước thán từ "呢" tăng thêm ý nghĩa câu nói): 廣場大着呢,可以容納四五萬人 Quảng trường rộng lắm, có thể chứa được bốn năm vạn người; 這孩子精着呢! Đứa bé này khôn lắm!; 這種花多着呢! Loại hoa này rất nhiều!;
④ Đây, chứ, tí chứ (thường đặt sau động từ hay tính từ chỉ sự khuyên ngăn): 你聽着 Anh nghe đây; 你慢着走 Anh đi chậm chứ!; 快着點兒走 Đi nhanh lên một tí chứ!;
⑤ Theo (đặt sau một số động từ, tạo thành giới từ) rất, lắm: 沿着 Tiến theo, men theo; 朝着 Hướng theo. Xem 着 [zhao], [zháo], [zhuó].
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tiếp; liền: 附着 Gần liền, phụ liền vào;
③ Tô (màu), bắt (tay). 【着色】trước sắc [zhuósè] Tô màu, bôi màu;
④ Manh mối; cách: 尋找無着 Không tìm ra manh mối gì, không tìm ra cách gì. Xem 着 [zhao], [zháo], [zhe] và 著 [zhù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. thông minh, thông tuệ
3. đùa cợt lẫn nhau
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đùa bỡn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Thông minh, thông tuệ;
③ Đùa cợt lẫn nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
2. xanh tốt
3. hưng thịnh
4. màu sẫm
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Tính) Văn vẻ hoa mĩ. ◎ Như: "văn phong úy khởi" 文風蔚起 văn phong tươi đẹp.
4. (Phó) To lớn, thịnh đại.
5. Một âm là "uất". (Danh) Họ "Uất".
Từ điển Thiều Chửu
② Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
③ Hưng thịnh. Như văn phong úy khởi 文風蔚起 văn phong hưng thịnh.
④ Sắc sẫm, vằn thâm mật gọi là úy tảo 蔚藻 hay bân úy 彬蔚.
⑤ Một âm là uất. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xanh tốt, rậm rạp, um tùm, trọng thể: 蔚然可觀 Trọng thể khả quan;
③ Nhiều màu sắc
④ Hưng thịnh: 文風蔚起 Văn phong hương thịnh;
⑤ Màu sẫm: 蔚藻 Vằn sẫm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Tính) Văn vẻ hoa mĩ. ◎ Như: "văn phong úy khởi" 文風蔚起 văn phong tươi đẹp.
4. (Phó) To lớn, thịnh đại.
5. Một âm là "uất". (Danh) Họ "Uất".
Từ điển Thiều Chửu
② Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
③ Hưng thịnh. Như văn phong úy khởi 文風蔚起 văn phong hưng thịnh.
④ Sắc sẫm, vằn thâm mật gọi là úy tảo 蔚藻 hay bân úy 彬蔚.
⑤ Một âm là uất. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tên đất (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 2
Học tiếng Trung qua tiếng Việt
Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình.
Cách học sau đây tập trung vào việc
Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.
1- Học từ vựng
Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.
Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).
Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống,
Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ
2- Học ngữ pháp
Câu và thành phần câu tiếng Trung
Học ngữ pháp (文法) câu cú.
Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?
Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm
Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từ và hư từ .
10 loại
Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection
4 loại
Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal
3- Học phát âm
Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới
Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.
4- Thực hành
Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:
Tập
Đọc báo bằng tiếng Trung.
Tập
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.
Tập
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.
Tập
Dịch Đạo Đức Kinh.
Lưu ý
ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài
hanzi.live , nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.ⓘ Trang này
không bao giờ nhận quảng cáo vàluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.
Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:
Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
Cơ sở dữ liệu Unihan.
Từ điển hán nôm Thivien.
Nhiều nguồn tài liệu khác.